- Phần I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
- Chương 01 Động vật sống
- 0101 Ngựa, lừa, la sống.
- Ngựa:
- 010130 Lừa:
- 01019000 Loại khác
- 0102 Động vật sống họ trâu bò.
- Gia súc:
- 01022100 Loại thuần chủng để nhân giống
- 010229 Loại khác:
- Gia súc đực:
- 01022990 Loại khác
- Trâu:
- 010290 Loại khác:
- 0103 Lợn sống.
- 01031000 Loại thuần chủng để nhân giống
- Loại khác:
- 0104 Cừu, dê sống.
- 010410 Cừu:
- 010420 Dê:
- 0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
- 010511 Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- 010512 Gà tây:
- 010513 Vịt, ngan:
- 010514 Ngỗng:
- 010515 Gà lôi:
- Loại khác:
- 010594 Gà thuộc loài Gallus domesticus:
- 01059410 Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi
- Gà chọi:
- Loại khác:
- 010599 Loại khác:
- 0106 Động vật sống khác.
- Động vật có vú:
- 01061100 Bộ động vật linh trưởng
- 01061200 Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
- 01061300 Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
- 01061400 Thỏ
- 01061900 Loại khác
- 01062000 Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- Các loại chim:
- 01063100 Chim săn mồi
- 01063200 Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
- 01063300 Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
- 01063900 Loại khác
- Côn trùng:
- 01069000 Loại khác
- Chương 02 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
- 0201 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
- 0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
- 0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Tươi hoặc ướp lạnh:
- 02031100 Thịt cả con và nửa con
- 02031200 Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
- 02031900 Loại khác
- Đông lạnh:
- 0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- 02041000 Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
- 02043000 Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
- 02045000 Thịt dê
- 0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- 02061000 Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
- 02063000 Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
- Của lợn, đông lạnh:
- 02068000 Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
- 02069000 Loại khác, đông lạnh
- 0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
- 02071100 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- 02071200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- 02071300 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
- 020714 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
- Của gà tây:
- 02072400 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- 02072500 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- 02072600 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
- 020727 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
- Của vịt, ngan:
- 02074100 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- 02074200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- 02074300 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
- 02074400 Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
- 02074500 Loại khác, đông lạnh
- Của ngỗng:
- 02075100 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
- 02075200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- 02075300 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
- 02075400 Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
- 02075500 Loại khác, đông lạnh
- 02076000 Của gà lôi
- 0208 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- 02081000 Của thỏ hoặc thỏ rừng
- 02083000 Của bộ động vật linh trưởng
- 020840 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
- 02084010 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
- 02084090 Loại khác
- 02085000 Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- 02086000 Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
- 020890 Loại khác:
- 0209 Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
- 0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
- Thịt lợn:
- 02101100 Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
- 02101200 Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
- 021019 Loại khác:
- 02102000 Thịt động vật họ trâu bò
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
- 02109100 Của bộ động vật linh trưởng
- 021092 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
- 02109210 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
- 02109290 Loại khác
- 02109300 Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- 021099 Loại khác:
- Chương 03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0301 Cá sống.
- Cá cảnh:
- 030111 Cá nước ngọt:
- Cá bột:
- Loại khác:
- 030119 Loại khác:
- Cá sống khác:
- 03019100 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03019200 Cá chình (Anguilla spp.)
- 030193 Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
- 03019400 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- 03019500 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 030199 Loại khác:
- Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
- Cá bột loại khác:
- Cá nước ngọt khác:
- 03019941 Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
- 03019942 Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
- 03019949 Loại khác
- Cá biển khác:
- 03019990 Loại khác
- 0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03021100 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03021300 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
- 03021400 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03021900 Loại khác
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03022100 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)
- 03022200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- 03022300 Cá bơn sole (Solea spp.)
- 03022400 Cá bơn turbot (Psetta maxima)
- 03022900 Loại khác
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03023100 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
- 03023200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- 03023300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
- 03023400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- 03023500 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
- 03023600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 03023900 Loại khác
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03024100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03024200 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
- 03024300 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)
- 03024400 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
- 03024500 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
- 03024600 Cá giò (Rachycentron canadum)
- 03024700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03024900 Loại khác
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03025100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03025200 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03025300 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03025400 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03025500 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03025600 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
- 03025900 Loại khác
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03027100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 030272 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
- 03027300 Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
- 03027400 Cá chình (Anguilla spp.)
