cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987) về phòng cháy chữa cháy - chất chữa cháy - bột ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (năm 1996)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987)
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1970
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 20051 ngày (54 năm 11 tháng 11 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6102:1996

ISO 7202:1987

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – CHẤT CHỮA CHÁY - BỘT
Fireprotection– Fire extinguishingmedia– Powder

 

Li nói đầu

TCVN 6102: 1996 hoàn tươngđươngvớiISO 7202: 1987.

TCVN6102:1996doBankthuttiêuchunTCVN/TC21Thiếtbịphòngcháychữacháy biênson,TổngccTiêuchunđolườngChtlượngđngh,BKhoahọc,Côngnghvà Môi trườngban hành.

Li gii thiu

Tiêuchunnàymộttrongnhngquyđịnhvềđcđimkthutcanhữngchtchữacháy thôngdụngcnđượcxácđịnhchomụcđíchdpttla.Nhữngđcđimkthutnày đượcxácđịnhđểchứngminhrngchtchacháyđangđcậpítnhtcũngcókhnănghữu ích tối thiu vềdp tt lửado đó có thểbán đểchữa cháy.

Nhữngyêucuđốivớichtngchocácthiếtbịriêngrẽđốitượngcủacáctiêuchun đượcxâydựngsau này.

CácphụlụcABcungcpnhngthôngtinquantrọngnhngđimcnlưuý trongvic sửdụngbộtchữacháymàmọingườicóliênquanđuphiđọck.Tuynhiêncphlụcy khôngphi làcácdiu quyđnh catiêu chun này.

1. Phmvi áp dụng

Tiêuchunnàyquyđịnhnhữngyêucuvềtínhchtvtlý,hoáhcvềhiusuttốithiu đượcxácđịnhbngphươngphápthnghimcacácloibộtthíchhợpchovicdpttc loiđámcháyA,loiđámcháyBloiđámcháyC.Yêucuvềthôngtincôngbsố liu cũngđượcđt rađốivới nhà chếto.

Tiêuchunnàykhôngápdụngchobộtchacháyđtbitchỉđượcchỉđnhđểkimchếvà dp tt cácloaịđám cháyD (kim loi).

Chú thíchPhân loi cđám cháytheoTCVN4878 :89 (ISO 3914).

2. Tiêuchuẩntríchdn

ISO 2591 Kim trabng rây;

ISO 3130 Gỗ –Xácđnhđộ m cho cácthnghim cơ, lý;

ISO3310KimtrabngrâyYêucukthutthngimPhn1:kimtrabngrây tm lưới kim loi;

ISO 3914 – Phân loicđám cháy;

ISO 4788 Dụng cụ thí nghim bngthutinh -ngđonghình trụ cóchiađộ.

3. Định nghĩa

Nhữngđnh nghĩasau đâyđượcsử dụngtrongtiêu chun này:

3.1.Bột chữa cháy (extinguishing powder)

Chtchữacháyđượctrnbngnhữnghoáchtrn,tánmn,gồmmộthocnhiuthànhphn chủyếu kết hợp với cáccht phụ gianhm hoàn thin cđctính củanó.

Khicnbiuthịmộtloibộtđcbitchỉđượcchỉđnhđểchữaloiđámcháynàothìthêm chữ hoa vào sau thut ngữ bột. Những chữ hao sử dụng trongtiêu chun nàytheo TCVN 4878: 89 (ISO 3914).

Thí dụ BộtBC”được chỉđnh đểdp tt cácloi đám cháyB (cáccht lng hoccht rn có thểhoálng)loiđámcháyC(chtkhí);BộtABC”đượcchỉđnhđểdpcácloiđám cháyA (cht cháyrn haycó tàn la), loi đám cháyBloi đám cháyC.

3.2.M(batch)

Mộtmbộtlượngbộtcủamộtlnnpvàothiếtbịxlý màthiếtbịnàyđãđượclàmđng nhtbngcáchđưarađơnvxlý vtlýđcpcóthmquynchpthunthnghim kim tra.

3.3.Lô (lot)

Mộtchứamộthocnhium,nhưngkhôngq25Tbột,đượcsnxuttheomộtcông thức, theo cùngmột quytrình sn xut trongđiukin môitrườngnhư nhau.

