cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin sử dụng
  • Tên hợp đồng:

    Hợp Đồng Hợp Tác Đầu Tư Kinh Doanh Khu Dân Cư

  • Đánh giá:
  • Số lượng các bên: 2
  • Mã hợp đồng: Zj4LEux6jd
  • Yêu cầu công chứng: Khi có nhu cầu và trong phạm vi công chứng
  • Ngôn ngữ:
  • Số lượng điều khoản: 23 điều

Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH này (“Hợp đồng”) được lập vào ngày [ ]  theo Luật [ ], bởi và giữa Các Bên sau đây:

I.  BÊN A:  CÔNG TY [ ]

  • Đại diện bởi:  [ ]
  • Chức vụ:  [ ]
  • Địa chỉ Công ty: [ ]
  • Điện thoại:  [ ]  
  • Fax:  [ ]
  • Giấy chứng nhận ĐKKD số:   [ ]
  • Hoạt động kinh doanh đã đăng ký:  [ ]
  • Tài khoản ngân hàng số:  [ ]

II.  BÊN B: CÔNG TY [ ]

  • Đại diện bởi:  [ ]
  • Chức vụ:  [ ]
  • Địa chỉ Công ty: [ ]
  • Điện thoại:  [ ] 
  • Fax:  [ ]
  • Giấy chứng nhận ĐKKD số:   [ ]
  • Hoạt động kinh doanh đã đăng ký:  [ ]
  • Tài khoản ngân hàng số:  [ ]

Các Bên thỏa thuận tiến hành hợp tác kinh doanh nhằm mục đích thực hiện dự án đầu tư khu dân cư nhà vườn phường [ ] giao cho Công ty [ ] làm chủ đầu tư.

  • ĐIỀU 1. Định Nghĩa

    1.1.  Trừ khi nội dung của Hợp đồng này quy định khác, các điều khoản và từ ngữ viết Hoa trong Hợp đồng này được hiểu như sau:

    1.1.1.  “Công ty thành viên” là bất kỳ công ty nào, không phải là một trong Các Bên được đề cập trong Hợp đồng này, được một trong các bên trực tiếp hay gián tiếp đóng vai trò chủ chốt trong việc sở hữu, điều phối, quản lý hoặc trực tiếp hay gián tiếp dưới sự sở hữu, điều phối, quản lý hoặc chỉ đạo chung của một trong Các Bên;

    1.1.2.  “Dự án” được hiểu là dự án đầu tư khu dân cư nhà vườn phường [ ] do UBND [ ] giao đất cho Công ty [ ] làm chủ đầu tư.

    1.1.3.  “Hoạt động Kinh doanh” là hoạt động kinh doanh được thực hiện theo Hợp đồng  Hợp tác kinh doanh này;

    1.1.4.  “Doanh thu Kinh doanh” có nghĩa là mọi và tất cả thu nhập phát sinh từ kết qủa kinh doanh của dự án đầu tư ;

    1.1.5.  “Hợp đồng” là Hợp đồng Hợp tác kinh doanh này bao gồm bất kỳ hoặc tất cả các tài liệu, phụ lục, lịch trình kèm theo;

    1.1.6.  “Ngày có hiệu lực” là ngày do các bên thỏa thuận được quy định tại điều [ ]

    1.1.7.  “Bên” là Bên A và Bên B và/hoặc những người thừa nhiệm tương ứng và đại diện cho Các Bên hợp tác kinh doanh và “Các Bên” có nghĩa là mỗi bên và tất cả các bên;

    1.1.8.  “Thuế” và “Các loại Thuế” bao gồm các loại thuế, các khoản nghĩa vụ, thuế hải quan, phí và tiền lãi, tiền phạt tính trên các khoản thuế và phí đó trong hiện tại và tương lai và “Chế độ thuế” bao gồm Thuế và Các loại Thuế theo các giải thích tương ứng nêu trên;