- 03027900 Loại khác
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
- 03028100 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03028200 Cá đuối (Rajidae)
- 03028300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03028400 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
- 03028500 Cá tráp biển (Sparidae)
- 030289 Loại khác:
- Cá biển:
- 03028911 Cá mú (SEN)
- 03028912 Cá bạc (Pentaprion longimanus)
- 03028913 Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
- 03028914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- 03028916 Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
- 03028917 Cá chim đen (Parastromatus niger)
- 03028918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
- 03028919 Loại khác
- Loại khác:
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
- 0303 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03031100 Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
- 03031200 Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
- 03031300 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
- 03031400 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03031900 Loại khác
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03032300 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03032400 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03032500 Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
- 03032600 Cá chình (Anguilla spp.)
- 03032900 Loại khác
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03033100 Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
- 03033200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- 03033300 Cá bơn sole (Solea spp.)
- 03033400 Cá bơn turbot (Psetta maxima)
- 03033900 Loại khác
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03034100 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
- 03034200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
- 03034300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
- 03034400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
- 030345 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
- 03034510 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)
- 03034590 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)
- 03034600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
- 03034900 Loại khác
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03035100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03035300 Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
- 030354 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
- 03035410 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)
- 03035420 Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)
- 03035500 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
- 03035600 Cá giò (Rachycentron canadum)
- 03035700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 030359 Loại khác:
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03036300 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03036400 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03036500 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03036600 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03036700 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03036800 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
- 03036900 Loại khác
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
- 03038100 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03038200 Cá đuối (Rajidae)
- 03038300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03038400 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
- 030389 Loại khác:
- Cá biển:
- 03038911 Cá mú (SEN)
- 03038912 Cá bạc (Pentaprion longimanus)
- 03038913 Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
- 03038914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
- 03038916 Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
- 03038917 Cá chim đen (Parastromatus niger)
- 03038918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
- 03038919 Loại khác
- Loại khác:
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
- 0304 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
- 03043100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03043200 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03043300 Cá chẽm (Lates niloticus)
- 03043900 Loại khác
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
- 03044100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03044200 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03044300 Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
- 03044400 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 03044500 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03044600 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03044700 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03044800 Cá đuối (Rajidae)
- 03044900 Loại khác
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03045100 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03045200 Cá hồi
- 03045300 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 03045400 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03045500 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03045600 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03045700 Cá đuối (Rajidae)
- 03045900 Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
- 03046100 Cá rô phi (Oreochromis spp.)
- 03046200 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
- 03046300 Cá chẽm (Lates niloticus)
- 03046900 Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
- 03047100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03047200 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
- 03047300 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- 03047400 Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
- 03047500 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03047900 Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
- 03048100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03048200 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03048300 Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
- 03048400 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03048500 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03048600 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03048700 Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
- 03048800 Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
- 03048900 Loại khác
- Loại khác, đông lạnh:
- 03049100 Cá kiếm (Xiphias gladius)
- 03049200 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- 03049300 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03049400 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03049500 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- 03049600 Cá nhám góc và cá mập khác
- 03049700 Cá đuối (Rajidae)
- 03049900 Loại khác
- 0305 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- 03051000 Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- 030520 Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
- 03053100 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03053200 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
- 030539 Loại khác:
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
- 03054100 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
- 03054200 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03054300 Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- 03054400 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03054900 Loại khác
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
- 03055100 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03055200 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 03055300 Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03055400 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
- 030559 Loại khác:
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
- 03056100 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- 03056200 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
- 03056300 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
- 03056400 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
- 030569 Loại khác:
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
- 03057100 Vây cá mập
- 030572 Đầu cá, đuôi và bong bóng:
- Bong bóng cá:
- Loại khác:
- 030579 Loại khác:
- 0306 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Đông lạnh:
