- Chương 72 Sắt và thép
- 7201 Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
- 72011000 Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
- 72012000 Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
- 72015000 Gang thỏi hợp kim; gang kính
- 7202 Hợp kim fero.
- 72021100 Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng
- 72021900 Loại khác
- 72022100 Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng
- 72022900 Loại khác
- 72023000 Fero silic mangan
- 72024100 Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng
- 72024900 Loại khác
- 72025000 Fero silic crôm
- 72026000 Fero niken
- 72027000 Fero molipđen
- 72028000 Fero vonfram và fero silic vonfram
- 72029100 Fero titan và fero silic titan
- 72029200 Fero vanadi
- 72029300 Fero niobi
- 72029900 Loại khác
- 7203 Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
- 7204 Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
- 72041000 Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc
- 72042100 Bằng thép không gỉ
- 72042900 Loại khác
- 72043000 Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
- 72044100 Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
- 72044900 Loại khác
- 72045000 Thỏi đúc phế liệu nấu lại
- 7205 Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
- 7206 Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).
- 7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
- 72071100 Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
- 72071210 Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)
- 72071290 Loại khác
- 72071900 Loại khác
- 72072010 Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)
- 72072021 Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
- 72072029 Loại khác
- 72072091 Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)
- 72072092 Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
- 72072099 Loại khác
- 7208 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
- 72081000 Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
- 72082500 Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
- 72082600 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72082711 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72082719 Loại khác
- 72082791 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72082799 Loại khác
- 72083600 Chiều dày trên 10 mm
- 72083700 Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
- 72083800 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72083910 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72083990 Loại khác
- 72084000 Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
- 72085100 Chiều dày trên 10 mm
- 72085200 Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
- 72085300 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72085410 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72085490 Loại khác
- 72089010 Dạng lượn sóng
- 72089020 Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72089090 Loại khác
- 7209 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
- 72091500 Có chiều dày từ 3 mm trở lên
- 72091610 Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72091690 Loại khác
- 72091710 Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72091790 Loại khác
- 72091810 Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin mill blackplate TMBP)
- 72091891 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72091899 Loại khác
- 72092500 Có chiều dày từ 3 mm trở lên
- 72092610 Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72092690 Loại khác
- 72092710 Chiều rộng không quá 1.250 mm
- 72092790 Loại khác
- 72092810 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
- 72092890 Loại khác
- 72099010 Dạng lượn sóng
- 72099090 Loại khác
- 7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
- 72101110 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72101190 Loại khác
- 72101210 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72101290 Loại khác
- 72102010 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
- 72102090 Loại khác
- 72103011 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72103012 Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72103019 Loại khác
- 72103091 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72103099 Loại khác
- 72104111 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104112 Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104119 Loại khác
- 72104191 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104199 Loại khác
- 72104911 Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104912 Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104913 Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72104919 Loại khác
- 72104991 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72104999 Loại khác
- 72105000 Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
- 72106111 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106112 Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106119 Loại khác
- 72106191 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106192 Loại khác, dạng lượn sóng
- 72106199 Loại khác
- 72106911 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106912 Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
- 72106919 Loại khác
- 72106991 Chiều dày không quá 1,2 mm
- 72106999 Loại khác
- 72107011 Được sơn
- 72107019 Loại khác
- 72107091 Được sơn
- 72107099 Loại khác
- 72109010 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
- 72109090 Loại khác
- 7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
- 72111311 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111312 Dạng lượn sóng
- 72111319 Loại khác
- 72111391 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111399 Loại khác
- 72111413 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111414 Dạng lượn sóng
- 72111415 Dạng cuộn để cán lại (SEN)
- 72111419 Loại khác
- 72111491 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111492 Dạng lượn sóng
- 72111493 Dạng cuộn để cán lại (SEN)
- 72111499 Loại khác
- 72111913 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111914 Dạng lượn sóng
- 72111915 Dạng cuộn để cán lại (SEN)
- 72111919 Loại khác
- 72111991 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72111992 Dạng lượn sóng
- 72111993 Dạng cuộn để cán lại (SEN)
- 72111999 Loại khác
- 72112310 Dạng lượn sóng
- 72112320 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72112330 Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
- 72112390 Loại khác
- 72112910 Dạng lượn sóng
- 72112920 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72112930 Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
- 72112990 Loại khác
- 72119011 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72119012 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng trên 400 mm
- 72119013 Dạng lượn sóng
- 72119014 Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
- 72119019 Loại khác
- 72119091 Chiều dày không quá 0,17 mm
- 72119099 Loại khác
- 7212 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.
