- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
- Từ gỗ nhiệt đới:
- 440729 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gỗ anh đào xẻ, nhóm 4 (Tên khoa học: Prunus Serotina): 4/4" x 3"-12" x 5-16. (4/4 CHERRY #2COMMON KD RGH NT). Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Bilinga tròn, (Afzelia Pachyloba) nhóm 4: Đường kính từ 70-94 CM. Dài: 10,2-11,9M. Gỗ Bilinga không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Bilinga tròn, nhóm 4 (Afzelia Pachyloba): Đường kính: 67-84 CM, dài: 7,5-11,9 M. Gỗ Bilinga không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Bulô xẻ, nhóm 4 (Betula Alba): 25,4MM x 84-292MM x 1525-3050MM. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. |
Gỗ CẩM Đã QUA Xử Lý NHóM 1 |
Gỗ Cẩm lai đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m |
Gỗ cây óc chó xẻ, nhóm 4 (Tên khoa học: Juglans Nigra): 5/4" x 3"-9" x 5-12. (5/4 WALNUT #2COMMON STEAMED KD RGH NT). Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. |
Gỗ đã QUA Xử Lý NHóM 1: Hương |
Gỗ đã QUA Xử Lý NHóM 1: TRắc |
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: Cẩm |
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: hương |
Gỗ đã qua xử lý nhóm I: Trắc |
Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I (Trắc): Dày 10-20cm, rộng 36-47cm, dài 1.8-2.2m |
Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I: Trắc (dalbergia Cambodia Pierre) Quy cách: dày từ 2-32cm, rộng từ 7-36cm, dài từ 0.4-2.1m |
Gỗ đỏ - RED WOOD, tên khoa học Afzelia Xylocarpa, đã được xẻ dày 12.5cm, dùng cho xây dựng dân dụng |
Gỗ Doussie tròn, nhóm 4 (Afzelia Pachyloba): Đường kính: 50-94cm, Dài từ: 5,5-11,8M. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Doussie xẻ sấy (Afzelia Africana): 25mm x 100mm + x 2.1m + (Loại FAS). Gỗ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn |
Gỗ Doussie xẻ sấy, loại FAS (Afzelia Pachyloba): 50MM x 100-440MM x 2100-4000MM. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Doussie xẻ, nhóm 4 (Afzelia Africana): 38/50/75MM x 100-630MM x 2100-5600MM. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. |
Gỗ dương xẻ, nhóm 4 (Populus Spp): 25,4MM x 76,2-355,6MM x 1829-2438MM. Gỗ dương không thuộc công ước Cites. |
Gỗ giáng hương - NARRA PADAUK,tên khoa học Pterocarpus Marcrocarpus kurz, đã được xẻ dày 12.5cm, dùng trong xây dựng dân dụng, |
Gỗ Guanacaste xẻ, nhóm 4 (Enteroloblum cyclocarpum): 80/100MM x 830-1260MM x 2.5M-3.7M. Gỗ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. |
go huong |
Gỗ Hương đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m |
Gỗ Mun Xẻ Hộp (Wood In Roll), tên KH:Diospyros Min A.Chew) |
Gỗ NHóm 1 hương |
Gỗ NHóm 1 TRắc |
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) CẩM |
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) HƯƠNG |
Gổ NHóM I ( Đã QUA Xử Lý) TRắC |
gỗ nhóm I đã qua xử lí: bên |
gỗ nhóm I đã qua xử lý:Hương |
gỗ nhóm I đã qua xử lý:Trắc |
Gổ NHóM I Hương |
Gổ NHóM ITRắC |
Gổ NHóMI CẩM |
Gổ NHóMITRắC |
Gỗ sồi xẻ loại 1C, nhóm 4 (Quercus Alba): 4/4" x 3"-22" x 6-14. Gỗ sồi không thuộc công ước Cites. |
Gỗ Sồi Xẻ Sấy -White Oak 4/4, # 2 Common KD Rgh NT(Tên khoa học : Quercus alba ) Quy cach : 4/4" x 3"-19" x 6 - 16 |
Gỗ sồi xẻ, nhóm 4 (Quercus Alba): 4/4 x 4-17 x 9-16. (4/4 WHITE OAK #2COMMON KD RGH NT). Gỗ sồi không thuộc công ước Cites. |
Gỗ tần bì (Fraxi nus spp. hàng không thuộc danh mục Cites, dạng thanh, dài: 1000-3000mm, dầy: 100-300mm) |
Gỗ tần bì xẻ (Fraxinus Sp.): 4/4" x 3"-15" x 6-16 (4/4" ASH #2 COMMON KD RGH NT). Gỗ tần bì không thuộc công ước Cites. |
Gỗ tần bì xẻ, nhóm 4 (Fraxinus Sp): 6/4" x 3"-14" x 7-14 (6/4 ASH #2 COMMON KD RGH NT). Gỗ tần bì không thuộc công ước Cites. |
Gỗ thích xẻ, nhóm 4 (Acer Spp): Dày: 25,4MM, dài từ: 1219-3048MM. Gỗ thích không thuộc công ước Cites. |
Gỗ thông xẻ Brazillian, 15mmx140mmx1.8m ,Tên khoa họcL Ponderosa pine, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites. |
Gỗ TRắC Đã QUA Xử Lý NHóM 1 |
Gỗ trắc đã qua xử lý nhóm I |
Gỗ Trắc đã qua xử lý thuộc nhóm I dày từ 2-31cm, rộng từ 7-70cm, dài từ 0.4-2.9m |
Gổ trắc nhóm 1 đã qua xử lý |
Gổ trắc nhóm 1đã qua xử lý |
Gỗ Tràm Xẻ |
Gỗ Xẻ cay Sồi 4/4" White Oak #2 Common KD Rgh NT ( Tên khoa học : Quercus spp )Quy cach : 4/4" x 3"-16" x 6 - 16 |
Gỗ xẻ đã qua xử lý nhóm I:HUONG |
Gổ xẻ nhóm 1 ( đã qua xử lý) : Trắc |
Gỗ xẻ nhóm 1 : Cẩm Lai |
Gỗ xẻ nhóm 1 : hương |
Gổ Xẻ NHóM 1 Đã QUA Xử Lý : Hương |
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: cẩm |
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: Hương |
Gỗ Xẻ NHóM 1 đã QUA Xử Lý: TRắc |
Gổ Xẻ NHóM I Đã QUA Xử Lý : Cẩm |
gỗ xẻ nhóm I hương |
gỗ xẻ nhóm I TRắc |
Gỗ xẻ nhóm II,III đã qua xử lý: Băng lăng |
Gô Xẻ Trắc |
Gỗ Xẻ TRắC |
Go xoai xe |
Gỗ xoài xẻ đã qua xử lý |
Gổ XOàI Xẻ ĐãQUA Xử Lý |
Gỗ Doussie xẻ sấy, loại FAS (Afzelia Pachyloba): 50MM x 100-440MM x 2100-4000MM. Gỗ Doussie không thuộc công ước Cites. |
Gỗ thông xẻ Brazillian, 15mmx140mmx1.8m ,Tên khoa họcL Ponderosa pine, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites. |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Bạn đang xem mã HS 44072999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44072999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44072999: Loại khác
Đang cập nhật...