    1.1.9.  “Đồng Việt Nam” hoặc “VND” là đồng tiền hợp pháp của Việt Nam; và

    1.2.  Trong Hợp đồng này, trừ trường hợp ngữ cảnh quy định khác đi:

    1.2.1.  các từ mang nghĩa số ít thì cũng mang nghĩa số nhiều và ngược lại;

    1.2.2.  các từ ngụ ý giống này thì cũng ngụ ý giống kia;

    1.2.3.  việc tham chiếu các tài liệu cũng bao gồm cả việc tham chiếu các tài liệu đó kể cả khi nó được sửa đổi, hợp nhất, bổ sung, cải tiến hoặc thay thế;

    1.2.4.  việc tham chiếu các điều khoản, các đoạn nội dung, các đoạn văn kiện và phần phụ lục thì cũng bao gồm cả việc tham chiếu các điều khoản, các đoạn nội dung, các đoạn văn kiện và phần phụ lục của Hợp đồng này;

    1.2.5.  các tiêu đề chỉ sử dụng cho mục đích thuận tiện tham khảo và sẽ không có giá trị trong việc giải thích ý nghĩa của Hợp đồng này;

    1.2.6.  việc tham chiếu luật thì cũng bao gồm cả việc tham chiếu các quy định về hiến pháp, sắc lệnh, quy chế, đạo luật, quy định, pháp lệnh, các văn bản dưới luật, thông tư và quyết định;

    1.2.7.  việc tham chiếu luật thì cũng bao gồm cả việc tham chiếu luật đó kể cả khi nó được sửa đổi, hợp nhất, bổ sung hoặc thay thế;

    1.2.8.  việc tham chiếu bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào thì cũng bao gồm cả việc tham chiếu đến cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức công ty, đoàn thể, hiệp hội, công ty hợp doanh, công ty, liên doanh, tổ chức ủy thác và tổ chức thuộc chính phủ;

    1.2.9.  nếu một khoảng thời gian được quy định cụ thể kể từ, sau hoặc trước một ngày đã xác định hoặc vào ngày diễn ra một sự kiện hoặc một hành động nào đó, thì khoảng thời gian nói trên sẽ không bao gồm ngày đó; và

    1.2.10.  nếu một công việc được quy định phải thực hiện vào ngày không phải là ngày làm việc, thì công việc đó phải được thực hiện vào ngày làm việc kế tiếp.

  • ĐIỀU 2. Mục Đích, Phạm Vi Và Quy Mô Hoạt Động Của Hợp Đồng

    2.1.  Mục đích của Hợp đồng là:

    2.1.1.  Thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh khu dân cư nhà vườn [ ] do UBND [ ] giao đất cho Công ty [ ] làm chủ đầu tư ; và

    2.1.2.  Tiến hành các hoạt động hợp pháp khác có liên quan đến các mục đích trên được các Bên thỏa thuận và đồng ý tại từng thời điểm cụ thể.

    2.2.  Trong việc thực hiện dự án đầu tư khu dân cư nhà vườn phường [ ], Các Bên sẽ:

    2.2.1.  Đóng góp cho sự phát triển của thành phố trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu vực mới đô thị hóa;

    2.2.2.  Phục vụ cho người dân địa phương tốt hơn bằng việc xây dựng khu nhà an dưỡng kết hợp khám chữa bệnh đa khoa;

    2.2.3.  Tạo thêm công ăn việc làm cho lao động tại địa phương;

    2.2.4.  Thúc đẩy phát triển các điều kiện kinh tế – xã hội trong khu vực ;

    2.2.5.  Tiến hành các hoạt động hợp pháp khác có liên quan đến các mục đích trên; và

    2.2.6.  Các mục tiêu được nêu ở trên sẽ đạt được thông qua sự đóng góp của Các Bên, như được quy định chi tiết trong Hợp đồng này. Mỗi Bên sẽ tuân thủ các luật, nghị định và các quy định khác có liên quan của pháp luật trong tất cả hoạt động kinh doanh của mình.