- 72121011 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72121013 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
- 72121019 Loại khác
- 72121092 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72121093 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
- 72121099 Loại khác
- 72122010 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72122020 Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
- 72122090 Loại khác
- 72123011 Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng không quá 25 mm
- 72123012 Dạng đai và dải (SEN) có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
- 72123013 Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72123014 Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
- 72123019 Loại khác
- 72123090 Loại khác
- 72124011 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124012 Dạng đai và dải khác (SEN)
- 72124019 Loại khác
- 72124091 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72124092 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72124099 Loại khác
- 72125013 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125014 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125019 Loại khác
- 72125023 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125024 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125029 Loại khác
- 72125093 Dạng đai và dải (SEN), có chiều rộng không quá 25 mm
- 72125094 Dạng đai và dải; tấm phổ dụng (SEN)
- 72125099 Loại khác
- 72126011 Dạng đai và dải (SEN)
- 72126012 Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm
- 72126019 Loại khác
- 72126091 Dạng đai và dải (SEN)
- 72126099 Loại khác
- 7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
- 72131010 Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm
- 72131090 Loại khác
- 72132000 Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
- 72139110 Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)
- 72139120 Thép cốt bê tông
- 72139190 Loại khác
- 72139910 Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)
- 72139920 Thép cốt bê tông
- 72139990 Loại khác
- 7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
- 72141011 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72141019 Loại khác
- 72141021 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72141029 Loại khác
- 72142031 Thép cốt bê tông
- 72142039 Loại khác
- 72142041 Thép cốt bê tông
- 72142049 Loại khác
- 72142051 Thép cốt bê tông
- 72142059 Loại khác
- 72142061 Thép cốt bê tông
- 72142069 Loại khác
- 72143010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72143090 Loại khác
- 72149111 Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
- 72149112 Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng
- 72149119 Loại khác
- 72149121 Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
- 72149129 Loại khác
- 72149911 Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
- 72149919 Loại khác
- 72149991 Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo trọng lượng
- 72149992 Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
- 72149993 Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo trọng lượng
- 72149999 Loại khác
- 7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
- 72151010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72151090 Loại khác
- 72155010 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn
- 72155091 Thép cốt bê tông
- 72155099 Loại khác
- 72159010 Thép cốt bê tông
- 72159090 Loại khác
- 7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
- 72161000 Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
- 72162110 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
- 72162190 Loại khác
- 72162200 Hình chữ T
- 72163110 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72163190 Loại khác
- 72163210 Chiều dày từ 5 mm trở xuống
- 72163290 Loại khác
- 72163311 Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)
- 72163319 Loại khác
- 72163390 Loại khác
- 72164010 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72164090 Loại khác
- 72165011 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72165019 Loại khác
- 72165091 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72165099 Loại khác
- 72166100 Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
- 72166900 Loại khác
- 72169110 Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 72169190 Loại khác
- 72169900 Loại khác
- 7217 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
- 72171010 Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
- 72171022 Dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
- 72171029 Loại khác
- 72171032 Dây làm nan hoa; dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt
- 72171033 Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực
- 72171039 Loại khác
- 72172010 Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
- 72172020 Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
- 72172091 Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN)
- 72172099 Loại khác
- 72173011 Mạ hoặc tráng thiếc
- 72173019 Loại khác
- 72173021 Mạ hoặc tráng thiếc
- 72173029 Loại khác
- 72173033 Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
- 72173034 Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
- 72173035 Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
- 72173039 Loại khác
- 72179010 Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
- 72179090 Loại khác
- 7218 Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
- 72181000 Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
- 72189100 Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
- 72189900 Loại khác
- 7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- 72191100 Chiều dày trên 10 mm
- 72191200 Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
- 72191300 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72191400 Chiều dày dưới 3 mm
- 72192100 Chiều dày trên 10 mm
- 72192200 Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
- 72192300 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72192400 Chiều dày dưới 3 mm
- 72193100 Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
- 72193200 Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
- 72193300 Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
- 72193400 Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
- 72193500 Chiều dày dưới 0,5 mm
- 72199000 Loại khác
- 7220 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
- 72201110 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72201190 Loại khác
- 72201210 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72201290 Loại khác
- 72202010 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72202090 Loại khác
- 72209010 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72209090 Loại khác
- 7222 Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
- 72221100 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72221900 Loại khác
- 72222010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72222090 Loại khác
- 72223010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72223090 Loại khác
- 72224010 Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
- 72224090 Loại khác
- 7223 Dây thép không gỉ.