ChúthíchBtkthayđổithựcsựnàovềngườisnxut,vềnguồnnhiênliuhocvềđiu kin môi trườngđucoibột đó thuộcvềmột lô hàngkhác.

3.4.Đặc tính đưc công bố (characterizationstatement)

Thôngtin vàsố liu vềtính cht vt lý, hoácabột do người sn xut côngbố.

4. Lấy mẫu

Nhữngmungthphùhợpvớitiêuchunnàyphinhngmulytheophươngpháp tiêu biu nht.

Khilymumộtlô,philykhôngdưới12kgbộttmộtmngunhiên.Khithmộtmẻ philykhôngdưới2,5kgbộttmộtthùngchangunhiên.Nhngmuđồngnhtthích hợp phi đựngvào nhữngchai rngbit, khô, kín, không gâyphn ứng.

Khilượngthửtươngđốiítthìdùnglymubngkimloidài25mmcắmthtsâuvàobình đựngbột chữa cháyít nht ở 5 vịtrí.

Ngoài cácmu đó, cp thanh tra có thm quyn cóthểyêu cầu lythêm mu thử.

Đểtránhvóncục,điucốtyếunhitđộbộttrongthùngchứabanđuphikhôngnhhơn nhitđộkhôngkhícủamôitrườngkhilymu.Bìnhđựngmukhôngđượcmkhichưacó sự n bngvnhit độ với khôngkhí trongphòng thí nghim.

5. Đặc tínhnhng yêucầu

5.1.Quy đnhchung

Theoyêucu,ngườisnxutphicôngbthôngtinsliunhưquyđnht5.2đến5.5. Ngườisnxutphiqunlýphépđohthốngđmbonhữngtrịsốđượccôngbtương đươngvới nhữngtrịsố trungbình trongdãytrsốđượcgn lin với quátrình sn xut.

ChúthíchTrưchết,đctínhđưccôngbnhmmụcđíchxácnhnthôngtinvàcungcp nhữngtrịsốthamkhochocyêucuchophépcủa5.2,5.25.4,nhưngcnđcbitchú ý5.5.

5.2.Khối lưng riêng

Khốilượngriêngcabtđượcxácđịnhtheo12.1.Sailệchvềkhốilượngriêngphitrong khong ±0,10g/ml củatrsố do người sn xut côngbố .

5.3.Phântíchbng rây

Khi thử bằng phương pháp nói ở 12.2.1 hoặc 12.2.2, lượng bột còn lại trên rây 40µ m và rây 63µ m so với trị số được công bố được quá ±10% tổng khối lượng mẫu, và lượng bột con lại trên rây 125µ m so với trị số được công bố không quá ±5% tổng khối lượng mẫu. Phương pháp thử được công bố cùng với kết quả thử.

5.4.Thànhphn hhọc

Thànhphnhoá hccabộtchữacháy đượccôngbốkhông cntínhđếncácthànhphn dưới 10%khốilượngbộtchacháy.Tuynhiênthànhphnhoáhọcđưccôngbphichiếmtn 75%(m/m) tổngthành phn củabộtchữacháy. Sai lệch chophép khôngđượcvượt quá±10% trịsố được côngbố đối với loi bột chữa cháycóphn tn 50%(m/m).

ChúthíchThídụ,một hợpphncótrịsốđược công b40%thìgiớihnchophép36% và44%một hợp phncó trịsố được côngbố là80%thì giới hn cho phép là76%84%.

5.5.nhđộc

Nhữngnguyênliuphụgiakhácnhaungđxnxutbtchữacháyphiđượccông nhn làkhông gâyđộc cho con người trongnhngđiu kin sửdụngbình thường.

6. Thkhnăng chữa cháy

6.1.Loại A

BộtchacháyđượcngườisnxutcnhnlàthíchhợpđểchaloiđámcháyAphidp tt đượchai trongbađám cháythnghim đượctở điu 12.3.2.

6.2.Loại B

BộtchữacháyđượcngườisnxutcácnhntchhợpđểchaloiđámcháyBphidp tt đượchai trongbađám cháythnghim đượctở điu 12.3.3.

