cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1999 về than Hòn Gai - Cẩm Phả - yêu cầu kỹ thuật (năm 1999) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 1790:1999
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày ( )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-1970
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-1970, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1999 về than Hòn Gai - Cẩm Phả - yêu cầu kỹ thuật (năm 1999) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2011 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật (năm 2011) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1790 : 1999

(THAN HÒN GAI - CẨM PHẢ - YÊU CẦU KỸ THUẬT)

Phạm vi áp dụng:Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai - Cẩm Phả

Tiêu chuẩn trích dẫn

  • TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần
  • TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng tro
  • TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
  • TCVN 175:1997 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung phương pháp Eschka
  • TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định trị số toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bơm đo nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực
  • TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và Cốc - Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
  • TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá - Lấy mẫu
  • TCVN 4307:86 Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

Phân loại

1/ Phân cỡ hạt, than Hòn Gai - Cẩm Phả được phân làm than cục và than cám

2/ Than Cục Hòn gai - Cẩm Phả gồm bảy loại là

Cục 2a HG; Cục 2b HG; Cục 3 HG; Cục 4a HG; Cục 4b HG; Cục 5a HG; Cục 5b HG;

3/ Than cám Hòn Gai - Cẩm phả gồm 10 loại là:

Cám 1 HG; Cám 2 HG; Cám 3a HG; Cám 3b HG; Cám 3c HG. Cám 4a HG; Cám 4b HG; Cám 5 HG; Cám 6a HG; Cám 6b HG.

Phương pháp thử

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693:1995 (ISO 1988-1975)

Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977)

CHẤT LƯỢNG THAN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY THAN NÚI BÉO

Qua Thưc hiện các kết quả phân tích cho thấy Than của Công ty than Núi béo thuộc loại than có nhiệt lượng cao, là loại than antraxit. Công ty đã, đang và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu Xuất khẩu, tiêu thụ than trong và ngoài nước.

Than cục 4a:

  • Mã sản phẩm (Product number): HG 04A
    Cỡ hạt mm (Size): 15-35
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 5%
    Giới hạn (Limit): 4,01 - 6,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received), Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max): 4,5%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max): 0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 8000 cal/g

Than cục 4b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 04B
    Cỡ hạt mm (Size) : 15-35
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
  • Giới hạn (Limit): 6,01 - 12,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max):5,5%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max): 0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7450 cal/g

Than cục 5a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 05A
    Cỡ hạt mm : 6-18
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô, Ak : Trung bình (Medium): 6%
    Giới hạn (Limit): 5,00 – 7,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max):5,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7900 cal/g

Than cục 5b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 05B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 6-18
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15% Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 10%
  • Giới hạn (Limit): 7,01 - 12,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 4,0% Không lớn hơn (max):6,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7450 cal/g

Than cám 2:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 070
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
    Giới hạn (Limit): 8,01 - 10,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,6% Không lớn hơn (max):0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7600 cal/g

Than cám 3a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 08A
    Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
    Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 11,5%
    Giới hạn (Limit): 10,01 - 13,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7350 cal/g

Than cám 3b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 08B Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 14%
  • Giới hạn (Limit): 13,01 - 15,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7050 cal/g

Than cám 4a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 09A
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 20%
  • Giới hạn (Limit): 18,01 - 22,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6500 cal/g

Than cám 4b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 09B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 24%
  • Giới hạn (Limit): 22,01 - 26,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6050 cal/g

Than cám 5:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 100
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 30%
  • Giới hạn (Limit): 26,01 - 33,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr:
    Không nhỏ hơn (min) 5500 cal/g

Than cám 6a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 11A
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 36%
  • Giới hạn (Limit): 33,01 - 40,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4850 cal/g

Than cám 6b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 11B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 42%
  • Giới hạn (Limit): 40,01 - 45,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4400 cal/g

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn %

Độ tro khô Ak

%

Độ ẩm toàn phần Wtp

%

Chất bốc khô Vk

%

Lư­u huỳnh chung khô Skch

%

Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

trung bình

không lớn hơn

trung bình

trung bình

không lớn hơn

không nhỏ hơn

1. Than cục

Cục 2A HG

HG 02A

35-50

20

7.00

6.00-8.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

7800

Cục 2B HG

HG 02B

35-50

20

9.00

8.01-10.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7650

cục 3 HG

HG 03C

35-50

15

4.00

3.01-5.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

8100

Cục 4a HG

HG 04A

15-35

15

5.00

4.01-6.00

3.5

4.5

6.0

0.60

0.80

8000

cục 4b HG

HG 04B

15-35

15

9.00

6.01-12.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7450

cục 5a HG

HG 05A

6-18

15

6.00

5.00-7.00

3.5

5.0

6.0

0.60

0.80

7900

Cục 5b HG

HG 05B

6-18

15

10.00

7.01-12.00

4.0

6.0

6.0

0.60

0.80

7450

2. Than cám

Cám 1 HG

HG 060

0-15

-

7.00

6.00-8.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7800

Cám 2 HG

HG 070

0-15

-

9.00

8.01-10.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7600

Cám 3a HG

HG 08A

0-15

-

11.50

10.01-13.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7350

Cám 3b HG

HG 08B

0-20

-

14.00

13.01-15.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7050

Cám 3c HG

HG 08C

0-20

-

16.50

15.01-18.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6850

Cám 4a HG

HG 09A

0-15

-

20.00

18.01-22.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6500

Cám 4b HG

HG 09B

0-15

-

24.00

22.01-26.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6050

Cám 5 HG

HG 100

0-15

-

30.00

26.01-33.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

5500

Cám 6a HG

HG 11A

0-15

-

36.00

33.01-40.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

4850

Cám 6b HG

HG 11B

0-15

-

42.00

40.01-45.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

4400