Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 5945:1995
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: ***
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5945:1995
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP - TIÊU CHUẨN THẢI
Industrial waste water - Standard for discharge.
1.Phạm vi áp dụng
1.1.Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần trong Nước thải của các cơ cở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch về... (gọi chung là Nước thải công nghiệp).
1.2.Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất l|ợng Nước thải công nghiệp tr|ớc khi đổ vào các vực n|ớc.
2.Giá trị giới hạn
2.1.Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần của Nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực Nước phải phù hợp với quy định trong bảng1.
2.2.Đối với Nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần được quy định trong các tiêu chuẩn riêng.
2.3.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các vực Nước dùng làm nguồn cấp Nước sinh hoạt.
2.4.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B chỉ được đổ vào các vực Nước dùng cho các mục đích giao thông thuỷ, tưới tiêu, bơi lội, nuôi thuỷ sản, trồng trọt...
2.5.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B nh|ng không v|ợt quá giá trị quy định trong cột C chỉ được phép đổ vào các nơi được quy định.
2.6.Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột C thì không được phép thải ra môi trường .
2.7.Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.
Bảng 1 - Nước thải công nghiệp - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm
|
Thứ tự |
Thông số |
Đơn vị | Giá trị giới hạn | ||||||||
| A | B | C | |||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
| 1 2 3 4 5 6 7 8 | Nhiệt độ pH 0 BOD5 (20 C) COD Chất rắn lơ lửng Asen Cadmi Chì | 0C
mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgìl | 40 6 đến 9 20 50 50 0,05 0,01 0,1 | 40 5,5 đến 9 50 100 100 0,1 0,02 0,5 | 45 5 đến 9 100 400 200 0,5 0,5 1
| ||||||
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 | Clo dư Crom VI Crom III Dầu mỡ khoáng Dầu động thực vật Đồng Kẽm Mangan Niken Phốt pho hữu cơ Phốt pho tổng số Sắt Tetracloetylen Thiếc Thuỷ ngân Tổng Nitơ Tricloetylen Amoniac (tính theo N) Florua Phenola Sulfua Xianua Coliform Tổng hoạt độ phóng xạ D Tổng hoạt độ phóng xạ E | mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgl mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgl mg/l mg/l mg/l mg/l MNP/100ml BVg/l Bq/l | 1 0,05 0,2 KPHD 5 0,2 1 0,2 0,2 0,2 4 1 0,02 0,2 0,005 30 0,5 0,1 1 0,001 0,2 0,05 5000 0,1 1,0 | 2 0,1 1 1 10 1 1 1 1 0,5 6 5 0,1 1 0,005 60 0,3 1 2 0,05 0,5 0,1 10000 0,1 1,0 | 2 0,5 2 5 30 5 5 5 2 1 8 10 0,1 5 0,01 60 0,3 10 5 1 1 0,2 - - - |
| ||||||
Chú thích: KPHĐ - không phát hiện đ|ợc