6.3.Loại C

Btcứloibộtnàođápứngđưccácđiukin6.2cũngđưcxemnhưcóđkhảnăngdp tt loi đám cháyC.

7. Khnăng phunbột

Khiphunbộttmộtnhchứacháyt12.4,phiphunđượcítnht85%lưngbộtra khỏi bình.

8. Chng đóngbánhvà vón cục

Khảnăngchốngđóngbánhvoncụccủabộtđượcxácđịnhbăngphươngpháp12.5.Kim củathiết bịthử phíaxuyên vào mu thử với độ sâutn 15mm.

9. Tínhchng tc

Khôngquan sát đượcbằngmt sự hút nướccủabột khi thử theo phươngphápở 12.6

10. Khnăng chịunhitđthấp

Khiththeophươngpháp12.7,ttcảbộtphirơixuốngđucónútđycủaốngthửtrong vòng5giây.

11. Khnăng cách đin

Bột phi có độ bn đinmôi khôngdưới 5 KV khi đoở phươngpháp 12.8.

12. Phương phápth

12.1.Khối lưng riêng (xem5.2)

Cho100±0,1gbộtvàomộtốngđonghìnhtrụbngthutinh250ml,sạch,khôcónút, phùhợpvớiISO4788,caokhong320mmvàcóđườngkínhbêntrongkhong40mm.Đy nútcht.Quaynglộnđuđuôiđ10vòng,mỗivòngkhong2giây.Ngaysaungth10, dựngngthngđứngtrênmộtmtbngphngchobộtlngxuốngtrong180giây.Đọcth

ch bột. Tính khối lượngriêngtheo côngthc:

Trong đó:

m làkhối lượngbột (tức100g);

V làthểch đo được.

Chú thích:

1)Hintượngtĩnhđin có thgâykhókhăn cho victhửloibộtcóchastêarat.thgim bớt trở ngi đó bngcách thử loi bột đượcsilicôn hoátrướcđã;

2)Sau khi bo qun lâu, khối lượngriêng có thtănglên.

12.2.Phântíchbng rây (xem5.3)

Chú thích– hai phươngphápở 12.2.1 và 12.2.2 cóthể cho kết quảkhácnhau chút ít.

12.2.1. Phương pháp1

12.2.1.1.Thiếtb

Thiết bịgồm:

a) Ba chiếc rây có đương kính danh nghĩa là 125µ m, 63 125µ m và 40µ m, phù hợp với ISO3310 – 1, một cái nắp và một khay đựng. Rây 125µ m đặt trên cùng, đã đậy nắp, rây 40, 125µ m để dưới cùng, dưới rây này để khay đựng;

b) Cơ cấu lắc rây, có thể làm chuyển động cả bộ rây theo hình elíp nằm ngang và cứ tới lần hành trình thứ 9 thì lại có một lần va đập từ rây dưới cùng tới rây trên cùng.

12.2.1.2.Tiến hànhth

Cân20gbộtchínhxácti±0,02gchovàorâytncùng.Lprâyvàocơculclctrong 10phút.Cânlượngbộtcònlitnmỗirây vàghilisphntmlượngbộtcònlitnmỗi râyso với khối lượngmu ban đu.

12.2.2.Phương pháp2

12.2.2.1.Thiếtb

Thiết bịbao gồm:

a) Brâythiết bịđãtở 12.2.1.1;

b)Thiếtbịrâyng vòiphunkhông khíđểtoramộtluồng không khíthổittn xuống mt râymột luồngkhông khí thổi ngượcli từ một tayquayđt bên dưới rây(xem hình 1).

12.2.2.2.Tiến hànhth

Thựchinln lượtba lnkim tra với rây125µ m, 63µ m và 40µ m. Tiến hành thử theo chỉ dẫn của người sản xuất thiết bị rây dùng vòi phun không khí. Dùng 20g bột mẫu và rây trong 5 phút. Ghi lại số phần trăm bột còn lại trên mỗi rây.

nh 1-Cơcấurâyng phunkhông khí

12.3. Thkhnăng chữa cháy

12.3.1. Quy đnhchung

Thựchin cácphép thử ở 12.3.2 và12.3.3 ở nhit độ môi trưngkhôngthp hơn 00C và khôngcaohơn300C,ly3kgbộtchữacháynpvàobìnhchữacháycódungchdanhnghĩa 3kg,theochdncủangườisn xutbình.Bìnhchữacháy phiphùhợpvớitiêuchuntương ứng.

