- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc
- 4107 - Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
- Loại khác, kể cả nửa con:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Da vụn hoặc phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);
(b) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc nhóm 05.05 hoặc nhóm 67.01; hoặc
(c) Da sống, còn lông, đã thuộc hoặc chuội (Chương 43); tuy nhiên, những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41, cụ thể, các loại da sống còn lông, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu), động vật họ ngựa, cừu hoặc cừu non (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, Caracul, cừu Ba Tư hoặc loại tương tự, cừu Ấn Độ, cừu Trung Quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây Tạng) hoặc thuộc loài dê hoặc dê non (trừ dê và dê non Yemen, Mông Cổ hoặc Tây Tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, lạc đà (kể cả lạc đà một bướu), tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.
2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).
(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ “da mộc” kể cả da sống đã được thuộc lại, tạo màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
3. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “da tổng hợp” chỉ các chất liệu quy định trong nhóm 41.15.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11);
(b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or
(c) Hides or skins, with the hair or wool on, raw, tanned or dressed (Chapter 43); the following are, however, to be classified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wool on, of bovine animals (including buffalo), of equine animals, of sheep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including peccary), of chamois, of gazelle, of camels (including dromedaries), of reindeer, of elk, of deer, of roebucks or of dogs.
2. (A) Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a tanning (including pre-tanning) process which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be).
(B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term “crust” includes hides and skins that have been retanned, coloured or fat-liquored (stuffed) prior to drying.
3. Throughout the Nomenclature the expression “composition leather” means only substances of the kind referred to in heading 41.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhãn lưng bằng da... (mã hs nhãn lưng bằng/ mã hs của nhãn lưng bằ) |
Dây da làm đuôi nón, quy cách 19cm*1.8cm*0.1cm... (mã hs dây da làm đuôi/ mã hs của dây da làm đ) |
MIẾNG DA BÒ THUỘC DÙNG LÀM MẪU (10CM * 15 CM)... (mã hs miếng da bò thu/ mã hs của miếng da bò) |
NPL Sản Xuất Giày- Da Thành Phẩm (Da Bò- Hàng mới 100%)... (mã hs npl sản xuất gi/ mã hs của npl sản xuất) |
MIẾNG DA ĐÃ THUỘC... (mã hs miếng da đã thu/ mã hs của miếng da đã) |
MIẾNG DA... (mã hs miếng da/ mã hs của miếng da) |
MẪU DA BÒ THUỘC... (mã hs mẫu da bò thuộc/ mã hs của mẫu da bò th) |
MẪU DA THUỘC CẮT NHỎ... (mã hs mẫu da thuộc cắ/ mã hs của mẫu da thuộc) |
Vải da thuộc (vải da bò thuộc đã được gia công)... (mã hs vải da thuộc v/ mã hs của vải da thuộc) |
MẪU DA THUỘC... (mã hs mẫu da thuộc/ mã hs của mẫu da thuộc) |
MIẾNG DA THUỘC CẮT SẴN MẪU... (mã hs miếng da thuộc/ mã hs của miếng da thu) |
bảng mẫu màu của da (chất liệu bằng da). kích thước: 2cm*2cm. hsx: DAW hussen. hàng mới 100%... (mã hs bảng mẫu màu củ/ mã hs của bảng mẫu màu) |
Swatch da bò thuộc, kích thước: 1/4 khổ A4... (mã hs swatch da bò th/ mã hs của swatch da bò) |
Vải da bò đã thuộc (1932 Sqft)... (mã hs vải da bò đã th/ mã hs của vải da bò đã) |
Miếng bảng màuda A4... (mã hs miếng bảng màud/ mã hs của miếng bảng m) |
MẪU DA THUỘC KHỔ A4... (mã hs mẫu da thuộc kh/ mã hs của mẫu da thuộc) |
COW LEATHER(DA THUỘC ĐÃ ĐƯỢC GIA CÔNG THÊM-CỦA BÒ)... (mã hs cow leatherda/ mã hs của cow leather) |
Mặt giày chưa in lụa + ép cao tần (4 miếng/bộ) (Da bò)... (mã hs mặt giày chưa i/ mã hs của mặt giày chư) |
