cơ sở dữ liệu pháp lý



Sắp xếp:

24/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng tín dụng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 644
  • 11

Tranh chấp hợp đồng tín dụng

05-08-2014
TAND cấp huyện

Tại đơn khởi kiện, Bản tự khai, Biên bản không tiến hành hòa giải được Nguyên đơn NĐ_Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu VN có ông Nguyễn Văn Việt đại diện trình bày: Ngày 29/08/2011 NĐ_Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu VN (sau đây gọi tắt là NĐ_EEEBank) đã ký kết hợp đồng tín dụng số 2100-LAV-201100848 và Hợp đồng tín dụng kiêm khế ước nhận nợ số 2100-LDS-201101242 ngày 31/8/2011 với BĐ_Công ty Cổ phần Quảng cáo Đa Phương tiện Chân Luyến với nội dung: Số tiền vay: 6.000.000.000 đồng (sáu tỷ đồng chẵn), Mục đích vay: Bổ sung vốn kinh doanh theo ngành nghề đăng ký. Thời hạn giải ngân: Tối đa đến hết ngày 31/12/2011.


23/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng tín dụng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1295
  • 10

Tranh chấp hợp đồng tín dụng

30-07-2014
TAND cấp huyện

Ngày 01/7/2010 giữa NĐ_Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển VN (gọi tắt là Ngân hàng) và bà BĐ_Hồng Cẩm Hường – đại diện hộ Kinh doanh cá thể Hồng Hiếu có ký kết hợp đồng tín dụng số 00314/2010/0000528 với nội dung NĐ_Ngân hàng đồng ý cho bà BĐ_Hồng Cẩm Hường vay số tiền 5.000.000.000 (năm tỷ) đồng, mục đích vay bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh; thời hạn vay 12 tháng (kể từ ngày bên vay rút vốn lần đầu), mức lãi suất 13%/năm, lãi suất nợ quá hạn bằng 150% của lãi suất trong hạn. Tài sản thế chấp cho khoản vay là hai tài sản của bên thứ ba gồm: 1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa số: 288; tờ bản đồ: 21 (sơ đồ nền) tại địa chỉ 115/4/2 đường số 11, Khu phố 9, phường TT, quận TĐ, Thành phố HCM


17/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng tín dụng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 806
  • 10

Tranh chấp hợp đồng tín dụng

16-07-2014
TAND cấp huyện

Theo đơn khởi kiện ngày 02/11/2013, bản tự khai, biên bản hòa giải, nguyên đơn là NĐ_Ngân hàng TMCP Hoàn Hảo (có ông Lê Việt Tuấn đại diện theo ủy quyền) trình bày: NĐ_Ngân hàng TMCP Hoàn Hảo (sau đây gọi tắt là Ngân hàng) và BĐ_Công ty Cổ phần Hòa An Lạc có ký Hợp đồng cấp hạn mức tín dụng số 3509/2010/HĐHM-DN.HCM ngày 24/09/2010 và Phụ lục HĐCHMTD số 3509/2011/PLHĐHM-DN.HCM ngày 26/01/2011 với chi tiết như sau: Hạn mức tín dụng: 3.500.000.000 đồng Phương thức: cấp hạn mức tín dụng Thời hạn vay: 12 tháng Mục đích vay: Bổ sung vốn kinh doanh Lãi suất : 1,15%/tháng cho 03 tháng đầu tiên. Sau đó sẽ điều chỉnh 03 tháng một lần. Lãi suất quá hạn : 150% lãi suất trong hạn.


19/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng tín dụng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 505
  • 12

Tranh chấp hợp đồng tín dụng

26-06-2014
TAND cấp huyện

Ngày 25/10/2010 NĐ_Ngân hàng TMCP CT VN- chi nhánh TĐ- Thành phố HCM (gọi tắt là nguyên đơn) và BĐ_Công Ty TNHH Địa Ốc Lâm Hồng (gọi tắt là bị đơn) ký kết hợp đồng tín dụng số 10.04.0046/HĐTD, phụ lục hợp đồng số 10.040060/ PLHĐTD ngày 08/5/2012 vay số tiền 07 tỷ đồng và hợp đồng tín dụng số 10.04.0060/HĐTD ngày 23/12/2010 vay số tiền 35 tỷ đồng, tổng cộng là 42.000.000.000 đồng để bổ sung vốn kinh doanh ngành xây dựng, lãi suất thả nổi, điều chỉnh 01 tháng 01 lần nếu biến động, thời hạn cho vay 12 tháng. Số tiền gốc bị đơn đã ký nhận nợ là 42.000.000.000 đồng. Trong quá trình thực hiện hợp đồng vay tín dụng nêu trên thì bị đơn đã thanh toán số tiền gốc là 36.022.900.000 đồng. Tạm tính đến ngày 16/8/2013, tổng dư nợ của bị đơn là 16.228.466.092 đồng bao gồm: Vốn gốc là: 5.977.100.000 đồng; Lãi 10.251.366.092 đồng.


15/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng tín dụng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1687
  • 70

Tranh chấp hợp đồng tín dụng

02-06-2014
TAND cấp huyện

Ngày 14/6/2010 NĐ_Công Ty Tài Chính Cổ Phần HongDiA và ông BĐ_Nguyễn Trung Mang và bà BĐ_Đinh Thị Doanh ký hợp đồng tín dụng số 0100132/01/2010/CN với nội dung: NĐ_Công Ty Tài Chính Cổ Phần HongDiA cho ông BĐ_Mang và bà BĐ_Doanh vay số tiền 7.500.000.000 đồng, thời hạn vay là 12 tháng, lãi suất 16,9%/năm, mục đích vay để bổ sung vốn kinh doanh và mua đất. Để đảm bảo cho khoản vay trên, ông BĐ_Mang, bà BĐ_Doanh đã thế chấp tài sản cho NĐ_Công Ty Tài Chính Cổ Phần HongDiA là quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số BA 302699