cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Gỗ anh đào xẻ, nhóm 4 (Tên khoa học: Prunus Serotina): 4/4" x 3"-12" x 5-16. (4/4 CHERRY #2COMMON KD RGH NT). Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites.
Gỗ Bilinga tròn, (Afzelia Pachyloba) nhóm 4: Đường kính từ 70-94 CM. Dài: 10,2-11,9M. Gỗ Bilinga không thuộc công ước Cites.
Gỗ Bilinga tròn, nhóm 4 (Afzelia Pachyloba): Đường kính: 67-84 CM, dài: 7,5-11,9 M. Gỗ Bilinga không thuộc công ước Cites.
Gỗ Bulô xẻ, nhóm 4 (Betula Alba): 25,4MM x 84-292MM x 1525-3050MM. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites.
Gỗ CẩM Đã QUA Xử Lý NHóM 1
Gỗ Cẩm lai đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m
Gỗ cây óc chó xẻ, nhóm 4 (Tên khoa học: Juglans Nigra): 5/4" x 3"-9" x 5-12. (5/4 WALNUT #2COMMON STEAMED KD RGH NT). Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites.
Gỗ đã QUA Xử Lý NHóM 1: Hương
Gỗ đã QUA Xử Lý NHóM 1: TRắc
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: Cẩm
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: hương
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: Trắc
Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I (Trắc): Dày 10-20cm, rộng 36-47cm, dài 1.8-2.2m
Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I: Trắc (dalbergia Cambodia Pierre) Quy cách: dày từ 2-32cm, rộng từ 7-36cm, dài từ 0.4-2.1m
Gỗ đỏ - RED WOOD, tên khoa học Afzelia Xylocarpa, đã được xẻ dày 12.5cm, dùng cho xây dựng dân dụng
Gỗ Doussie tròn, nhóm 4 (Afzelia Pachyloba): Đường kính: 50-94cm, Dài từ: 5,5-11,8M. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites.
Gỗ Doussie xẻ sấy (Afzelia Africana): 25mm x 100mm + x 2.1m + (Loại FAS). Gỗ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn
Gỗ Doussie xẻ sấy, loại FAS (Afzelia Pachyloba): 50MM x 100-440MM x 2100-4000MM. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites.
Gỗ Doussie xẻ, nhóm 4 (Afzelia Africana): 38/50/75MM x 100-630MM x 2100-5600MM. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites.
Gỗ dương xẻ, nhóm 4 (Populus Spp): 25,4MM x 76,2-355,6MM x 1829-2438MM. Gỗ dương không thuộc công ước Cites.
Gỗ giáng hương - NARRA PADAUK,tên khoa học Pterocarpus Marcrocarpus kurz, đã được xẻ dày 12.5cm, dùng trong xây dựng dân dụng,
Gỗ Guanacaste xẻ, nhóm 4 (Enteroloblum cyclocarpum): 80/100MM x 830-1260MM x 2.5M-3.7M. Gỗ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.
go huong
Gỗ Hương đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m
Gỗ Mun Xẻ Hộp (Wood In Roll), tên KH:Diospyros Min A.Chew)
Gỗ NHóm 1 hương
Gỗ NHóm 1 TRắc
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) CẩM
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) HƯƠNG
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) TRắC
gỗ nhóm I đã qua xử lí: bên
gỗ nhóm I đã qua xử lý:Hương
gỗ nhóm I đã qua xử lý:Trắc
Gổ NHóM I Hương
Gổ NHóM ITRắC
Gổ NHóMI CẩM
Gổ NHóMITRắC
Gỗ sồi xẻ loại 1C, nhóm 4 (Quercus Alba): 4/4" x 3"-22" x 6-14. Gỗ sồi không thuộc công ước Cites.
Gỗ Sồi Xẻ Sấy -White Oak 4/4, # 2 Common KD Rgh NT(Tên khoa học : Quercus alba ) Quy cach : 4/4" x 3"-19" x 6 - 16
Gỗ sồi xẻ, nhóm 4 (Quercus Alba): 4/4 x 4-17 x 9-16. (4/4 WHITE OAK #2COMMON KD RGH NT). Gỗ sồi không thuộc công ước Cites.
Gỗ tần bì (Fraxi nus spp. hàng không thuộc danh mục Cites, dạng thanh, dài: 1000-3000mm, dầy: 100-300mm)
Gỗ tần bì xẻ (Fraxinus Sp.): 4/4" x 3"-15" x 6-16 (4/4" ASH #2 COMMON KD RGH NT). Gỗ tần bì không thuộc công ước Cites.
Gỗ tần bì xẻ, nhóm 4 (Fraxinus Sp): 6/4" x 3"-14" x 7-14 (6/4 ASH #2 COMMON KD RGH NT). Gỗ tần bì không thuộc công ước Cites.
Gỗ thích xẻ, nhóm 4 (Acer Spp): Dày: 25,4MM, dài từ: 1219-3048MM. Gỗ thích không thuộc công ước Cites.
Gỗ thông xẻ Brazillian, 15mmx140mmx1.8m ,Tên khoa họcL Ponderosa pine, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites.
Gỗ TRắC Đã QUA Xử Lý NHóM 1
Gỗ trắc đã qua xử lý nhóm I
Gỗ Trắc đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m
Gổ trắc nhóm 1 đã qua xử lý
Gổ trắc nhóm 1đã qua xử lý
Gỗ Tràm Xẻ
Gỗ Xẻ cay Sồi 4/4" White Oak #2 Common KD Rgh NT ( Tên khoa học : Quercus spp )Quy cach : 4/4" x 3"-16" x 6 - 16
Gỗ xẻ đã qua xử lý nhóm I:HUONG
Gổ xẻ nhóm 1 ( đã qua xử lý) : Trắc
Gỗ xẻ nhóm 1 : Cẩm Lai
Gỗ xẻ nhóm 1 : hương
Gổ Xẻ NHóM 1 Đã QUA Xử Lý : Hương
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: cẩm
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: Hương
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: TRắc
Gổ Xẻ NHóM I Đã QUA Xử Lý : Cẩm
gỗ xẻ nhóm I hương
gỗ xẻ nhóm I TRắc
Gỗ xẻ nhóm II,III đã qua xử lý: Băng lăng
Gô Xẻ Trắc
Gỗ Xẻ TRắC
Go xoai xe
Gỗ xoài xẻ đã qua xử lý
Gổ XOàI Xẻ ĐãQUA Xử Lý
Gỗ Doussie xẻ sấy, loại FAS (Afzelia Pachyloba): 50MM x 100-440MM x 2100-4000MM. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites.
Gỗ thông xẻ Brazillian, 15mmx140mmx1.8m ,Tên khoa họcL Ponderosa pine, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites.
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