cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ 

THIẾT KẾ, THI CÔNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC DỰ ÁN CHUNG CƯ [ ]

Số: [ ]

Ngày [ ] tháng [ ] năm [ ]

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số [ ] ngày [ ];
  • Căn cứ Luật Thương mại số [ ] ngày [ ];
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của Hai Bên:

Hôm nay, ngày [ ] tháng [ ] năm [ ] tại Văn phòng Ban QLDA [ ], chúng tôi gồm các Bên dưới đây:

I.  CHỦ ĐẦU TƯ (GỌI TẮT LÀ BÊN A)

  • Tên đơn vị   :  [ ]
  • Điạ chỉ trụ sở chính  :  [ ]
  • Đại diện   :  [ ]
  • Chức vụ  :  [ ]
  • Điện thoại  :  [ ]
  • Fax  :  [ ]
  • Mã số thuế  :  [ ]

II.  ĐƠN VỊ NHẬN THẦU  (GỌI TẮT LÀ BÊN B )

  • Tên đơn vị   :  [ ]
  • Điạ chỉ trụ sở chính  :  [ ]
  • Đại diện   :  [ ]
  • Chức vụ  :  [ ]
  • Điện thoại  :  [ ]
  • Fax  :  [ ]
  • Mã số thuế  :  [ ]
  • Số tài khoản giao dịch (VN đồng)  :  [ ]
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh  :  [ ]

Các Bên cùng thống nhất thoả thuận Hợp đồng như sau:

  • ĐIỀU 1. Phạm Vi Công Việc

    Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thiết kế, trình duyệt thiết kế, cung cấp thiết bị và thi công công trình: Hệ thống cấp nước từ ngoài vào Dự án [ ] (“Công trình”) với các nội dung chính như sau:

    1.1.  Thiết kế toàn bộ tuyến cấp nước từ điểm nhận nguồn bên ngoài [ ] đến vị trí đặt đồng hồ đo đếm theo tiêu chuẩn của các cơ quan hữu quan ban hành.

    1.2.  Đại diện cho Chủ đầu tư hoàn tất toàn bộ các thủ tục có liên quan từ xin phép đấu nối, trình duyệt thiết kế, xin phép đào đường đặt ống đi ngang qua phần đất của đơn vị khác và nghiệm thu hoàn tất.

    1.3.  Cung ứng vật tư đầy đủ để xây dựng Công trình.

    1.4.  Thi công toàn bộ Công trình.

    1.5.  Tổ chức nghiệm thu và bàn giao Công trình theo đúng qui định của pháp luật.

  • ĐIỀU 2. Giá Trị Hợp Đồng

    2.1.  Hình thức hợp đồng : Hợp đồng trọn gói.

    2.2.  Giá trị hợp đồng: [ ] bao gồm thuế giá trị gia tăng (“VAT”) [ ]%.

    Bằng chữ: ([ ]). 

  • ĐIỀU 3. Thanh Toán Hợp Đồng

    3.1.  Đợt 1: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền tương đương [ ]% giá trị hợp đồng trong vòng [ ] ngày làm việc sau khi hợp đồng được ký kết. và Bên A nhận được công văn đề nghị tạm ứng của Bên B cùng với hóa đơn VAT hợp lệ

    3.2.  Đợt 2:  Bên A sẽ thanh toán cho Bên B [ ]% giá trị hợp đồng trong vòng [ ] ngày làm việc sau khi Bên B hoàn tất: (i) các bản vẽ thiết kế được cơ quan thẩm quyền phê duyệt (ii) Bên B tập trung toàn bộ trang thiết bị tại Công trường có biên bản xác nhận bởi Bên A (iii) công văn đề nghị thanh toán.

    3.3.  Đợt 3: Sau khi nghiệm thu bàn giao Công trình, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B  giá trị hợp đồng còn lại trong vòng [ ] ngày làm việc kể từ ngày cơ quan hữu quan phát hành biên bản nghiệm thu đồng hồ nước tổng, và bàn giao Công trình đưa vào sử dụng. với đủ các hồ sơ giấy tờ sau đây:

    3.3.1.  Công văn đề nghị thanh toán (Bản chính);

    3.3.2.  Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành được ký giữa hai Bên;

    3.3.3.  Chứng thư Bảo lãnh ngân hàng bằng [ ]% tổng giá trị hợp đồng do Ngân hàng được phép hoạt động tại Việt Nam phát hành có hiệu lực trong thời gian [ ] tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng. Mẫu Chứng thư Bảo lãnh sẽ được Bên A phê duyệt trước khi ngân hàng phát hành.

    3.3.4.Hoá đơn VAT tương đương giá trị quyết toán còn lại của Hợp đồng

    3.4.  Hình thức thanh toán: chuyển khoản theo tài khoản Bên B chỉ định.

    Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng.