KhithdpttloiđámcháyA(12.3.2)loiđámcháyB(12.3.3)vớicùngmộtloibột, phi dùngkiu bìnhchữacháygiốnght nhau.

Trướckhithử,phiđtcbìnhvàovtrílàmvicbìnhthườngkhôngi24giờnhitđộ 20±50C vàduytrì nhit đycho đến khi thử.

Phichống nóng cho ngườiphunbột.Cncómtmũrộng vàng vớitmche mtchống nóng, một áo dài vàgăngtaybngvi cách nhit.

ChúýCnlưuýbovệantoànchongườitiếnhànhthkhông đểbịnguy himdongọnla vàhít phi khói cùngkhíđộcvi cách nhit.

12.3.2. Thchữa cháy loại đám cháy A (xem6.1)

12.3.2.1. Vịtrí thử và điu kinmôi trưng

Tiếnhànhthtrongbungkíncủaphòngthínghim,ngănglùađkhôngcntrởsựphát trin tự nhiên củađám cháythhayhiu quảchữacháy.

12.3.2.2. Dựng mô hìnhthnghim

hìnhthnghimgmnhữngthanhgxếpkiucũiđttnhaithanhstgóc63mmx 38mm hocgđỡ thíchhợp, kêtn bốntrụ bêtông cao 405mm so với mt sàn. Nhữngthanh gxếp ở rìa cũi phi buchocđóngđinh vào nhau cho chắc.

Dùnggthuộcloài,phânloàihay gỗlaicácchicây thông,hoccâylinh samhocloàinht chế thành những thành dài 651±10mm, mt ct vuông, mỗi cnh mm, độ m từ 9% đến13%(m/m) vàkhối lưngriêng500±50kg/m3.

Xếpcthanhglàm13lớp,milớp6thanh,lớptnvuônggócvớilớpdưới.Từngthanh của mỗilớpcáchđunhauxếpthànhhìnhvuông,mỗicnhbngchiudàicủathanhg(xem hình 2).

Chúthích-Để xácđnhđộmcủacácthanhgcóthsửdụng thương mạiđểđođộdnđin giữahaiđuhìnhkimcmvàocácthanhg.Sđocóthkhácnhaudokếtcugkhác nhau vàđo chiucủathớgỗ.

Trườnghợpchưachcchn thì hiu chnh dụng cxácđnh độ m phù hợp vớiISO 3130.

nh 2-hìnhđin hìnhdùngđểthnghim loại đámcháyA

12.3.2.3. Mồi lửa

Đt một ikhayđđốt lửach thưc686mmx102mmvàogiữavàđốixứngở bên dưới cũi gỗ.

Đổ3,8lítnhiênliu(theo12.3.3.2) vàokhay.Châmlửavàonhiênliu.Khinhiênliuchy hếtthìchuynkhayđi.Đểcũigcháychotớikhinhữngthanhgtrêncùngcònlõicó đườngkính từ 19 đến 25mmchưa cháy mới phun bột.

12.3.2.4. Phunbột

Lybìnhchữacháyphunbộtvàođámcháy.Banđuphunvàophíatrướctkhongcách khôngdưới1,8m.Gimkhongcáchtncôngvàcóthtuýphunttrenxuống,tđáylên hocbt kcnh nào trừphíasau củacũi gỗ.Giữkhoáở vịtrí mở đểdòng bột phun ratối đa.

12.3.2.5. Điu kin đ công nhndậptắt có kếtqu

Thửđượccoiđtkếtquảkhingonlabịdptthoàntoàn,cũigtrngtháikhôngtcháyli hockhôngcháyâmở nhữngđiu kin thử trongkhongthời gian 15 phút.

12.3.3. Thchữa cháy loại đám cháy B (xem6.2)

12.3.3.1. Vịtrí và điu kinmôi trưng

Có thểthử trongnhàhocngoài trời khicó tốcđộgió khôngdưới 1m/s vàkhôngquá3m/s.