- 7224 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
- 7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
- 72251100 Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
- 72251900 Loại khác
- 72253010 Thép gió
- 72253090 Loại khác
- 72254010 Thép gió
- 72254090 Loại khác
- 72255010 Thép gió
- 72255090 Loại khác
- 72259110 Thép gió
- 72259190 Loại khác
- 72259210 Thép gió
- 72259290 Loại khác
- 72259910 Thép gió
- 72259990 Loại khác
- 7226 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
- 72261110 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72261190 Loại khác
- 72261910 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72261990 Loại khác
- 72262010 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72262090 Loại khác
- 72269110 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72269190 Loại khác
- 72269210 Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
- 72269290 Loại khác
- 72269911 Mạ hoặc tráng kẽm
- 72269919 Loại khác
- 72269991 Mạ hoặc tráng kẽm
- 72269999 Loại khác
- 7227 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
- 7228 Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
- 72281010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72281090 Loại khác
- 72282011 Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
- 72282019 Loại khác
- 72282091 Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
- 72282099 Loại khác
- 72283010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72283090 Loại khác
- 72284010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72284090 Loại khác
- 72285010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72285090 Loại khác
- 72286010 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72286090 Loại khác
- 72287010 Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
- 72287090 Loại khác
- 72288011 Có mặt cắt ngang hình tròn
- 72288019 Loại khác
- 72288090 Loại khác
- 7229 Dây thép hợp kim khác.
- Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
- 7301 Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn.
- 7302 Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.
- 73021000 Ray
- 73023000 Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác
- 73024000 Thanh nối ray và tấm đế
- 73029010 Tà vẹt (dầm ngang)
- 73029090 Loại khác
- 7303 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.
- 73030011 Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN)
- 73030019 Loại khác
- 73030091 Với đường kính ngoài không quá 100 mm
- 73030099 Loại khác
- 7304 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
- 73041100 Bằng thép không gỉ
- 73041900 Loại khác
- 73042210 Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 73042290 Loại khác
- 73042310 Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 73042390 Loại khác
- 73042410 Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 73042490 Loại khác
- 73042910 Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 73042990 Loại khác
- 73043110 Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)
- 73043120 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73043140 Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
- 73043190 Loại khác
- 73043920 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73043940 Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
- 73043990 Loại khác
- 73044100 Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
- 73044900 Loại khác
- 73045110 Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)
- 73045120 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73045190 Loại khác
- 73045910 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73045990 Loại khác
- 73049010 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73049030 Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
- 73049090 Loại khác
- 7305 Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm.
- 73051100 Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
- 73051210 Hàn điện trở (ERW)
- 73051290 Loại khác
- 73051910 Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
- 73051990 Loại khác
- 73052000 Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
- 73053110 Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ
- 73053190 Loại khác
- 73053910 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
- 73053990 Loại khác
- 73059000 Loại khác
- 7306 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
- 73061110 Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)
- 73061120 Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
- 73061190 Loại khác
- 73061910 Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)
- 73061920 Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
- 73061990 Loại khác
- 73062100 Hàn, bằng thép không gỉ
- 73062900 Loại khác
- 73063011 Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
- 73063019 Loại khác
- 73063021 Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
- 73063029 Loại khác
- 73063030 Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm
- 73063041 Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
- 73063049 Loại khác
- 73063091 Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
- 73063092 Với đường kính trong dưới 12,5 mm.