Bảng tiêu chuẩn bằng da bò thuộc... (mã hs bảng tiêu chuẩn/ mã hs của bảng tiêu ch) |
Da thuộc... (mã hs da thuộc/ mã hs của da thuộc) |
Da thuộc (da bò)... (mã hs da thuộc da bò/ mã hs của da thuộc da) |
Da (bò thuộc) bồi keo... (mã hs da bò thuộc b/ mã hs của da bò thuộc) |
Da (bò thuộc) bồi vải... (mã hs da bò thuộc b/ mã hs của da bò thuộc) |
Da đã thuộc và nhuộm ... (mã hs da đã thuộc và/ mã hs của da đã thuộc) |
Da sơ chế (da bò thuộc)... (mã hs da sơ chế da b/ mã hs của da sơ chế d) |
Da bò thuộc đã xử lý màu... (mã hs da bò thuộc đã/ mã hs của da bò thuộc) |
Da (bò đã thuộc) bồi vải... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã th) |
Đệm da đã in DCS (Da bò)... (mã hs đệm da đã in dc/ mã hs của đệm da đã in) |
Da bò đã thuộc thành phẩm... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da bò mặt thuộc thành phẩm... (mã hs da bò mặt thuộc/ mã hs của da bò mặt th) |
Da bò ruột thuộc thành phẩm... (mã hs da bò ruột thuộ/ mã hs của da bò ruột t) |
Miếng da bao gót cắt sẵn BG1... (mã hs miếng da bao gó/ mã hs của miếng da bao) |
Da bò thuộc phủ PU NAPPA (A0QM)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò mặt đã thuộc thành phẩm-8... (mã hs da bò mặt đã th/ mã hs của da bò mặt đã) |
Da bò thuộc phủ pu LUX TOUCH (00A)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc- tanned cow leather ... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da thuộc (Mục 2 TK 102423300340/E31)... (mã hs da thuộc mục 2/ mã hs của da thuộc mụ) |
Da bò thuộc phủ pu JUNIOR BUCK (00A)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc phủ PU GRAIN CALF (A0QM)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc phủ pu AGL ENAMEL (095A)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc phủ pu VELVET BUCK (55F0)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc bán thành phẩm (MM#1.4-1.6)... (mã hs da bò thuộc bán/ mã hs của da bò thuộc) |
Mặt giày đã in lụa + ép cao tần (Da bò)... (mã hs mặt giày đã in/ mã hs của mặt giày đã) |
Da bò thuộc phủ LAPACHO SOFT (C-TAN 603)... (mã hs da bò thuộc phủ/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc- Cow nappa leather, Brown... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da bò thành phẩm 02 (DTP2) Hàng mới 100%... (mã hs da bò thành phẩ/ mã hs của da bò thành) |
Da bò thành phẩm 01 (DTP1)- Hàng mới 100%... (mã hs da bò thành phẩ/ mã hs của da bò thành) |
Da bò thuộc(tái xuất theo tk nhập 102561291930)... (mã hs da bò thuộctái/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã đánh bóng, đánh mềm và phối màu dạng tấm... (mã hs da bò đã đánh b/ mã hs của da bò đã đán) |
Da bò đã thuộc chuyển giao từ tờ khai 102529840560 mục 11... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da bò thuộc (NPL thuộc tờ khai: 102535256940/ E21- dòng 1)... (mã hs da bò thuộc np/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc (TAI XUAT MOT PHAN TU TO KHAI NHAP SO: 102337011601)... (mã hs da bò thuộc ta/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc 073A (ACE P-R, WHI FTW01F7 SD (1.4-1.6) TR(13-30) ... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Sản phẩm gia công: Da bò đã thuộc đánh bóng, đánh mềm và phối màu... (mã hs sản phẩm gia cô/ mã hs của sản phẩm gia) |
Da bò thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc(TKN: 102418533340/ E21)... (mã hs da bò thuộc đã/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc dày 0.8-0.9mm. Mới 100% (HÀNG THUỘC TK NHẬP SỐ 102112833060)... (mã hs da bò thuộc dày/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc#Xuat tra 1 phan muc 1 TK nhap so:102510399720/E21(04/03/2019)... (mã hs da bò thuộc#xua/ mã hs của da bò thuộc#) |
Da thuộc(xuất trả từ mục 1 của Tờ khai nhập:102537755460/E21 ngày 20/03/2019)... (mã hs da thuộcxuất t/ mã hs của da thuộcxuấ) |
Da bò thuộc Tái xuất từ tờ khai 102430227060 ngày 08/01/2019 thuộc dòng hàng số 44... (mã hs da bò thuộc tái/ mã hs của da bò thuộc) |