  • ĐIỀU 3. Địa Điểm Và Quy Mô Dự Án

    3.1.  Địa điểm thực hiện dự án: [ ]

    3.2.  Quy mô dự án:

    Tổng diện tích khu đất được giao: [ ]m2, trong đó:

    3.2.1.  Diện tích đất ở: [ ]m2,

    3.2.2.  Diện tích đất chuyên dùng (đầu tư xây dựng khu nhà an dưỡng kết hợp khám chữa bệnh đa khoa): [ ]m2,

    3.2.3.  Diện tích đất công trình công cộng: [ ]m2 (gồm đất nhà trẻ-mẫu giáo, đất vườn hoa, cây xanh, đường xá, chỗ đậu xe).

  • ĐIỀU 4. Việc Góp Vốn Của Các Bên

    4.1.  Tổng vốn góp để thực hiện dự án: [ ] tỷ đồng

    Phần vốn góp của Các Bên trong hợp đồng này để thực hiện dự án đầu tư như sau :

    Các Bên  Giá trị đóng góp (tỷ đồng)  Tỉ lệ phần trăm

    Các Bên

    Giá trị đóng góp (tỷ đồng)

    Tỉ lệ phần trăm

    Bên A

    [ ]

    [ ]%

    Bên B

    [ ]

    [ ]%

    Tổng cộng

    [ ]

    [ ]%

    Trong mọi trường hợp bất kể giấy phép của Dự Án mang tên Công ty nào thì phần vốn góp của Các Bên cũng sẽ được duy trì theo đúng tỉ lệ thực góp như nêu tại đây hoặc điều chỉnh trong tương lai.

    4.2.  Tiến độ góp vốn:

    Các Bên bắt đầu góp vốn theo khoản 4.1. trong vòng [ ] ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực và việc liên doanh được sự chấp thuận của UBND [ ].

    4.3.  Các Bên đồng ý là sẽ chỉ sử dụng vốn góp cho Hoạt động Kinh doanh của dự án được quy định tại Điều 2 và không sử dụng vốn góp này cho bất kỳ mục đích nào khác. 

    4.4.  Thời gian, số tiền và hình thức góp vốn cụ thể sẽ được Các Bên quyết định tùy thuộc vào nhu cầu tài chính của dự án dựa trên tỉ lệ góp vốn của mỗi bên nếu Các Bên không có thỏa thuận nào khác. 

  • ĐIỀU 5. Trách Nhiệm Của Các Bên

    5.1.  Trách nhiệm của Bên A:

    Ngoài những nghĩa vụ khác đã được quy định trong Hợp đồng này, Bên A còn phải:

     

    5.1.1.  Cung cấp cho Bên B tất cả các cơ sở hạ tầng, bàn giao địa điểm đã nhận cần thiết cho việc thực hiện dự án;

    5.1.2.  Bảo đảm cho Bên B có đầy đủ các giấy phép cần thiết do các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp để thực hiện dự án và các giấy phép này sẽ có hiệu lực trong suốt thời gian hoạt động của Hợp đồng này;

    5.2.  Trách nhiệm của Bên B:

    Ngoài những nghĩa vụ được quy định trong Hợp đồng này, Bên B còn phải:

    5.2.1.  Tiến hành khảo sát việc đền bù tiếp tục cho các hộ còn lại trong khu đất thực hiện dự án;

    5.2.2.  Giao dịch với các cơ quan chính quyền để tìm kiếm các nhà cung cấp nước, nhiên liệu, năng lượng, giao thông vận tải, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác phục vụ cho hoạt động của dự án;

  • ĐIỀU 6. Mua Nguyên Vật Liệu, Hàng Hóa Và Dịch Vụ

    Các Bên đồng ý rằng Bên B sẽ chịu trách nhiệm trong việc mua nguyên vật liệu, hàng hóa, quyết định sử dụng các dịch vụ  cần thiết cho việc thực hiện dự án .

  • ĐIỀU 7. Quản Lý Lao Động Và Nhân Sự

    7.1.  (Các) hợp đồng lao động với tất cả nhân viên và nhân công của dự án sẽ được ký kết dưới tên của Bên A hoặc Bên B tùy theo công ty đứng tên trên giấy phép với các nội dung theo quy định của Luật Lao động;

    7.2.  Văn phòng giao dịch của Dự Án sẽ được đặt tại địa chỉ của Bên B.

  • ĐIỀU 8. Các Nguyên Tắc Tài Chính

    8.1.  Các Bên sẽ thực hiện các nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác phù hợp với quy  định của luật pháp Việt Nam.