- 73063099 Loại khác
- 73064011 Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm
- 73064019 Loại khác
- 73064020 Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm
- 73064030 Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm
- 73064090 Loại khác
- 73065011 Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
- 73065019 Loại khác
- 73065091 Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm
- 73065099 Loại khác
- 73066110 Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm
- 73066190 Loại khác
- 73066910 Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm
- 73066990 Loại khác
- 73069011 Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm
- 73069019 Loại khác
- 73069091 Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5mm
- 73069092 Ống chịu áp lực cao khác
- 73069093 Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm
- 73069099 Loại khác
- 7307 Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.
- 73071110 Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (SEN)
- 73071190 Loại khác
- 73071900 Loại khác
- 73072110 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73072190 Loại khác
- 73072210 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73072290 Loại khác
- 73072310 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73072390 Loại khác
- 73072910 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73072990 Loại khác
- 73079110 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73079190 Loại khác
- 73079210 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73079290 Loại khác
- 73079310 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73079390 Loại khác
- 73079910 Có đường kính trong dưới 15 cm
- 73079990 Loại khác
- 7308 Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.
- 73081010 Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN)
- 73081090 Loại khác
- 73082011 Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN)
- 73082019 Loại khác
- 73082021 Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN)
- 73082029 Loại khác
- 73083010 Cửa ra vào, có độ dày từ 6 mm đến 8 mm
- 73083090 Loại khác
- 73084010 Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN)
- 73084090 Loại khác
- 73089020 Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối (SEN)
- 73089040 Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm (SEN)
- 73089050 Khung ray dùng để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy (SEN)
- 73089060 Máng đỡ cáp điện có lỗ (SEN)
- 73089092 Lan can bảo vệ
- 73089099 Loại khác
- 7309 Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 73090011 Được lót hoặc được cách nhiệt
- 73090019 Loại khác
- 73090091 Được lót hoặc được cách nhiệt
- 73090099 Loại khác
- 7310 Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 73101010 Được tráng thiếc
- 73101091 Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô
- 73101099 Loại khác
- 73102110 Có dung tích dưới 1 lít
- 73102191 Được tráng thiếc
- 73102199 Loại khác
- 73102910 Có dung tích dưới 1 lít
- 73102991 Được tráng thiếc
- 73102992 Được đúc, rèn hoặc dập khác, ở dạng thô
- 73102999 Loại khác
- 7311 Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
- 73110023 Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- 73110024 Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- 73110025 Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- 73110026 Loại khác, có dung tích dưới 30 lít
- 73110027 Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
- 73110029 Loại khác
- 73110091 Có dung tích không quá 7,3 lít
- 73110092 Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít
- 73110094 Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
- 73110099 Loại khác
- 7312 Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
- 73121010 Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp chống xoắn(1) (SEN)
- 73121020 Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3 mm
- 73121091 Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực
- 73121099 Loại khác
- 73129000 Loại khác
- 7314 Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép.
- 73141200 Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
- 73141400 Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ
- 73141910 Đai liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép không gỉ
- 73141990 Loại khác
- 73142000 Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
- 73143100 Được mạ hoặc tráng kẽm
- 73143900 Loại khác
- 73144100 Được mạ hoặc tráng kẽm
- 73144200 Được tráng plastic
- 73144900 Loại khác
- 73145000 Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
- 7315 Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép.
- 73151110 Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
- 73151191 Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm
- 73151199 Loại khác
- 73151210 Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
- 73151290 Loại khác
- 73151910 Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
- 73151990 Loại khác
- 73152000 Xích trượt
- 73158100 Nối bằng chốt có ren hai đầu
- 73158200 Loại khác, ghép nối bằng mối hàn
- 73158910 Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
- 73158990 Loại khác
- 73159020 Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
- 73159090 Loại khác
- 7317 Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.