Da phủ màng PU các loại (Action-Virgin- Soft Action-Choice- Split- Mino leather.,)... (mã hs da phủ màng pu/ mã hs của da phủ màng) |
Da thuộc đã được gia công (da bò), đã được dán màng nhựa(Đơn giá gia công 0.11 Usd)... (mã hs da thuộc đã đượ/ mã hs của da thuộc đã) |
Da bò thuộc đã qua gia công thêm sau khi thuộc (Hàng không thuộc danh mục xin Cites)... (mã hs da bò thuộc đã/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc (hàng tái xuất theo tờ khai nhập 102419171300/ E21, thuộc dòng hàng số 2)... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da bò đã thuộc, đã được gia công thêm sau khi thuộc(hàng không thuộc danh mục Cites) bồi 1 lớp keo... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da bò thuộc (COW LEATHER:46.50SQFT). Hàng xuất trả TKN:102512818220/E11 ngày 05/03/2019. Invoice No: 20190304... (mã hs da bò thuộc co/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc (đã gia công thêm sau khi thuộc) hàng không thuộc danh mục cites TX theo TK102478670120 ngày 12/02/2019... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã th) |
Da bò thuộc, đã qua gia công thêm sau khi thuộc (Hàng không thuộc danh mục xin Cites)(chuyển giao từ tờ khai 102449007030-mục 1) ... (mã hs da bò thuộc đã/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò đã thuộc (thành phẩm)-Sides TR Official Football Leather#2017-FNC Brown(Extra Tack)Xuất trả hàng NK thuộc TK số 102122670160 ngày19/7/2018 ... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da các loại (1.1-1.3mm, da bò đã thuộc, loại bò nuôi, không nằm trong danh mục CITES).Hàng mới 100%. Tái xuất 1 phần mục số 01 TK: 102332877950-E31... (mã hs da các loại 1/ mã hs của da các loại) |
Da bò đã thuộc, tái xuất một phần da bò đã thuộc (không thuộc danh mục CITES)từ dòng hàng số 01 của tờ khai nhập số 102275062040/E21, ngày 15/10/2018... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da thật đã thuộc- 1.4 ZW310A WHT PONY PATENT SPLIT LEATHER (da bò,đã thành phẩm Tái xuất từ TK số 102415811960/E31(ngày 31/12/2018) mục 01 và tk 102450402501/ E31 (ngày 19/01/2018) mục 01... (mã hs da thật đã thuộ/ mã hs của da thật đã t) |
Da các loại (1.4-1.6mm, da bò đã thuộc, loại bò nuôi, tên khoa học Bos Taurus, không nằm trong danh mục CITES). Tái xuất 1 phần mục 7 TK số 102478006261-E31 ngay 12/02/2019. Hàng mới 100%... (mã hs da các loại 1/ mã hs của da các loại) |
Da các loại (1.8-2.0mm, da bò đã thuộc, loại bò nuôi, tên khoa học Bos Taurus, không nằm trong danh mục CITES). Tái xuất 1 phần mục 6 TK số 102478006261-E31 ngay 12/02/2019. Hàng mới 100%... (mã hs da các loại 1/ mã hs của da các loại) |
NAPPAS METTALLIC 0301#&Da bò thuộc đã xử lý màu... (mã hs nappas mettalli/ mã hs của nappas metta) |
ASC-01-VIOLA-W-15-190201#&Da bò thuộc-DYED & TANNED COWHIDE GRAIN LEATHER VIOLA-W 19-0201TPX (BASE: 17-0000TPX) 1.5MM... (mã hs asc01violaw/ mã hs của asc01viola) |
FUTURE CAT-MI-NA-GLOSSY 0301#&Da bò thuộc đã xử lý màu... (mã hs future catmin/ mã hs của future catm) |
DA BÒ ĐÃ THUỘC VÀ GIA CÔNG THÊM, MỚI 100%#&... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
COW FINISHED LEATHER- CNF S185829/ 110.4 SF#&... (mã hs cow finished le/ mã hs của cow finished) |
Da bò thuộc KT 20*10cm (hàng mới 100%)... (mã hs da bò thuộc kt/ mã hs của da bò thuộc) |
DA BÒ THUỘC ĐÃ QUA XỬ LÝ, MÀU NÂU, ĐỘ DÀY (1.8-2.0 MM) SHOULDER IDRO ARIZONA SELECTION 3 BROWN... (mã hs da bò thuộc đã/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc (Cow Finished Leather- Tumbled SLT ST-2 Black TK:1.8-2.0mm)... (mã hs da bò thuộc co/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Wax Cliff Red Orange #52. Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc wax/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Cow Silky Nappa Snow White. Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc cow/ mã hs của da bò thuộc) |
Da tấm chưa định hình đã qua xử lý 219A (TNB.J569), hàng mới 100%... (mã hs da tấm chưa địn/ mã hs của da tấm chưa) |