    8.2.  Các Bên thực hiện mọi thanh, quyết toán quy định trong Hợp đồng thông qua Tài  Khoản Dự Án mở tại [ ].

    8.3.  Toàn bộ hoạt động tài chính của Hợp đồng này sẽ phải tuân thủ các quy định của Luật pháp Việt Nam.

    8.4.  Bên B phải thiết lập một hệ thống sổ sách kế toán để theo dõi riêng mọi giao dịch, chi phí, doanh thu có liên quan tới dự án phát sinh từ hoạt động hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án như nêu tại đây. 

  • ĐIỀU 9. Phương thức xác định kết qủa kinh doanh và phân chia kết qủa kinh doanh

    9.1.  Phương thức xác định kết quả kinh doanh :

    9.1.1.  Dựa vào lợi nhuận do bán sản phẩm hoặc công trình hoàn thành;

    9.1.2.  Dựa vào các thu nhập khác (nếu có).

    9.2.  Phương thức phân chia kết quả kinh doanh:

    9.2.1.  Các bên được chia lợi nhuận hoặc chịu lỗ và rủi ro theo tỷ lệ tương ứng với phần trách nhiệm quy định trong Hợp đồng;

    9.2.2.  Tỷ lệ phân chia cụ thể như sau:

    (a)  Bên A : [ ]% lợi nhuận.

    (b)  Bên B : [ ]% lợi nhuận.

    Doanh thu từ dự án sau khi khấu trừ các chi phí liên quan sẽ được dùng để hoàn lại vốn góp hợp tác kinh doanh cho các bên theo tỉ lệ góp vốn nêu trong Hợp đồng này trước khi chia lãi cho Các Bên.

    9.3.  Không Bên nào sẽ có trách nhiệm và nghĩa vụ đối với bất kỳ hành vi bất cẩn hoặc sự  vi phạm của Bên kia, trừ khi được quy định trong Hợp đồng này.

  • ĐIỀU 10. Thời Hạn Của Hợp Đồng

    10.1.  Thời hạn của Hợp đồng này được tính từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực cho đến khi các hạng mục của công trình đã được đầu tư và thực hiện hoàn tất.

    10.2.  Nếu một Bên muốn gia hạn thêm thời hạn đã thỏa thuận của Hợp đồng này, Bên đó phải thông báo cho Bên kia ít nhất là [ ] tháng trước khi Hợp đồng hết hạn. Nếu thời hạn của Hợp đồng này không được gia hạn thêm thì sẽ được thanh lý theo các điều khoản của Hợp đồng này và luật pháp Việt Nam.

  • ĐIỀU 11. Tiến Độ Thực Hiện Hợp Đồng

    Hợp đồng này sẽ được thực hiện phù hợp với tiến độ đền bù thực tế và quá trình đầu tư, xây dựng của dự án. Tiến độ cụ thể sẽ được hai bên xác định trong bản phụ lục hợp đồng.

  • ĐIỀU 12. Đại Diện Thực Hiện Dự Án

    12.1.  Để thực hiện hợp đồng này Các Bên thống nhất cử Bên B làm đại diện để tiến hành tất cả các hoạt động, giao dịch liên quan trong suốt quá trình thực hiện dự án. Theo đó Bên B sẽ cử ra một cán bộ chịu trách nhiệm làm Giám Đốc dự án và được quyền thay mặt cho Bên B. 

  • ĐIỀU 13. Thuế

    13.1.  Các Bên sẽ tự đóng thuế trên các khoản thu nhập được chia từ hoạt động hợp tác kinh doanh như nói tại đây theo quy định của pháp luật, thể theo việc miễn, giảm và/hoặc ưu đãi, hoàn thuế áp dụng cho mình theo quy định của pháp luật Việt Nam.