- 73170010 Đinh dây
- 73170020 Ghim dập
- 73170030 Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông
- 73170090 Loại khác
- 7318 Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.
- 73181100 Vít đầu vuông
- 73181210 Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
- 73181290 Loại khác
- 73181300 Đinh móc và đinh vòng
- 73181410 Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
- 73181490 Loại khác
- 73181510 Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
- 73181590 Loại khác
- 73181610 Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
- 73181690 Loại khác
- 73181910 Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
- 73181990 Loại khác
- 73182100 Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác
- 73182200 Vòng đệm khác
- 73182310 Đường kính ngoài không quá 16 mm
- 73182390 Loại khác
- 73182400 Chốt hãm và chốt định vị
- 73182910 Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm (SEN)
- 73182990 Loại khác
- 7319 Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
- 73194010 Ghim băng
- 73194020 Các loại ghim khác
- 73199010 Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
- 73199090 Loại khác
- 7320 Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
- 73201011 Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
- 73201012 Dùng cho xe có động cơ khác
- 73201019 Loại khác
- 73201090 Loại khác
- 73202011 Dùng cho xe có động cơ
- 73202012 Dùng cho máy làm đất
- 73202019 Loại khác
- 73202090 Loại khác
- 73209010 Dùng cho xe có động cơ
- 73209090 Loại khác
- 7321 Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 73211100 Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
- 73211200 Loại dùng nhiên liệu lỏng
- 73211910 Loại dùng nhiên liệu rắn
- 73211990 Loại khác
- 73218100 Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
- 73218200 Loại dùng nhiên liệu lỏng
- 73218900 Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
- 73219010 Của bếp dầu hỏa (SEN)
- 73219020 Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN)
- 73219090 Loại khác
- 7322 Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 7323 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
- 73231000 Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
- 73239110 Đồ dùng nhà bếp
- 73239120 Gạt tàn thuốc lá
- 73239190 Loại khác
- 73239200 Bằng gang đúc, đã tráng men
- 73239310 Đồ dùng nhà bếp
- 73239320 Gạt tàn thuốc lá
- 73239390 Loại khác
- 73239400 Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
- 73239910 Đồ dùng nhà bếp
- 73239920 Gạt tàn thuốc lá
- 73239990 Loại khác
- 7324 Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- 73241010 Bồn rửa nhà bếp
- 73241090 Loại khác
- 73242110 Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)
- 73242190 Loại khác
- 73242910 Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ nhật hoặc hình thuôn (oblong)
- 73242990 Loại khác
- 73249010 Dùng cho bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)
- 73249030 Bô để giường bệnh và bô đi tiểu loại xách tay được
- 73249091 Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc bồn tắm
- 73249093 Bộ phận của bệ xí hoặc bệ đi tiểu giật nước (loại cố định)
- 73249099 Loại khác
- 7325 Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.
- 73251020 Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng
- 73251030 Máng và chén để thu mủ cao su
- 73251090 Loại khác
- 73259100 Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
- 73259920 Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng
- 73259990 Loại khác
- 7326 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
- 73261100 Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
- 73261900 Loại khác
- 73262050 Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự
- 73262060 Bẫy chuột
- 73262090 Loại khác
- 73269010 Bánh lái tàu thủy
- 73269020 Máng và chén để thu mủ cao su
- 73269030 Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc (SEN)
- 73269060 Đèn Bunsen
- 73269070 Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giày để thúc ngựa
- 73269091 Hộp đựng thuốc lá điếu
- 73269099 Loại khác
- Chương 74 Đồng và sản phẩm bằng đồng
- 7403 Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
- 74031100 Cực âm và các phần của cực âm
- 74031200 Thanh để kéo dây
- 74031300 Que
- 74031900 Loại khác
- 74032100 Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)
- 74032200 Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
- 74032900 Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
- 7406 Bột và vảy đồng.
- 7407 Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
- 74071030 Dạng hình
- 74071040 Dạng thanh và que
- 74072100 Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
- 74072900 Loại khác
- 7408 Dây đồng.