12.3.3.2. Nhiênliu haykhay

Dùng55lítnhiênliuloicacbonhydromạchthngcónhitđộsôiđukhôngdưới800Cvà nhit độ sôi cuối khôngtn 1050C.

Dùngkhaybngthépdy2,5mm,cóđưngkính1,48msâu150mmcómtthoángnhiên liu là1,73m2.

12.3.3.3.

Đtkhaynmngang,bngphngvớimtđtxungquanh.Đổnhiênliuvào.Đểtnhhu quảdokhuyếtttcakhay gây ra,cnđổthêm nhiênliusaochocóđ sâutốithiu15mmở tt ccácđim cakhay,nhưngkhôngquá50mmở bt cứ đim nào trên chu vi khay.

1)Như vyphi cháyt6 đến 10 phút. Nếucần hãythsơ bộ đểxácđnhthời gian cho đúng. Nơinàoxácđịnhliêntụcđượcbngkhốilượngcũigthìcóthly thờigiankhikhốilượng đó gim xuốngcòn 60%khối lượngban đu.

12.3.3.4. Phunbột

Châmlửachonhiênliucháytdoítnht60giây.Phunbộtvàođámcháy.Lúcđu,người phunbộtkhôngđượcđngcáchkhaydưới1,5m.Ngườiphuncóthdichuynquanhđám cháybtkclynàođđtkếtquảtốtnht.thtuýphunliêntụchockhôngđược bướclên thành khayhocbướcvào trongkhay.

12.3.3.5. Điu kin đ công nhndậptắt có kếtqu

Victhử đượccoi làđtkết quảkhi toàn bộ ngọnlửađu đượcdp tt.

12.4. Thkhnăngphunbột(xemđiu7)

12.4.1. Thiếtb

12.4.1.1. Bìnhchữa cháydùngđể th

Một bình bột chữa cháycó cthôngskthut sau: Dungch danh nghĩa: 2,25kg

khí đy(CO2): 40g

chiu dài bên trong bìnhchứa: 375mm

đườngkính bên trongnh chứa: 90mm

đườngkính bên trongvòiphun: 10mm

đườngkính lăngphun: 4,25mm

Bình phi như vẽtrong cáchình 3, 4 và5.

12.4.1.2. Máyvađpngđgâyvađpliêntiếp,nhiulnvàobìnhbộtbngchđbình rơi từ độ cao 25mm±1,5mmxuốngmột bềmt rn.

Thựchin chorơi bình phi đượchướngdn vàphi cógiatốcxp xgiatốc rơi tự do.

Hình 4 - Đầu lăng bình bột chữa cháy có chai khí đẩy vẽ ở hình 3

Hình 5 - Vòng đệm đầu lăng bình chữa cháy vẽ ở hình 3

12.4.2. Tiến hànhth

Npvàobình2250xdK±10gbộtngđthử(khốilượngbộtbanđum1),trongđódKlà khối lượngriêng củabộtđãxácđnh theo phương phápở 12.1.

Lpchaikhiđychưanptinkhívàođubình,vnchtđubình.Đểbìnhlênmáyvađp (xem12.4.1.2)vađp250lnvớitốcđộ25ln/phút(tứcvớitns0,417Hztrong10 phút).Vađp xong tháođubìnhra,đểbình vàocóđiuchnhnhitđộ49±10Ctrong 8 giờ.

Đembìnhtrathayngay chaikhíđy chưanpbngchaiđãnp40±4gkhíCO2.Vn chtđubìnhđâmthngchaikhíđy.Chờ5giâyđtăngápsauđóphunbộttrongnh nhanhvớimứccóth.Cânlibình(đcókhốilượngbộtcònlim2). Tlphntrămbộtđã phun tính theo côngthc:

trong đó

m1 khối lượngbột ban đu

m2khối lượngbột còn li

Thử baln rồi lytlệphn tm trungbình đểbáo o kết quảlượngbột phun ra.