    Chi phí để thực hiện dự án sẽ được Các bên gánh chịu căn cứ vào tỉ lệ góp vốn như quy định trong Hợp đồng này.

    13.2.  Yêu cầu được hưởng các ưu đãi về thuế  như sau:

    Các Bên sẽ nộp đơn xin được ưu đãi về thuế theo quy định của pháp luật. Các Bên cũng sẽ nỗ lực bảo đảm rằng mỗi Bên sẽ được bảo vệ lợi ích từ việc miễn, giảm và ưu đãi thuế mà có thể được hưởng. 

  • ĐIỀU 14. Chấm Dứt Và Thanh Lý Hợp Đồng

    Bất kỳ Bên nào cũng có thể chấm dứt Hợp đồng này bằng việc thông báo cho Bên kia nếu:

    14.1.  Bên kia vi phạm nghiêm trọng Hợp đồng này do không thực hiện hoặc tuân thủ bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp đồng này và các vi phạm đó không được cải thiện trong thời hạn [ ] ngày, kể từ ngày Bên vi phạm nhận được thông báo về việc vi phạm bằng văn bản của Bên kia;

    14.2.  Một trong hai bên bị phá sản hoặc là đối tượng phải tiến hành thanh lý hay giải thể hoặc chấm dứt Hoạt động Kinh doanh hoặc không thể trả được nợ khi đến hạn;

  • ĐIỀU 15. Điều Chỉnh Về Kinh Tế, Thay Đổi Luật Và Các Trường Hợp Bất Khả Kháng

    15.1.  Nếu lợi ích kinh tế của một trong Các Bên bị ảnh hưởng nghiêm trọng từ việc ban  hành luật, quy tắc, quy định của luật hoặc từ việc sửa đổi hoặc diễn giải bất kỳ luật, quy tắc, quy định nào của luật, bao gồm việc rút lại, đình chỉ, chấm dứt, sửa đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ giấy phép, giấy đăng ký, chấp thuận nào sau Ngày Hợp đồng này có hiệu lực, Các Bên sẽ nhanh chóng tham vấn với nhau và nỗ lực thực hiện các điều chỉnh cần thiết để duy trì các lợi ích kinh tế phát sinh từ Hợp đồng này trên cơ sở không kém thuận lợi hơn những lợi ích kinh tế mà có thể có được nếu các luật, quy tắc, quy định đó không được ban hành hoặc sửa đổi hoặc được diễn giải.

    15.2.  Khi nghĩa vụ của một Bên trong Hợp đồng này, ngoài việc thanh toán các khoản phải trả của Bên đó theo Hợp đồng này, không thể được thực hiện đầy đủ hoặc một phần theo các điều khoản đã đồng ý từ kết quả trực tiếp của một sự kiện ngoài dự kiến mà sự xuất hiện và hậu quả của nó không thể ngăn ngừa hoặc tránh khỏi, bao gồm nhưng không giới hạn, động đất, bão, lũ lụt, hỏa hoạn và các thảm họa thiên nhiên khác, chiến tranh, các cuộc nổi dậy, các cuộc cách mạng và các hoạt động quân sự tương tự, tình trạng náo động và đình công dân sự, lãng công hoặc các hoạt động lao động khác (“Sự Kiện Bất Khả Kháng”), Bên nào gặp phải Sự Kiện Bất Khả Kháng (“Bên Bị Trở Ngại”) sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng này nếu các điều kiện sau đây được thỏa mãn:

    15.2.1.  Sự Kiện Bất Khả Kháng là nguyên nhân đầu tiên cho việc hủy bỏ, trở ngại hoặc trì hoãn của Bên Bị Trở Ngại trong việc thực thi các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này;

    15.2.2.  Bên Bị Trở Ngại đã làm hết sức để thực thi các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này và giảm bớt thiệt hại cho Bên kia phát sinh từ  Sự kiện bất khả kháng; và

    15.2.3.  Vào lúc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, Bên Bị Trở Ngại ngay lập tức phải thông báo cho Bên kia, cung cấp các thông tin bằng văn bản về sự kiện đó trong thời hạn [ ] ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, bao gồm một bản tường trình bằng văn bản về lý do của sự trì hoãn trong việc thực hiện toàn bộ hay một phần của Hợp đồng này.

