- Chương 06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
- 0601 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
- 06011000 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
- 06012010 Cây rau diếp xoăn
- 06012020 Rễ rau diếp xoăn
- 06012090 Loại khác
- 0602 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
- 06021010 Của cây phong lan
- 06021020 Của cây cao su
- 06021090 Loại khác
- 06022000 Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
- 06023000 Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
- 06024000 Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
- 06029010 Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
- 06029020 Cây phong lan giống
- 06029040 Gốc cây cao su có chồi (SEN)
- 06029050 Cây cao su giống (SEN)
- 06029060 Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)
- 06029090 Loại khác
- 0603 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
- 06031100 Hoa hồng
- 06031200 Hoa cẩm chướng
- 06031300 Phong lan
- 06031400 Hoa cúc
- 06031500 Họ hoa ly (Lilium spp.)
- 06031900 Loại khác
- 06039000 Loại khác
- 0604 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
- Chương 07 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
- 0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07011000 Để làm giống
- 07019010 Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)
- 07019090 Loại khác
- 0703 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07031011 Củ giống (SEN)
- 07031019 Loại khác
- 07031021 Củ giống (SEN)
- 07031029 Loại khác
- 07032010 Củ giống (SEN)
- 07032090 Loại khác
- 07039010 Củ giống (SEN)
- 07039090 Loại khác
- 0704 Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07041010 Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
- 07041020 Súp lơ xanh (headed broccoli)
- 07042000 Cải Bruc-xen
- 07049010 Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
- 07049020 Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)
- 07049090 Loại khác
- 0705 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
- 07051100 Xà lách cuộn (head lettuce)
- 07051900 Loại khác
- 07052100 Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
- 07052900 Loại khác
- 0706 Cà rốt, củ cải, củ dền làm salát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
- 0708 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07081000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
- 07082010 Đậu Pháp (SEN)
- 07082020 Đậu dài
- 07082090 Loại khác
- 07089000 Các loại rau đậu khác
- 0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07092000 Măng tây
- 07093000 Cà tím
- 07094000 Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
- 07095100 Nấm thuộc chi Agaricus
- 07095910 Nấm cục (truffle)
- 07095990 Loại khác
- 07096010 Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
- 07096090 Loại khác
- 07097000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
- 07099100 Hoa a-ti-sô
- 07099200 Ô liu
- 07099300 Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
- 07099910 Ngô ngọt
- 07099920 Đậu bắp (Okra)
- 07099990 Loại khác
- 0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
- 07101000 Khoai tây
- 07102100 Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
- 07102200 Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
- 07102900 Loại khác
- 07103000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
- 07104000 Ngô ngọt
- 07108000 Rau khác
- 07109000 Hỗn hợp các loại rau
- 0711 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
- 07112010 Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07112090 Loại khác
- 07114010 Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07114090 Loại khác
- 07115110 Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07115190 Loại khác
- 07115910 Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07115990 Loại khác
- 07119010 Ngô ngọt
- 07119020 Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
- 07119030 Nụ bạch hoa
- 07119040 Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07119050 Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07119060 Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
- 07119090 Loại khác
- 0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
- 07122000 Hành tây
- 07123100 Nấm thuộc chi Agaricus
- 07123200 Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
- 07123300 Nấm nhầy (Tremella spp.)