DA BÒ THUỘC- DA BÒ MÀU CARAMEL DÀY 2.0- 2.2 mm (hóa đơn GTGT số 0000524 ngày 05/04/2019 mẫu số 01GTKT3/001/ký hiệu HT/18P)... (mã hs da bò thuộc da/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thành phẩm, dạng không nguyên tấm... (mã hs da bò thành phẩ/ mã hs của da bò thành) |
DA BÒ THÀNH PHẨM... (mã hs da bò thành phẩ/ mã hs của da bò thành) |
Da bò thuộc Lining Leather 1.01/Silver. Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc lin/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Cliff lining/ E. Tan (Carmel). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc cli/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Soft Cliff Cow/White. Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc sof/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Doubled Oil Cliff/Black (C). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc dou/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Oil Cliff/Red #62 (C). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc oil/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Cliff (Non Oil)/White (C). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc cli/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc CZH BBG ST-3/Reddish Brown (C). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc czh/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Oil HGT/ Black (S). Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc oil/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò thuộc Tumbled SLT ST-2/Navy Blue #29. Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%... (mã hs da bò thuộc tum/ mã hs của da bò thuộc) |
Da nhựa (giả da) ... (mã hs da nhựa giả da/ mã hs của da nhựa giả) |
Da bò đã thuộc (Cow Finished Leather)... (mã hs da bò đã thuộc/ mã hs của da bò đã thu) |
Da thuộc mẫu dùng làm túi xách... (mã hs da thuộc mẫu dù/ mã hs của da thuộc mẫu) |
Da bò thuộc, hàng mới 100%... (mã hs da bò thuộc hà/ mã hs của da bò thuộc) |
Da bò (trâu) thuộc (beige, grey, black color) |
Da bò đã thuộc |
Da bò đã thuộc Arisaig Silk, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc London I/ Sateen Mocha, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc Lustrol Camel, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc Metallic/Oyster, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc Nome/Lustrana Cinnamon, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc Paris/ Mushroom, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc Paris/ White, hàng mới 100% |
Da bò đã thuộc/ Cutted Leather-SLM S/Whell |
Da bò thuộc |
Da bò thuộc (cow leather)- hang mới 100% |
Da bò thuộc 0.9-1.1mm |
Da bò thuộc 1.4-1.6mm ( màu đen) |
Da bò thuộc 1.4-1.6mm ( màu trắng) |
Da bò thuộc 1.4-1.6mm ( màu: 18-0306) |
Da bò thuộc Barney, dày 1.1-1.3mm |
Da bò thuộc CNL 1.2-1.4mm |
Da bò thuộc DAMRE 1.2-1.4mm |
Da bò thuộc làm lót Super lining, dày 0.6-08mm. Hàng mới 100% |
Da bò thuộc Lemonade, dày 0.9-1.1mm. Hàng mới 100% |
Da bò thuộc thành phâm |
Da bò thuộc thành phẩm |
Da bò thuộc thành phẩm để sản xuất gat giày, màu tự nhiên (Leather bends for heel cover - Natural), quy cách b? dày: 4.2 / 4.7 mm. Sản phẩm da bò thuộc mới 100% |
Da bò thuộc thành phẩm, màu tự nhiên, dạng tấm, để sản xuất gat giày. Quy cách b? dày: 4.2/4.7 mm. Hàng mới 100% (Natural For Heel Cover) |
Da thật |
Da thật (FINISHED LEATHER) |
Da thật (WEAR-LEATHER) |
DA THAT CAC LOAI |
Da thật các loại |
Da thuộc (Prestige Extra 0006) |
Da thuộc (Prestige extra 007) |
Vải da màu đen |
Da bò thuộc thành phẩm, màu tự nhiên, dạng tấm, để sản xuất gat giày. Quy cách b? dày: 4.2/4.7 mm. Hàng mới 100% (Natural For Heel Cover) |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 41:Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 41079900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 41079900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 41079900
Bạn đang xem mã HS 41079900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 41079900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 41079900: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.