  • ĐIỀU 4. Chất Lượng Và Các Yêu Cầu Kỹ Thuật

    4.1.  Thực hiện theo đúng thiết kế được cơ quan thẩm quyền phê duyệt và thuyết minh thiết kế kỹ thuật tuân thủ pháp luật xây dựng cơ bản hiện hành; 

    4.2.  Đảm bảo  hệ thống các tiêu chuẩn, qui chuẩn, qui phạm do các cơ quan thẩm quyền liên quan ban hành;

    4.3.  Bảo đảm sự an toàn, bền vững và chính xác của các kết cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.

    4.4.  Số lượng hồ sơ Bên B giao nộp cho Bên A: (bản chính các hồ sơ sau)

    4.4.1.  Thiết kế được cơ quan thẩm quyền phê duyệt:  : [ ] bộ

    4.4.2.  Văn bản thỏa thuận đấu nối vào mạng cấp nước    : [ ] bộ

    4.4.3.  Bản vẽ hoàn công Công trình    : [ ] bộ

    4.4.4.  [ ] đĩa CD các nội dung trên

  • ĐIỀU 5. Thời Gian Và Tiến Độ Thực Hiện

    5.1.  Ngày hoàn thành: [ ] ngày sau khi Hợp đồng được ký kết. Trong đó các mốc tiến độ chính như sau:

    5.1.1.  Hoàn tất thiết kế, trình duyệt thiết kế và các thủ tục: trong vòng [ ] ngày (trong thời gian này Bên A bàn giao mặt bằng thi công cho Bên B)

    5.1.2.  Triển khai thi công: trong vòng [ ] ngày.

    5.1.3.  Hoàn thiện, nghiệm thu, chạy thử và bàn giao: trong vòng [ ] ngày.

    5.2.  Trong quá trình thi công, nếu do điều kiện thời tiết hoặc các sự kiện bất khả kháng khác không do lỗi nhà thầu dẫn đến phải tạm dừng Công trình thì thời gian tạm dừng này được cộng thêm vào tiến độ thi công. 

  • ĐIỀU 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B

    6.1.  Quyền của Bên B

    6.1.1.  Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến công việc của Hợp đồng theo nội dung Hợp đồng đã ký kết;

    6.1.2.  Tổ chức, quản lý thực hiện các công việc theo nội dung Hợp đồng đã ký kết;

    6.1.3.  Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

    6.2.  Nghĩa vụ của Bên B

    6.2.1.  Cung cấp đủ nhân lực, vật liệu, máy móc, thiết bị và các phương tiện cần thiết khác để thi công hoàn thành Công trình đáp ứng yêu cầu và tiến độ thực hiện của hợp đồng;

    6.2.2.  Tự quản lý nhân công và thu xếp ăn, ở, đi lại, đăng ký tạm trú với địa phương cho nhân sự của Bên B; Bảo quản các vật tư và thiết bị máy móc thuộc phạm vi mình phụ trách (kể cả vật tư Bên A cung cấp) trong suốt thời gian thi công. Nếu xảy ra mất mát phải có trách nhiệm bồi thường;

    6.2.3.  Chịu trách nhiệm về chất lượng thi công do mình đảm nhiệm và các nghĩa vụ khác do luật định;

    6.2.4.  Thực hiện các công việc thử nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành, chạy thử đồng bộ Công trình và bàn giao Công trình cho Bên A theo đúng thoả thuận trong Hợp đồng và theo quy định của pháp luật hiện hành;

    6.2.5.  Hoàn thành hồ sơ hoàn công, giấy cam kết bảo hành và thực hiện các bước nghiệm thu theo đúng yêu cầu và thời gian qui định;

    6.2.6.  Đảm bảo các sản phẩm do mình cung cấp không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật;

    6.2.7.  Bàn giao các hồ sơ, tài liệu liên quan đến sản phẩm của hợp đồng cho Bên A theo nội dung hợp đồng đã ký kết;

    6.2.8.  Bảo vệ lợi ích và quyền lợi hợp pháp của Bên A trong quá trình thực hiện các công việc của mình;

    6.2.9.  Tập huấn cho cán bộ quản lý và công nhân của Bên A vận hành sử dụng Công trình;

    6.2.10.  Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật; 

  • ĐIỀU 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A

    7.1.  Quyền của Bên A

    7.1.1.  Từ chối nghiệm thu sản phẩm không đạt chất lượng theo hợp đồng;

    7.1.2.  Kiểm tra việc thực hiện các công việc của Bên B theo nội dung Hợp đồng đã ký kết nhưng không được làm cản trở hoạt động bình thường của Bên B;