- 07123910 Nấm cục (truffle)
- 07123920 Nấm hương (dong-gu) (SEN)
- 07123990 Loại khác
- 07129010 Tỏi
- 07129090 Loại khác
- 0713 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- 07131010 Phù hợp để gieo trồng
- 07131090 Loại khác
- 07132010 Phù hợp để gieo trồng
- 07132090 Loại khác
- 07133110 Phù hợp để gieo trồng
- 07133190 Loại khác
- 07133210 Phù hợp để gieo trồng
- 07133290 Loại khác
- 07133310 Phù hợp để gieo trồng
- 07133390 Loại khác
- 07133410 Phù hợp để gieo trồng
- 07133490 Loại khác
- 07133510 Phù hợp để gieo trồng
- 07133590 Loại khác
- 07133910 Phù hợp để gieo trồng
- 07133990 Loại khác
- 07134010 Phù hợp để gieo trồng
- 07134090 Loại khác
- 07135010 Phù hợp để gieo trồng
- 07135090 Loại khác
- 07136010 Phù hợp để gieo trồng
- 07136090 Loại khác
- 07139010 Phù hợp để gieo trồng
- 07139090 Loại khác
- 0714 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
- 07141011 Lát đã được làm khô
- 07141019 Loại khác
- 07141091 Đông lạnh
- 07141099 Loại khác
- 07142010 Đông lạnh
- 07142090 Loại khác
- 07143010 Đông lạnh
- 07143090 Loại khác
- 07144010 Đông lạnh
- 07144090 Loại khác
- 07145010 Đông lạnh
- 07145090 Loại khác
- 07149011 Đông lạnh
- 07149019 Loại khác
- 07149091 Đông lạnh
- 07149099 Loại khác
- Chương 08 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
- 0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- 08011100 Đã qua công đoạn làm khô
- 08011200 Dừa còn nguyên sọ
- 08011910 Dừa non (SEN)
- 08011990 Loại khác
- 08012100 Chưa bóc vỏ
- 08012200 Đã bóc vỏ
- 08013100 Chưa bóc vỏ
- 08013200 Đã bóc vỏ
- 0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- 08021100 Chưa bóc vỏ
- 08021200 Đã bóc vỏ
- 08022100 Chưa bóc vỏ
- 08022200 Đã bóc vỏ
- 08023100 Chưa bóc vỏ
- 08023200 Đã bóc vỏ
- 08024100 Chưa bóc vỏ
- 08024200 Đã bóc vỏ
- 08025100 Chưa bóc vỏ
- 08025200 Đã bóc vỏ
- 08026100 Chưa bóc vỏ
- 08026200 Đã bóc vỏ
- 08027000 Hạt cây côla (Cola spp.)
- 08028000 Quả cau
- 08029000 Loại khác
- 0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
- 0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
- 08041000 Quả chà là
- 08042000 Quả sung, vả
- 08043000 Quả dứa
- 08044000 Quả bơ
- 08045010 Quả ổi
- 08045020 Quả xoài
- 08045030 Quả măng cụt
- 0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
- 08051010 Tươi
- 08051020 Khô
- 08052100 Quả quýt các loại (kể cả quất)
- 08052200 Cam nhỏ (Clementines)
- 08052900 Loại khác
- 08054000 Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
- 08055010 Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
- 08055020 Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
- 08059000 Loại khác
- 0806 Quả nho, tươi hoặc khô.
- 0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
- 0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
- 0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
- 08091000 Quả mơ
- 08092100 Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
- 08092900 Loại khác
- 08093000 Quả đào, kể cả xuân đào
- 08094010 Quả mận
- 08094020 Quả mận gai
- 0810 Quả khác, tươi.