- 74081110 Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm
- 74081190 Loại khác
- 74081900 Loại khác
- 74082100 Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
- 74082200 Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
- 74082900 Loại khác
- 7409 Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.
- 74091100 Dạng cuộn
- 74091900 Loại khác
- 74092100 Dạng cuộn
- 74092900 Loại khác
- 74093100 Dạng cuộn
- 74093900 Loại khác
- 74094000 Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
- 74099000 Bằng hợp kim đồng khác
- 7410 Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
- 74101100 Bằng đồng tinh luyện
- 74101200 Bằng hợp kim đồng
- 74102110 Tấm ép lớp được tráng phủ đồng dùng làm tấm mạch in
- 74102190 Loại khác
- 74102200 Bằng hợp kim đồng
- 7411 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.
- 74111000 Bằng đồng tinh luyện
- 74112100 Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
- 74112200 Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
- 74112900 Loại khác
- 7412 Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
- 74121000 Bằng đồng tinh luyện
- 74122020 Phụ kiện ghép nối cho ống vòi
- 74122091 Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
- 74122099 Loại khác
- 7413 Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
- 7415 Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
- 74151010 Đinh
- 74151020 Ghim dập
- 74151090 Loại khác
- 74152100 Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
- 74152900 Loại khác
- 74153310 Đinh vít
- 74153320 Bu lông và đai ốc
- 74153900 Loại khác
- 7418 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng.
- 74181010 Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
- 74181030 Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này
- 74181090 Loại khác
- 74182000 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
- 7419 Các sản phẩm khác bằng đồng.
- 74191000 Xích và các bộ phận của xích
- 74199110 Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt
- 74199190 Loại khác
- 74199931 Dùng cho máy móc
- 74199939 Loại khác
- 74199940 Lò xo
- 74199950 Hộp đựng thuốc lá điếu
- 74199960 Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này
- 74199970 Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (SEN)
- 74199991 Cực dương mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng)
- 74199992 Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 l trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt
- 74199999 Loại khác
- Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken
- 7501 Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
- 75011000 Sten niken
- 75012000 Oxít niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
- 7502 Niken chưa gia công.
- 7505 Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
- 75051100 Bằng niken, không hợp kim
- 75051200 Bằng hợp kim niken
- 75052100 Bằng niken, không hợp kim
- 75052200 Bằng hợp kim niken
- 7506 Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
- 7507 Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).
- 75071100 Bằng niken, không hợp kim
- 75071200 Bằng hợp kim niken
- 75072000 Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn
- 7508 Sản phẩm khác bằng niken.
- Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 7601 Nhôm chưa gia công.
- 7603 Bột và vảy nhôm.
- 7604 Nhôm ở dạng thanh, que và hình.
- 76041010 Dạng thanh và que
- 76041090 Loại khác
- 76042110 Dàn ống loại phù hợp dùng trong dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (SEN)
- 76042120 Thanh đệm bằng nhôm (dạng hình rỗng với một mặt có đục lỗ nhỏ dọc theo toàn bộ chiều dài) (SEN)
- 76042190 Loại khác
- 76042910 Dạng thanh và que được ép đùn
- 76042930 Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn
- 76042990 Loại khác
- 7605 Dây nhôm.
- 76051100 Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
- 76051910 Đường kính không quá 0,0508 mm
- 76051990 Loại khác
- 76052100 Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
- 76052910 Có đường kính không quá 0,254 mm
- 76052990 Loại khác
- 7606 Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
- 76061110 Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt
- 76061190 Loại khác
- 76061220 Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in
- 76061232 Để làm lon kể cả đáy lon và nắp lon, dạng cuộn (SEN)
- 76061233 Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (SEN)
- 76061234 Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18
- 76061235 Loại khác, đã gia công bề mặt
- 76061239 Loại khác
- 76061290 Loại khác
- 76069100 Bằng nhôm, không hợp kim
- 76069200 Bằng hợp kim nhôm
- 7607 Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
- 76071100 Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
- 76071900 Loại khác
- 76072010 Nhôm lá mỏng cách nhiệt (SEN)
- 76072090 Loại khác
- 7608 Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
- 7610 Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
- 76101010 Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào
- 76101090 Loại khác
- 76109030 Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu (SEN)
- 76109091 Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới
- 76109099 Loại khác
- 7612 Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
- 76121000 Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
- 76129010 Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi (SEN)
- 76129090 Loại khác
- 7614 Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
- 76141011 Có đường kính không quá 25,3 mm
- 76141012 Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
- 76141019 Loại khác
- 76141090 Loại khác
- 76149011 Có đường kính không quá 25,3 mm
- 76149012 Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
- 76149019 Loại khác
- 76149090 Loại khác
- 7615 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
- 76151010 Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự
- 76151090 Loại khác
- 76152020 Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ
- 76152090 Loại khác
- 7616 Các sản phẩm khác bằng nhôm.