    7.1.3.  Yêu cầu Bên B bàn giao các hồ sơ, tài liệu liên quan đến sản phẩm của Hợp đồng theo nội dung Hợp đồng đã ký kết;

    7.1.4.  Xem xét, chấp thuận danh sách các nhà thầu phụ đủ điều kiện năng lực theo đề nghị của Bên B;

    7.1.5.  Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

    7.2.  Nghĩa vụ của Bên A

    7.2.1.  Thanh toán cho Bên B theo đúng qui định và tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng;

    7.2.2.  Cung cấp cho Bên B thông tin, tài liệu liên quan cần thiết để thực hiện công việc theo Điều 1 Hợp đồng này;

    7.2.3.  Nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng đúng thời hạn theo quy định;

    7.2.4.  Cấp biên bản xác nhận việc hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng này cho Bên B.

    7.2.5.  Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

  • ĐIỀU 8. Điều Kiện Nghiệm Thu Và Bàn Giao Công Trình

    8.1.  Điều kiện nghiệm thu:

    8.1.1.  Tuân theo Nghị định số [ ] ngày [ ] của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng.

    8.1.2.  Sản phẩm chỉ được nghiệm thu đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế được duyệt bởi Chủ đầu tư và các Bên tư vấn thiết kế, đảm bảo chất lượng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định.

    8.1.3.  Hồ sơ, bản vẽ hoàn công.

    8.2.  Điều kiện để bàn giao công trình đưa vào sử dụng:

    Công trình được Hội đồng nghiệm thu của các cơ quan chuyên ngành quản lý chấp thuận đưa vào vận hành và khai thác. 

  • ĐIỀU 9. Bảo Hành Công Trình

    9.1.  Sau khi kết thúc giai đoạn bảo hành công trình được nêu trong Điều 5 trên đây, Bên A sẽ có văn bản xác nhận Bên B hoàn thành nghĩa vụ bảo hành Công trình trong vòng [ ] ngày làm việc.

    9.2.  Cam kết bảo hành sẽ được Bên B giao cho Bên A trước đợt thanh toán cuối cùng. 

  • ĐIỀU 10. Bảo Hiểm

    Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng Công trình, các Bên  mua bảo hiểm theo quy định hiện hành:

    10.1.  Bên A chịu trách nhiệm  mua bảo hiểm Công trình ( nếu cần );

    10.2.  Bên B phải mua bảo hiểm đối với cán bộ quản lý, người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba.

  • ĐIỀU 11. Tranh Chấp Và Giải Quyết Tranh Chấp

    11.1.  Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các Bên chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết.

    11.2.  Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các Bên, các Bên sẽ yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết. 

  • ĐIỀU 12. Bất Khả Kháng

    12.1.  Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các Bên như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hỏa hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

    Việc một Bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để Bên kia chấm dứt Hợp đồng. Tuy nhiên Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:

    12.1.1.  Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra.

    12.1.2.  Thông báo ngay cho Bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng [ ] ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.

    12.2.  Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện Hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà Bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.

  • ĐIỀU 13. Tạm Dừng, Hủy Bỏ Hợp Đồng

    13.1.  Các trường hợp tạm dừng thực hiện hợp đồng:

    13.1.1.  Các trường hợp bất khả kháng.

    13.1.2.  Trong trường hợp xét thấy Bên B thực hiện công việc không đạt yêu cầu hoặc Bên B không đáp ứng đủ nhân lực, trang thiết bị thi công, thực hiện tiến độ chậm, tổ chức và điều hành công việc không theo đúng kế hoạch, không dứt điểm công việc gọn gàng, đã được Bên A thông báo bằng văn bản sau [ ] ngày mà Bên B không khắc phục thì Bên A có quyền đình chỉ thi công và chấm dứt Hợp đồng với Bên B, những khối lượng công việc đã thực hiện nhưng nghiệm thu không đạt yêu cầu sẽ không được thanh toán.

    13.1.3.  Trường hợp Bên B cung cấp nhân lực, trang thiết bị không phù hợp, quá trình thi công làm hư hỏng cấu kiện, đưa vật tư vào sử dụng sai mẫu mã đã được duyệt, thi công không đạt yêu cầu kỹ, mỹ thuật thì Bên A có quyền yêu cầu làm lại, mọi phí tổn về vật tư và nhân công Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm. Trường hợp Bên B vẫn không thực hiện sửa chữa thì Bên A có quyền chấm dứt Hợp đồng mà không phải bồi thường hay thanh toán bất cứ chi phí nào cho cấu kiện hư hỏng đó.

    13.1.4. Trường hợp Bên A không cung cấp kịp thời vật tư đã yêu cầu, không đáp ứng việc thanh toán tiền khối lượng theo thoả thuận sau khi Bên B đã hoàn tất thủ tục theo đúng qui định thì Bên B có quyền tạm ngưng thi công mà không phải bồi thường hay chịu một trách nhiệm nào trong việc chậm trễ tiến độ.