- 08101000 Quả dâu tây
- 08102000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
- 08103000 Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
- 08104000 Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
- 08105000 Quả kiwi
- 08106000 Quả sầu riêng
- 08107000 Quả hồng vàng
- 08109010 Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
- 08109020 Quả vải
- 08109030 Quả chôm chôm
- 08109040 Quả bòn bon (Lanzones)
- 08109050 Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
- 08109060 Quả me
- 08109070 Quả khế
- 08109091 Salacca (quả da rắn)
- 08109092 Quả thanh long
- 08109093 Quả hồng xiêm (quả ciku)
- 08109094 Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)
- 08109099 Loại khác
- 0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- 08111000 Quả dâu tây
- 08112000 Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
- 08119000 Loại khác
- 0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
- 0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
- 08131000 Quả mơ
- 08132000 Quả mận đỏ
- 08133000 Quả táo (apples)
- 08134010 Quả nhãn
- 08134020 Quả me
- 08134090 Quả khác
- 08135010 Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng
- 08135020 Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
- 08135030 Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
- 08135040 Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
- 08135090 Loại khác
- Chương 09 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
- 0901 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
- 09011110 Arabica WIB hoặc Robusta OIB
- 09011190 Loại khác
- 09011210 Arabica WIB hoặc Robusta OIB
- 09011290 Loại khác
- 09012110 Chưa xay
- 09012120 Đã xay
- 09012210 Chưa xay
- 09012220 Đã xay
- 09019010 Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
- 09019020 Các chất thay thế có chứa cà phê
- 0902 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
- 09021010 Lá chè
- 09021090 Loại khác
- 09022010 Lá chè
- 09022090 Loại khác
- 09023010 Lá chè
- 09023090 Loại khác
- 09024010 Lá chè
- 09024090 Loại khác
- 0904 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
- 09041110 Trắng
- 09041120 Đen
- 09041190 Loại khác
- 09041210 Trắng
- 09041220 Đen
- 09041290 Loại khác
- 09042110 Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
- 09042190 Loại khác
- 09042210 Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
- 09042290 Loại khác
- 0905 Vani.
- 0906 Quế và hoa quế.
- 0907 Đinh hương (cả quả, thân và cành).
- 0908 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
- 09081100 Chưa xay hoặc chưa nghiền
- 09081200 Đã xay hoặc nghiền
- 09082100 Chưa xay hoặc chưa nghiền
- 09082200 Đã xay hoặc nghiền
- 09083100 Chưa xay hoặc chưa nghiền
- 09083200 Đã xay hoặc nghiền
- 0909 Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc carum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
- 09092100 Chưa xay hoặc chưa nghiền
- 09092200 Đã xay hoặc nghiền
- 09093100 Chưa xay hoặc chưa nghiền
- 09093200 Đã xay hoặc nghiền
- 09096110 Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
- 09096120 Của hoa hồi badian (đại hồi)
- 09096130 Của cây ca-rum (caraway)
- 09096190 Loại khác
- 09096210 Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
- 09096220 Của hoa hồi badian (đại hồi)
- 09096230 Của cây ca-rum (caraway)
- 09096290 Loại khác
- 0910 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
- Chương 10 Ngũ cốc
- 1001 Lúa mì và meslin.
- 10011100 Hạt giống
- 10011900 Loại khác
- 10019100 Hạt giống
- 10019911 Meslin (SEN)
- 10019912 Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)
- 10019919 Loại khác (SEN)
- 10019991 Meslin
- 10019999 Loại khác (SEN)
- 1002 Lúa mạch đen.
- 1003 Lúa đại mạch.
- 1004 Yến mạch.
- 1005 Ngô.
- 1006 Lúa gạo.
- 10061010 Để gieo trồng
- 10061090 Loại khác
- 10062010 Gạo Hom Mali (SEN)
- 10062090 Loại khác
- 10063030 Gạo nếp (SEN)
- 10063040 Gạo Hom Mali (SEN)
- 10063091 Gạo đồ (1)
- 10063099 Loại khác
- 10064010 Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
- 10064090 Loại khác (SEN)
- 1007 Lúa miến.
- 1008 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
- Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
- 1101 Bột mì hoặc bột meslin.
- 1102 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
- 1103 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
- 11031100 Của lúa mì
- 11031300 Của ngô
- 11031910 Của meslin
- 11031920 Của gạo
- 11031990 Loại khác
- 11032000 Dạng viên
- 1104 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
- 11041200 Của yến mạch
- 11041910 Của ngô
- 11041990 Loại khác
- 11042200 Của yến mạch
- 11042300 Của ngô
- 11042920 Của lúa mạch
- 11042990 Loại khác
- 11043000 Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
- 1105 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
- 1106 Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
- 11061000 Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
- 11062010 Từ sắn
- 11062020 Từ cọ sago
- 11062030 Từ khoai lang (Ipomoea batatas)
- 11062090 Loại khác
- 11063000 Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
- 1107 Malt, rang hoặc chưa rang.