12.5. Thchng đóng bánhvà vón cục(xemđiu8)

12.5.1. Thiếtb

Thiếtbịxuyênsâugồmmộtxuyênđkếcómộtkimkptronggđỡcóthểxuyên thng đứngvớilựcmasátkhôngđángkcókhnăngchỉđộchuyênsâuchínhxáctới0,01đến 1,02mm,mộtđuđượcmàithànhhìnhnónđuvớimộtgóctrong khong 8,70đến9,70.Hình nónphiđồngtrcvớiphnthngcủathânkim.Tổngbiếnthiênhưngtrccủachỗgiao nhaugiữacbềmtnhnónthngkhôngđượcvượtquá0,2mm.Mũikimcụt,cóđường kínhtronggiớihn0,14mmvà 0,16µ mthnggócvớitrụckimtrongvòng 20.Rìacamũi kimphiscnhn.Trungbìnhcộngcađộnhámbềmtcựcđicủabềmthìnhnóntừ 0,2 đến 0,3µ m.

Kimđượclpvàonbngthépkhôngg,chiudàilrat40đến45mm.Cáncóđường kính3,2±0,05mm,dài38±1mm.Kimphilpcứngvàon.Khốingckimnlà 2,50 ±0,05 g.

Chú thích– Xuyên độ kếthích hợp đượcttrong ISO 2137.

12.5.2. Chuẩnbmẫuth

Dùnghaicốcnikencó dngnốinukimloi,dung tích100ml,cao64mm,đườngkínhming 69mm.Đổvàomỗicốc125gbộtmu.Đthaicốclênlcrồirungchotớikhikhốilượng riêng củabột khôngtăng đượcnữa, nhưngít nhtcũngkhôngdưới quá5 phút.

Choc muvàotrongmáy làmmbngluồngkhôngkhídiđngnhitđộ21±30Cđm tươngđối là78%trong24giờ, tiếp đó chuynsanglò syở 48 ±30C trong24giờ nữa.

ChúthíchTìnhtrng khôngkhíđọngtrongcácbìnhkhmthườngdùngbngdungdịch bohoàkhôngthchonhữngkếtquảnhtquánđược.vynếungbìnhkhmđểlàm thiếtbịtomthìcnchúý bođmviclưuthôngkhôngkhí.Mộtbìnhkhmđườngkính 250mmcódung dch NH4Clbãohoàđểngăn dướicóthdùng vàovicnày.Trong khithử, hãy chokhôngkhílưuthôngvớilưulượng5lít/phút.Làmbohoàkhông ktrướcbngcách sụckhíquamộtdungdchNH4Clbãohoàđưavàobìnhkhmbngmộtốnggiữacó đườngkínhtrong6mm,đon20mmcuốicùngnlêntngiữađĩanhkhm.Tnglúc kim trađộ m tươngđối củaluồngkhôngkhí thoát rabngnhữngphương tin thích hợp.

12.5.3. Tiến hànhth

Làmtheochỉdncủangườisnxutvềvnhànhthiếtbịxuyênsâu.Đốivớihaimubột,ly củamỗi mu bagtrịđc. Xácđnh số trungbìnhbáo cáođộ xuyên sâu.

12.6. Thtínhchng tnước(xemđiu9)

ChonhiubộtvàomộtđĩaPetri,đườngkínhkhong70mm.ngdaotrộnsanbngphng mtbột.Nhỏvàobachkhácnhautnmtbộtmỗichỗmộtgiọtnướcct(khong0,3ml).

Đểđĩapetrivàotrongbìnhkhmcódungdịchmuốiănbãohòa20±50Cđ(khoảng 75%độmtươngđối)trong60phút.Lyđĩatbìnhkhửmra,nghiêngđĩattừđểcgiọt nướclnđichkhác.Quansátbngmtthybtkhôngthmnướcchứngtbộtcótínhhút nướcthích hợp.

12.7. Thkhnăng chunhitđthấp(xemđiu10)

Chokhong20gbộtvàomộtốngthửbngthutinhcónút,sạch,khô,chthướckhong 20mmx150mm.Đểốngvàobuồng lnh(-550C)trong 1giờ.Lyngra,không mnútvà dốcngượcng.Trongvòng 5giây,nếubộtrơihết xuống nút bộtcókhnăngchunhitđộ thp.

12.8. Thkhnăng cáchnhiệt( xemđiu11)

12.8.1. Thiếtb

Mộtcócthđithnhưhình6,đượclpchthaiđincựcsongsong,đngtrụcnmngang màkếtcấucủabtcứđimnàocáchcácđĩađincựcthkhôngdưới13mm.Cốclàm bngvt liu có độ bn đin môi cao và chốnghútm tốt.