    15.3.  Nếu phát sinh Sự kiện bất khả kháng và sự kiện này vẫn tiếp tục trong thời hạn [ ] ngày liên tiếp hoặc [ ] ngày trong tổng số [ ] ngày, Các Bên sẽ quyết định xem nên sửa đổi Hợp đồng này do bị ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả Kháng liên quan đến việc thực hiện của Hợp đồng hay không và nếu Các Bên không đồng ý như vậy, Bên Bị Trở Ngại sẽ một phần hoặc hoàn toàn được miễn trách nhiệm đến một chừng mực mà Bên đó không thể thực hiện được nghĩa vụ của mình do sự xuất hiện của Sự Kiện Bất Khả Kháng.

  • ĐIỀU 16. Bảo Mật Và Cạnh Tranh

    16.1.  Mỗi Bên theo đây thỏa thuận và đồng ý rằng, trừ khi được quy định dưới đây, không Bên nào sẽ  ban hành hay phát hành, vào và sau ngày ký Hợp đồng này, bất kỳ thông báo, tuyên bố hoặc công bố nào cho một bên thứ ba dưới bất kỳ hình thức nào ngoại trừ việc thông báo cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các đối tác có liên quan về sự tồn tại của bất kỳ điều khoản hay điều kiện nào trong Hợp đồng này hoặc tình trạng của những giao dịch được quy định trong Hợp đồng này mà không được sự đồng ý bằng văn bản của Bên kia. Mỗi Bên sẽ bảo đảm rằng nhân viên của mình đã biết rõ nội dung Điều 16.1 này và sẽ nỗ lực bảo đảm rằng các nhân viên đó không tiết lộ cho ai biết về các điều khoản của Hợp đồng này dù bằng lời hay bằng văn bản.

    16.2.  Vào từng thời điểm trước khi và trong thời gian thực hiện Hợp đồng này, không Bên nào đã công bố hay có thể công bố cho Bên kia những thông tin mật và độc quyền (bao gồm tất cả các bí mật thương mại, các thông tin kỹ thuật và phi kỹ thuật chưa được công bố như là, nhưng không giới hạn đến, dụng cụ chế biến vật liệu, thiết bị, mẫu mã, quy trình chế biến, công thức, dự án, chi phí, dữ liệu tài chính, kế hoạch tiếp thị, danh sách khách hàng và nhà cung cấp hoặc đề án sản xuất cho Hoạt động Kinh doanh của dự án). Hơn nữa, Các Bên tùy từng lúc trong suốt thời hạn của Hợp đồng này, có thể thu thập các thông tin mật và độc quyền có liên quan đến hoạt động của dự án. Trừ khi giữa Các Bên đã có thoả thuận khác hoặc vì mục đích xin sự phê chuẩn của các cơ quan có thẩm quyền, trong suốt thời gian Hợp đồng này có hiệu lực, và trong thời gian [ ] năm sau đó và đến khi các thông tin đó được công bố, Các Bên sẽ phải:

    16.2.1.  duy trì việc bảo mật thông tin;

    16.2.2.  không cho bất kỳ người hoặc tổ chức nào biết, trừ những nhân viên của mình những người cần biết các thông tin đó để thực thi trách nhiệm của họ; và

    16.2.3.  không được sử dụng các thông tin đó cho các mục đích không giống như mục đích được thể hiện trong Hợp đồng.

    Mỗi Bên sẽ bảo đảm việc các nhân viên của họ sẽ nỗ lực tuân thủ các nghĩa vụ được quy định tại Điều 16.2.

    16.3.  Trong phạm vi luật pháp cho phép, các nghĩa vụ và quyền lợi được quy định tại Điều 16 sẽ vẫn tiếp tục khi Hợp đồng này được chấm dứt.