- 030611 Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- 030612 Tôm hùm (Homarus spp.):
- 030614 Cua, ghẹ:
- 03061500 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- 03061600 Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
- 030617 Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- Tôm sú (Penaeus monodon):
- Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
- 03061730 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 03061790 Loại khác
- 03061900 Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 030631 Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- 030632 Tôm hùm (Homarus spp.):
- 03063300 Cua, ghẹ
- 03063400 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- 030635 Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
- 030636 Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
- Để nhân giống:
- 03063611 Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
- 03063612 Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
- 03063613 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)
- 03063619 Loại khác (SEN)
- Loại khác, sống:
- 03063621 Tôm sú (Penaeus monodon)
- 03063622 Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
- 03063623 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 03063629 Loại khác
- Tươi hoặc ướp lạnh:
- 030639 Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
- Loại khác:
- 030691 Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- Loại khác:
- 030692 Tôm hùm (Homarus spp.):
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- Loại khác:
- 030693 Cua, ghẹ:
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- 03069330 Loại khác
- 030694 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- Loại khác:
- 030695 Tôm shrimps và tôm prawn:
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- 03069530 Loại khác
- 030699 Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- Loại khác:
- 0307 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Hàu:
- 030711 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03071200 Đông lạnh
- 030719 Loại khác:
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
- 030721 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03072200 Đông lạnh
- 030729 Loại khác:
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
- 030731 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03073200 Đông lạnh
- 030739 Loại khác:
- Mực nang và mực ống:
- 030742 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- Sống:
- 03074211 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074219 Loại khác
- Tươi hoặc ướp lạnh:
- 030743 Đông lạnh:
- 03074310 Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
- 03074390 Loại khác
- 030749 Loại khác:
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
- 030751 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03075200 Đông lạnh
- 030759 Loại khác:
- 030760 Ốc, trừ ốc biển:
- 03076010 Sống
- 03076020 Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- 03076040 Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03076050 Hun khói
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
- 030771 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03077200 Đông lạnh
- 030779 Loại khác:
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
- 030781 Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 030782 Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03078300 Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
- 03078400 Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
- 030787 Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
- 030788 Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
- 030791 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03079200 Đông lạnh
- 030799 Loại khác:
- 0308 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
- 030811 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03081200 Đông lạnh
- 030819 Loại khác:
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
- 030821 Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- 03082200 Đông lạnh
- 030829 Loại khác:
- 030830 Sứa (Rhopilema spp.):
- 03083010 Sống
- 03083020 Tươi hoặc ướp lạnh
- 03083030 Đông lạnh
- 03083040 Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- 03083050 Hun khói
- 030890 Loại khác:
- Chương 04 Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- 0401 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- 040110 Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
- 040120 Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
- 040140 Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
- 040150 Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
- 0402 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- 040210 Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
- Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
- 04021041 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
- 04021042 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
- 04021049 Loại khác
- Loại khác:
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
- 040221 Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
- 04022120 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
- 04022130 Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống
- 04022190 Loại khác
- 040229 Loại khác:
- Loại khác:
- 0403 Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
- 040310 Sữa chua:
- Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
- 04031021 Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
- 04031029 Loại khác
- Loại khác:
- 040390 Loại khác:
- 0404 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 040410 Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
- 04049000 Loại khác
- 0405 Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
- 04051000 Bơ
- 04052000 Chất phết từ bơ sữa
- 040590 Loại khác:
- 0406 Pho mát và curd.
- 040610 Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
- 040620 Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
- 04063000 Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
- 04064000 Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
- 04069000 Pho mát loại khác
- 0407 Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
- 040711 Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
- 040719 Loại khác:
- Của vịt, ngan:
- Loại khác:
- Trứng sống khác:
- 04072100 Của gà thuộc loài Gallus domesticus
- 040729 Loại khác:
- 040790 Loại khác:
- 0408 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- Lòng đỏ trứng:
- Loại khác:
- 04090000 Mật ong tự nhiên.
- 0410 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Chương 05 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
- 05010000 Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.
- 0502 Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.
- 05040000 Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
- 0505 Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
- 050510 Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
- 050590 Loại khác:
- 0506 Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
- 0507 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
- 05071000 Ngà; bột và phế liệu từ ngà
- 050790 Loại khác:
- 0508 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
- 05100000 Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
- 0511 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
- 05111000 Tinh dịch động vật họ trâu, bò
- Loại khác:
- 051191 Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
- 05119110 Sẹ và bọc trứng
- 05119120 Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)
- 05119130 Da cá
- 05119190 Loại khác
- 051199 Loại khác:
- Phần II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
- Chương 06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
- 0601 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
- 06011000 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
- 060120 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
- 0602 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
- 060210 Cành giâm và cành ghép không có rễ:
- 06022000 Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
- 06023000 Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
- 06024000 Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
- 060290 Loại khác:
- 0603 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
- Tươi:
- 06031100 Hoa hồng
- 06031200 Hoa cẩm chướng
- 06031300 Phong lan
- 06031400 Hoa cúc
- 06031500 Họ hoa ly (Lilium spp.)