- 76161010 Đinh
- 76161020 Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc
- 76161090 Loại khác
- 76169100 Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm
- 76169920 Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN)
- 76169930 Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN)
- 76169940 Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
- 76169951 Rèm chớp lật (SEN)
- 76169959 Loại khác
- 76169960 Máng và chén để hứng mủ cao su
- 76169970 Hộp đựng thuốc lá điếu
- 76169980 Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
- 76169990 Loại khác
- Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì
- 7801 Chì chưa gia công.
- 78011000 Chì tinh luyện
- 78019100 Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này
- 78019900 Loại khác
- 7804 Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
- 7806 Các sản phẩm khác bằng chì.
- Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
- 7901 Kẽm chưa gia công.
- 79011100 Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
- 79011200 Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng
- 79012000 Hợp kim kẽm
- 7903 Bột, bụi và vảy kẽm.
- 7905 Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
- 7907 Các sản phẩm khác bằng kẽm.
- 79070030 Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
- 79070040 Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
- 79070091 Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá
- 79070092 Các sản phẩm gia dụng khác
- 79070093 Tấm điện cực dương; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin (SEN)
- 79070099 Loại khác
- Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
- 8001 Thiếc chưa gia công
- 8003 Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
- 8007 Các sản phẩm khác bằng thiếc.
- 80070020 Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm
- 80070030 Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy
- 80070040 Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
- 80070091 Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá
- 80070092 Các sản phẩm gia dụng khác
- 80070093 Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes)
- 80070099 Loại khác
- Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
- 8101 Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 81011000 Bột
- 81019400 Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
- 81019600 Dây
- 81019700 Phế liệu và mảnh vụn
- 81019910 Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng
- 81019990 Loại khác
- 8102 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 81021000 Bột
- 81029400 Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
- 81029500 Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
- 81029600 Dây
- 81029700 Phế liệu và mảnh vụn
- 81029900 Loại khác
- 8103 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 81032000 Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
- 81033000 Phế liệu và mảnh vụn
- 81039000 Loại khác
- 8104 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 81041100 Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
- 81041900 Loại khác
- 81042000 Phế liệu và mảnh vụn
- 81043000 Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
- 81049000 Loại khác
- 8105 Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8106 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8107 Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8108 Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8109 Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8110 Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8111 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- 8112 Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8201 Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
- 82011000 Mai và xẻng
- 82013010 Dụng cụ xới và cào đất
- 82013090 Loại khác
- 82014000 Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
- 82015000 Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
- 82016000 Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay
- 82019000 Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
- 8202 Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
- 82021000 Cưa tay
- 82022000 Lưỡi cưa vòng
- 82023100 Có bộ phận vận hành làm bằng thép
- 82023900 Loại khác, kể cả các bộ phận
- 82024000 Lưỡi cưa xích
- 82029100 Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại
- 82029910 Lưỡi cưa thẳng
- 82029990 Loại khác
- 8203 Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
- 82031000 Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
- 82032000 Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự
- 82033000 Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
- 82034000 Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
- 8204 Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
- 82041100 Không điều chỉnh được
- 82041200 Điều chỉnh được
- 82042000 Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
- 8205 Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
- 82051000 Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
- 82052000 Búa và búa tạ
- 82053000 Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
- 82054000 Tuốc nơ vít
- 82055100 Dụng cụ dùng trong gia đình
- 82055900 Loại khác
- 82056000 Đèn hàn
- 82057000 Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
- 82059000 Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
- 8207 Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
- 82071300 Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
- 82071900 Loại khác, kể cả các bộ phận
- 82072000 Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
- 82073000 Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
- 82074000 Dụng cụ để tarô hoặc ren
- 82075000 Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
- 82076000 Dụng cụ để doa hoặc chuốt
- 82077000 Dụng cụ để cán
- 82078000 Dụng cụ để tiện
- 82079000 Các dụng cụ có thể thay đổi được khác
- 8208 Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
- 82081000 Để gia công kim loại
- 82082000 Để chế biến gỗ
- 82083000 Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 82084000 Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
- 82089000 Loại khác
- 8211 Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.