    16.4.  Mâu thuẫn về quyền lợi - Không cạnh tranh

    Cả hai Bên đồng ý và cam kết rằng trong suốt thời gian Hợp đồng này có hiệu lực, trừ khi được sự đồng ý trước của Bên kia, Các Bên hoặc các Công ty liên kết của Các Bên không được trực tiếp hay gián tiếp liên hệ, không được thực hiện hoặc tham gia dưới bất kỳ hình thức nào vào việc điều hành hoạt động, quản lý hoặc điều hành các tổ chức kinh doanh hoặc bất kỳ hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh nào có tính chất cạnh tranh hay có mâu thuẫn về quyền lợi với hoạt động của dự án như nói tại đây.

  • ĐIỀU 17. Thủ Tục Giải Quyết Tranh Chấp

    17.1.  Các Bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện Hợp đồng. Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến việc thực thi Hợp đồng này hoặc việc vi phạm, việc chấm dứt hay vô hiệu của Hợp đồng này sẽ được Các Bên cố gắng giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải trong thời hạn [ ] ngày hoặc lâu hơn do Các Bên đồng ý. Nội dung thương lượng, hòa giải phải được lập thành biên bản cho các bên cùng ký.

    17.2.  Trường hợp có tranh chấp phát sinh mà không tự giải quyết được thì Các Bên thống nhất nộp đơn đến Toà [ ] để giải quyết.

    17.3.  Trong suốt quá trình kiện tụng, Hợp đồng này sẽ tiếp tục được thực hiện trừ phần đang có tranh chấp, trừ khi việc hoãn thực hiện phần đang có tranh chấp ảnh hưởng đến các phần khác của Hợp đồng đang thực hiện mà vì thế việc thực hiện phần còn lại của Hợp đồng sẽ gặp khó khăn vượt quá dự tính ban đầu của Các Bên. Trong trường hợp sau, việc thực hiện nghĩa vụ của Bên đó được quy định trong Hợp đồng này sẽ xem như được trì hoãn cho đến khi phần tranh chấp được giải quyết xong.

  • ĐIỀU 18. Thông Báo

    18.1.  Tất cả thông báo và các hình thức liên lạc khác được quy định và cho phép trong Hợp đồng này, sẽ có hiệu lực, và thể hiện bằng văn bản, bao gồm các bản fax, telex và sẽ được xem như đã được giao và nhận:

    18.1.1.  khi chuyển giao trực tiếp có biên nhận ký nhận;

    18.1.2.  nếu gửi bằng đường bưu điện, thì sau [ ] ngày làm việc kể từ ngày đóng dấu chuyển phát của bưu điện, nếu gửi thư bảo đảm có biên nhận cước phí trả trước;

    18.1.3.  trong trường hợp gửi fax, telex trong giờ làm việc đến địa chỉ giao dịch nếu có hồi báo hoặc có giấy xác nhận đã chuyển xong bản fax hoặc telex; và

    18.1.4.  nếu gửi phát chuyển nhanh, là khi thực nhận, và trong mọi trường hợp, thông báo sẽ được gởi cho Các Bên theo từng địa chỉ riêng đã thông báo bằng văn bản cho Bên kia trong từng thời điểm của Hợp đồng.

    18.2.  Các Bên có thể thay đổi địa chỉ cho mục đích của Điều này bằng việc thông báo bằng văn bản về việc thay đổi địa chỉ cho Bên kia.

  • ĐIỀU 19. Sửa Đổi Hợp Đồng

    Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh khi được sự đồng ý bằng văn bản của mỗi Bên. 

  • ĐIỀU 20. Ngày Hiệu Lực

    Hợp đồng này sẽ chính thức có hiệu lực kể từ ngày được sự chấp thuận của UBND [ ] về các nội dung hợp tác kinh doanh như nêu trong Hợp đồng hoặc các cơ quan có thẩm quyền. Tuy nhiên sau ngày ký Các Bên cam kết sẽ cố gắng thực hiện mọi nghĩa vụ đã cam kết như nêu tại đây.