Đnhcốccaohơnđnhcácđincựcítnht32mm.Cốcđượcchếtođcóthểdễdàngtháo đin cực ralau chùi và đánh bóng, chu được phươngpháp thử ở 12.8.2 và dễ hiu chnh khongcáchphóngđin.Đincựclànhngchitiếthìnhđĩabngđồngthauđãđánhng, đườngkính25mm,dyítnht3mm,cnhrìathnggócvớimtđĩa.Khongcáchgiahai đin cực2,5±0,01mm.

Mộtmáybiếnáp,đưctiếpđintmộtnguồnđinápthp,cóđinápraliêntụcthayđổi đượctới tn 5kW.

12.8.2. Tiến hànhth

Đổ đybộtvàocốcthử vàlèncht bột bng cáchcho cc rơi 500ln với tn số 1Hztừ độcao 15mm.Dùngmáyvađpnói12.4.1.2vàovicnày làthuntin.Khiđp,nếumuốn,cóthể đểcốcvàotrongmộtihộpthíchhợpđểbovệcc.Dùngmáybináptácđộngmộtđin ápvào2cựcrồităngáplênđuđuchođếnkhixyrađâmxuyêntứcphóngđinliêntục giữa2 đin cc. Ghi li đin áp phávỡ độ bn đin môi.

13. Ghi nhãn đóng gói

Trongmọitrườnghợpcóth,ngườisnxuthocngườicungcpphiviếtlêntrênmỗikin hàng riêngbit (hoctrên một tm nhãn gnchtvào kin hàng) nhữngthôngtin dưới đây:

a) Tên thươngmi củasnphm, tiếp đến lànhững chữ bột cha cy;

b)Mộtthôngtinngắngọnnóirng:snphmtuânthtiêuchunnàythíchhợpvớiloi đámcháynào,chnghn:PhùhpvớiTCVN……..,chađưccácloạiđámcháyA,Bvà C;

c) Năm sn phm;

d)Những chỉdn thiếtyếuvềđiu kin bo qun;

e) Tênđachỉcủangưihocđơnvchutráchnhimhoàntoànvsựphùhợpcủasn phm với tiêu chun nàycó thểđó là người sn xut, người phân phối hoc cung cp;

f) Thôngbáo Bảo đảm sản phẩm nàythích ng vớithiết bịsửdụng nó.

ChúthíchBộtchữacháyphiđựngtrongcácthùngchyếuchngđượcmchngva đp.Ngườicung cpphiđmbođóng hàng theođúng chdncangườisn xutnhmgiữ nhữngđctính chủyếu củabột khi đểtrongkho cũngnhư khi sử dụng.

nh6Cốcthnghimtính dnđin

 

PHỤ LỤC A

(Thamkhảo)

nhơng hpgiữa btbọt chữa cháy

Trongvàitrưnghợp,bộttrườnghợpcóthkhôngtươnghợp.Ngườisdụngcầnbiết chcchnrng,btcứssửdụngkếthợpgiabộtbọtchữacháyskhôngdnđếnmt hiuquảchữacháyđángtiếcdotácđngqualibtlợigiacngvớinhaukhiphunđng thời hocnối tiếp nhau.

 

PHỤ LỤC B

(thamkhảo)

nhơng hptínhơng đương ca bột chữa cháy trong thiếtb

Tiêuchunnàykhôngđánhgiáhiuquảcủabộtchữacháyngvớithiếtbịđcbit,ng khôngcóýđnh so sánhhiu quả củacácloi bột chữa cháykhácnhau.

Những thử nghimtrongđiu6chỉnmxác định chtlượngcủabộtcócaohơnmức tốithiu cóthểchpnhnhaykhôngkhônggợiýrngcóthngcácthnghimyđsosánh hiu quả cha cháycủa cácloi bột cha cháykhácnhau.

Điuquantrọngmộtloibộtthomãncáyêucutiêuchunnày,munđượcsửdụngcho thiếtbịchữacháy đcbitthìvnphithnghimnhưquyđịnhcủatiêuchunnày hoctiêu chun khác có liên quanđểđm bo hiu qu cha cháy.