- 1108 Tinh bột; inulin.
- Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1201 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 1202 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
- 1205 Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 1207 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 12071010 Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
- 12071030 Nhân hạt cọ
- 12071090 Loại khác
- 12072100 Hạt giống
- 12072900 Loại khác
- 12073000 Hạt thầu dầu
- 12074010 Loại ăn được
- 12074090 Loại khác
- 12075000 Hạt mù tạt
- 12076000 Hạt rum (Carthamus tinctorius)
- 12077000 Hạt dưa (melon seeds)
- 12079100 Hạt thuốc phiện
- 12079940 Hạt illipe (quả hạch illipe)
- 12079950 Chùm quả tươi của cây cọ dầu
- 12079990 Loại khác
- 1208 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
- 1209 Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
- 12091000 Hạt củ cải đường (sugar beet)
- 12092100 Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
- 12092200 Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
- 12092300 Hạt cỏ đuôi trâu
- 12092400 Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
- 12092500 Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
- 12092910 Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)
- 12092920 Hạt củ cải khác
- 12092990 Loại khác
- 12093000 Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
- 12099110 Hạt hành tây
- 12099190 Loại khác
- 12099910 Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
- 12099990 Loại khác
- 1210 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
- 12101000 Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
- 12102000 Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
- 1211 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
- 12112000 Rễ cây nhân sâm
- 12113000 Lá coca
- 12114000 Thân cây anh túc
- 12115000 Cây ma hoàng
- 12119011 Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
- 12119012 Cây gai dầu, ở dạng khác
- 12119013 Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)
- 12119015 Rễ cây cam thảo
- 12119016 Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
- 12119019 Loại khác
- 12119091 Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
- 12119092 Cây kim cúc, ở dạng khác
- 12119094 Mảnh gỗ đàn hương
- 12119095 Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN)
- 12119097 Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN)
- 12119098 Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
- 12119099 Loại khác
- 1212 Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 12122111 Eucheuma spinosum (SEN)
- 12122112 Eucheuma cottonii (SEN)
- 12122113 Gracilaria spp. (SEN)
- 12122114 Gelidium spp. (SEN)
- 12122115 Sargassum spp. (SEN)
- 12122119 Loại khác
- 12122190 Loại khác
- 12122911 Loại dùng làm dược phẩm
- 12122919 Loại khác
- 12122920 Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
- 12122930 Loại khác, đông lạnh
- 12129100 Củ cải đường
- 12129200 Quả minh quyết (carob)(1)
- 12129310 Phù hợp để làm giống
- 12129390 Loại khác
- 12129400 Rễ rau diếp xoăn
- 12129910 Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)
- 12129990 Loại khác
- 1214 Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
- Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1301 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
- 1302 Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
- 13021110 Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
- 13021190 Loại khác
- 13021200 Từ cam thảo
- 13021300 Từ hoa bia (hublong)
- 13021400 Từ cây ma hoàng
- 13021920 Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
- 13021940 Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone
- 13021950 Sơn mài (sơn mài tự nhiên)
- 13021990 Loại khác
- 13022000 Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
- 13023100 Thạch rau câu (agar-agar)
- 13023200 Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar
- 13023911 Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)
- 13023912 Dạng bột, đã tinh chế (SEN)
- 13023913 Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)
- 13023919 Loại khác
- 13023990 Loại khác
- Chương 14 Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- 1401 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
- 14011000 Tre
- 14012010 Nguyên cây
- 14012021 Đường kính không quá 12 mm (SEN)
- 14012029 Loại khác (SEN)
- 14012030 Vỏ (cật) đã tách (SEN)
- 14012090 Loại khác
- 14019000 Loại khác
- 1404 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