  • ĐIỀU 21. Các Điều Khoản Thực Hiện

    21.1.  Hợp đồng này được soạn thảo và ký kết 04 (bốn) bản tiếng Việt  có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi Bên giữ 02 (hai) để cùng thực hiện.

    21.2.  Với điều kiện theo quy định của pháp luật, bất kỳ Bên nào cũng có quyền thông báo bằng văn bản cho Bên kia, xác nhận sự thỏa thuận của Bên đó về việc:

    21.2.1.  kéo dài thời hạn thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc khác của Bên kia trong Hợp đồng này;

    21.2.2.  khước từ việc tuân thủ bất kỳ cam kết nào đối với Bên kia theo quy định trong Hợp đồng này;

    21.2.3.  khước từ hoặc điều chỉnh việc thực hiện các nghĩa vụ của Bên kia liên quan đến Hợp đồng này.

    21.3.  Mỗi Bên tuyên bố và bảo đảm rằng các báo cáo hoặc thông tin được Bên đó hoặc người được ủy quyền của Bên đó cung cấp không chứa đựng những thông tin quan trọng bị trình bày sai lệch hoặc bị bỏ sót nhằm làm cho báo cáo hoặc thông tin cung cấp được chính xác.  Mỗi bên tuyên bố và bảo đảm việc tiến hành những bước cần thiết để bảo vệ tính xác thực của những tuyên bố và sự bảo đảm của Các Bên trong Hợp đồng này.

    21.4.  Mỗi bên tuyên bố và bảo đảm rằng việc ký kết, giao nhận và thực hiện Hợp đồng này đã được phê chuẩn sau khi đã thực hiện đầy đủ các công việc cần thiết theo quy định của pháp luật, và Hợp đồng này một khi được ký kết và chuyển giao cho Các Bên sẽ có giá trị pháp lý và có hiệu lực thi hành đối với Các Bên theo các điều khoản của Hợp đồng này và quy định của pháp luật.

    21.5.  Hợp đồng này, cùng với tất cả các tài liệu và đính kèm liên quan, sẽ hình thành nên Hợp đồng hoàn chỉnh giữa Các Bên và sẽ bãi bỏ tất cả các thương lượng và tài liệu, cam kết, thỏa thuận trước đây, nếu có, trước khi ký kết Hợp đồng này.

    21.6.  Bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này trở nên vô hiệu lực, bất hợp pháp hoặc không thể thực thi trong bất kỳ phạm vi nào sẽ được xem như vô hiệu đối với các điều khoản đó, với điều kiện điều đó có thể bị loại bỏ ra khỏi Hợp đồng mà không gây ảnh hưởng đến việc thực hiện, tính hợp pháp, hiệu lực và sự thực thi của Hợp đồng. Bất cứ sự công bố về tính vô hiệu lực, không hợp pháp hoặc không thực thi sẽ chỉ áp dụng đối với phần đó mà thôi.

    21.7.  Hợp đồng này được ký thành nhiều bản, mỗi bản được xem là bản gốc và tất cả các bản sẽ hình thành một văn kiện đơn nhất.

    21.8.  Nếu có sự mâu thuẫn giữa Hợp đồng này và các phụ lục, các điều khoản của Hợp đồng sẽ được ưu tiên áp dụng.

    21.9.  Mỗi bên sẽ tự gánh chịu tất cả các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc thương lượng, chuẩn bị, chấp thuận và ký kết Hợp đồng này cũng như các tài liệu được đề cập trong Hợp đồng này. Riêng các chi phí cho các cơ quan của Nhà nước có liên quan đến Hợp đồng này sẽ được xem như chi phí hoạt động của Các Bên.

  • Phụ Lục 1: Danh sách các chi phí và thiết bị cung cấp

    Phụ Lục 1

    Danh sách các chi phí và thiết bị do [ ] cung cấp

    Vui lòng xem tại Bản đầy đủ.


  • Phụ Lục 2: Danh sách các chi phí và thiết bị cung cấp

    Phụ Lục 2

    Danh sách các chi phí và thiết bị do [ ] cung cấp

    Vui lòng xem tại Bản đầy đủ.