    13.1.5. Các trường hợp khác do hai Bên thoả thuận.

    13.1.6.  Một Bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của Bên kia gây ra, nhưng phải báo cho Bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng Hợp đồng thi công đã ký kết; trường hợp tạm dừng không thông báo mà gây thiệt hại thì phải bồi thường cho Bên bị thiệt hại.

    13.1.7.  Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng Hợp đồng do hai Bên thoả thuận để khắc phục.

    13.2.  Huỷ bỏ hợp đồng:

    13.2.1.  Một Bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi Bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các Bên đã thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại.

    13.2.2.  Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho Bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho Bên kia, thì Bên huỷ bỏ Hợp đồng phải bồi thường.

    13.2.3.  Khi Hợp đồng bị huỷ bỏ thì Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và các Bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận.

  • ĐIỀU 14. Thưởng, Phạt Vi Phạm Hợp Đồng

    14.1.  Thưởng hợp đồng: Không

    14.2.  Phạt vi phạm Hợp đồng:

    14.2.1.  Bên B bị phạt [ ]% giá trị hợp đồng nếu vi phạm về chất lượng và có trách nhiệm khắc phục chất lượng bằng cách thay thiết bị vật tư mới và/hoặc thực hiện lại cho đến khi đạt chất lượng yêu cầu;

    14.2.2.  Bên B vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng mà không do sự kiện bất khả kháng hoặc không do lỗi của Bên A gây ra, cứ mỗi [ ] ngày chậm tiến độ Bên B sẽ chịu phạt [ ] VND ([ ] đồng). Nếu vi phạm thời hạn thực hiện Hợp đồng quá [ ] ngày thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và buộc Bên B phải bồi thường các phí tổn thiệt hại do việc chậm tiến độ thi công gây ra.

    14.2.3. Bên B vi phạm do không hoàn thành đủ số lượng sản phẩm và/hoặc chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu quy định trong Hợp đồng này thì Bên B phải làm lại hoặc cung cấp sản phẩm cho đủ và đúng chất lượng.

    14.2.4.  Bên B cam đoan và đồng ý thêm rằng mình hiểu rõ về các điều khoản liên quan đến các quy định pháp luật về chống hối lộ, chống tham nhũng, và rằng mình sẽ không vi phạm hoặc khiến cho Bên A vi phạm các quy định pháp luật trên trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Nếu Bên B vi phạm điều khoản này, Bên A sẽ tạm ngưng hoặc chấm dứt Hợp đồng này. Trong truờng hợp Hợp đồng bị chấm dứt vì lý do trên, Bên A sẽ giữ lại hoặc tính phí đối với Bên B bằng với số tiền mà Bên B đã hoặc sẽ kiếm được đối với giao dịch hoặc vấn đề mà Bên B đã vi phạm hoặc gây nên sự vi phạm, kể cả các khoản phí, khoản tiền phạt mà Bên B phải trả do hành vi vi phạm của Bên B.

    14.2.5. Về thời hạn thanh toán:

    14.2.6. Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B quá [ ] ngày trong mỗi đợt thì bên A phải trả lãi đối với số tiền trả chậm theo mức lãi suất phạt chậm trả do ngân hàng Thương Mại quy định tại thời điểm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả;

    14.2.7.1 Thời hạn thanh toán là ngày làm việc và bắt đầu được tính kể từ ngày Bên A nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

  • ĐIỀU 15. Điều Khoản Chung

    15.1.  Các Phụ lục sau là một bộ phận không thể tách rời Hợp đồng này:

    15.1.1.  Hồ sơ thiết kế đã được Cơ Quan hữu quan phê duyệt.

    15.1.2.  Bảng dự toán khối lượng và đơn giá Hợp đồng đã được hai Bên ký xác nhận.

    15.1.3.  Biện pháp tổ chức và tiến độ thi công được Chủ đầu tư chấp thuận.

    15.1.4.  Bảng quy cách và chủng loại vật tư do Bên B cấp để thi công.

    15.1.5.  Biện pháp kỹ thuật thi công; Biện pháp đảm bảo chất lượng Công trình; Biện pháp đảm bảo an toàn thi công.

    15.1.6. Các phụ lục Hợp đồng bổ sung (nếu có).

    15.1.7.  Văn bản phê duyệt thiết kế của Công ty Cổ phần Cấp nước [ ].

    15.2.  Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp đồng sẽ được các Bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.

    15.2.1.  Hai Bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.

    15.2.2.  Hợp đồng làm thành [ ] bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ [ ] bản, Bên B giữ [ ] bản.

    15.2.3.  Hiệu lực của Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ chấm dứt sau khi hết thời hạn bảo hành và hai Bên ký biên bản thanh lý .