cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
+ 16
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)
Da váng có mặt cật (da lộn)

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Da váng có mặt cật (da lộn)
Da bò đã thuộc và đã gia công sau thuộc, hàng mới 100%... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu)
Da bò thuộc lớp hai nguyên tấm- đã sơn hoàn chỉnh 1 (TP_Cow Split Leather (Double Butt) 1)... (mã hs da bò thuộc lớp/ mã hs của da bò thuộc)
Da bò đã thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc (Da ván có mặt cật (Da lộn)), Độ dày 1.2-1.4mm
Da trâu đã thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc (Da ván có mặt cật (Da lộn)), Độ dày 0.9-1.1mm
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
Chương 41:Da sống (trừ da lông) và da thuộc