- 82111000 Bộ sản phẩm tổ hợp
- 82119100 Dao ăn có lưỡi cố định
- 82119250 Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
- 82119291 Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên
- 82119299 Loại khác
- 82119321 Có cán bằng kim loại cơ bản
- 82119329 Loại khác
- 82119390 Loại khác
- 82119410 Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
- 82119490 Loại khác
- 82119500 Cán dao bằng kim loại cơ bản
- 8212 Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
- 8214 Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).
- 82141000 Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
- 82142000 Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
- 82149000 Loại khác
- 8215 Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
- Chương 83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8301 Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
- 83011000 Khóa móc
- 83012000 Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
- 83013000 Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
- 83014010 Còng, xích tay
- 83014020 Khóa cửa
- 83014090 Loại khác
- 83015000 Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa
- 83016000 Các bộ phận
- 83017000 Chìa rời
- 8302 Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
- 83021000 Bản lề (Hinges)
- 83022010 Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm
- 83022090 Loại khác
- 83023010 Bản lề để móc khóa (Hasps) (SEN)
- 83023090 Loại khác
- 83024131 Bản lề để móc khóa (SEN)
- 83024139 Loại khác
- 83024190 Loại khác
- 83024220 Bản lề để móc khóa (SEN)
- 83024290 Loại khác
- 83024910 Loại phù hợp cho yên cương
- 83024991 Bản lề để móc khóa (SEN)
- 83024999 Loại khác
- 83025000 Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
- 83026000 Cơ cấu đóng cửa tự động
- 8304 Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
- 83040010 Tủ đựng hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục
- 83040091 Bằng nhôm
- 83040092 Bằng ni-ken
- 83040093 Bằng đồng hoặc chì
- 83040099 Loại khác
- 8305 Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.
- 83051010 Dùng cho bìa gáy xoắn
- 83051090 Loại khác
- 83052010 Loại sử dụng cho văn phòng
- 83052020 Loại khác, bằng sắt hoặc thép
- 83052090 Loại khác
- 83059010 Kẹp giấy
- 83059090 Loại khác
- 8306 Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
- 83061000 Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
- 83062100 Được mạ bằng kim loại quý
- 83062910 Bằng đồng hoặc chì
- 83062920 Bằng ni-ken
- 83062930 Bằng nhôm
- 83062990 Loại khác
- 83063010 Bằng đồng
- 83063091 Gương kim loại phản chiếu hình ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường
- 83063099 Loại khác
- 8307 Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối.
- 8308 Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.
- 83081000 Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen
- 83082000 Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
- 83089010 Hạt trang trí
- 83089020 Trang kim
- 83089090 Loại khác
- 8309 Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
- 83091000 Nắp hình vương miện
- 83099010 Bao thiếc bịt nút chai
- 83099020 Nắp của hộp (lon) nhôm
- 83099060 Nắp bình phun xịt, bằng thiếc
- 83099070 Nắp hộp khác
- 83099081 Nút chai; nút xoáy
- 83099089 Loại khác
- 83099091 Nút chai; nút xoáy
- 83099092 Nắp (bung) cho thùng kim loại; chụp nắp thùng (bung covers); dụng cụ niêm phong; bịt (bảo vệ) các góc hòm
- 83099099 Loại khác
- 8311 Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbide kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