Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 18: Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 16 Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính)
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 14: Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 13: Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam
(15-05-2019) Xem thêm
Mục 9: Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm
(15-05-2019) Xem thêm