cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Của loài bò sát
DA TRĂN ĐEN KHÔ- 600 TẤM- (BURMESE PYTHON-DRIED SKIN) Latin name: Python bivittatus; rộng: B 32/34, Size:32/34 cm (F/C), dài: 2- 5 m... (mã hs da trăn đen khô/ mã hs của da trăn đen)
DA TRĂN ĐEN KHÔ- 400 TẤM- (BURMESE PYTHON-DRIED SKIN) Latin name: Python bivittatus; rộng: B 32/34, Size:32/34 cm (B/C), dài: 2- 5 m... (mã hs da trăn đen khô/ mã hs của da trăn đen)
Da Trăn khô Phython bivittatus (burmese python/trăn đen) chiều dài 3.5-4m/ tấm... (mã hs da trăn khô phy/ mã hs của da trăn khô)
DA TRĂN ĐẤT KHÔ (PYTHON BIVITTATUS) Dài 2.0-6.0 MÉT, Rộng 40-> 65 Cm. ... (mã hs da trăn đất khô/ mã hs của da trăn đất)
DA TRĂN ĐEN KHÔ (BURMESE PYTHON-DRIED SKIN) Grade 3- Latin name: Python bivittatus; dài: 2m-5m, rộng: 0.4 m- 0.6m... (mã hs da trăn đen khô/ mã hs của da trăn đen)
Da trăn vàng (Reticulated python) da khô, (dài 1-5m) (rộng 15-40cm). Hàng mới 100%... (mã hs da trăn vàng r/ mã hs của da trăn vàng)
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
Chương 41:Da sống (trừ da lông) và da thuộc