- 06031900 Loại khác
- 06039000 Loại khác
- 0604 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
- 060420 Tươi:
- 060490 Loại khác:
- Chương 07 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
- 0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07011000 Để làm giống
- 070190 Loại khác:
- 07020000 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
- 0703 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- 070310 Hành tây và hành, hẹ:
- Hành tây:
- Hành, hẹ:
- 070320 Tỏi:
- 070390 Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
- 0704 Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
- 070410 Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):
- 07042000 Cải Bruc-xen
- 070490 Loại khác:
- 0705 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
- Rau diếp, xà lách:
- Rau diếp xoăn:
- 0706 Cà rốt, củ cải, củ dền làm salát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
- 070610 Cà rốt và củ cải:
- 07069000 Loại khác
- 07070000 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
- 0708 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07081000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
- 070820 Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- 07089000 Các loại rau đậu khác
- 0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- 07092000 Măng tây
- 07093000 Cà tím
- 07094000 Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
- Nấm và nấm cục (truffle):
- 07095100 Nấm thuộc chi Agaricus
- 070959 Loại khác:
- 070960 Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
- 07097000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
- Loại khác:
- 0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
- 07101000 Khoai tây
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
- 07102100 Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
- 07102200 Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
- 07102900 Loại khác
- 07103000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
- 07104000 Ngô ngọt
- 07108000 Rau khác
- 07109000 Hỗn hợp các loại rau
- 0711 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
- 071120 Ôliu:
- 071140 Dưa chuột và dưa chuột ri:
- Nấm và nấm cục (truffle):
- 071151 Nấm thuộc chi Agaricus:
- 071159 Loại khác:
- 071190 Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
- 0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
- 07122000 Hành tây
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
- 07123100 Nấm thuộc chi Agaricus
- 07123200 Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
- 07123300 Nấm nhầy (Tremella spp.)
- 071239 Loại khác:
- 071290 Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
- 0713 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- 071310 Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
- 071320 Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- 071331 Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
- 071332 Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
- 071333 Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
- 071334 Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
- 071335 Đậu đũa (Vigna unguiculata):
- 071339 Loại khác:
- 071340 Đậu lăng:
- 071350 Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
- 071360 Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
- 071390 Loại khác:
- 0714 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
- 071410 Sắn:
- Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
- Loại khác:
- 071420 Khoai lang:
- 071430 Củ từ (Dioscorea spp.):
- 071440 Khoai sọ (Colacasia spp.):
- 071450 Khoai môn (Xanthosoma spp.):
- 071490 Loại khác:
- Lõi cây cọ sago:
- Loại khác:
- Chương 08 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
- 0801 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- Dừa:
- 08011100 Đã qua công đoạn làm khô
- 08011200 Dừa còn nguyên sọ
- 080119 Loại khác:
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
- Hạt điều:
- 0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- Quả hạnh nhân:
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
- Quả óc chó:
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
- 08027000 Hạt cây côla (Cola spp.)
- 08028000 Quả cau
- 08029000 Loại khác
- 0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
- 08031000 Chuối lá
- 080390 Loại khác:
- 0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
- 08041000 Quả chà là
- 08042000 Quả sung, vả
- 08043000 Quả dứa
- 08044000 Quả bơ
- 080450 Quả ổi, xoài và măng cụt:
- 0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
- 080510 Quả cam:
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
- 08054000 Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
- 080550 Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
- 08055010 Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)
- 08055020 Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
- 08059000 Loại khác
- 0806 Quả nho, tươi hoặc khô.
- 0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
- 08072000 Quả đu đủ
- 0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
- 0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
- 08091000 Quả mơ
- Quả anh đào:
- 08093000 Quả đào, kể cả xuân đào
- 080940 Quả mận và quả mận gai:
- 0810 Quả khác, tươi.
- 08101000 Quả dâu tây
- 08102000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
- 08103000 Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
- 08104000 Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
- 08105000 Quả kiwi
- 08106000 Quả sầu riêng
- 08107000 Quả hồng vàng
- 081090 Loại khác:
- 08109010 Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
- 08109020 Quả vải
- 08109030 Quả chôm chôm
- 08109040 Quả bòn bon (Lanzones)
- 08109050 Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
- 08109060 Quả me
- 08109070 Quả khế
- Loại khác:
- 08109091 Salacca (quả da rắn)
- 08109092 Quả thanh long
- 08109093 Quả hồng xiêm (quả ciku)
- 08109094 Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)
- 08109099 Loại khác
- 0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- 08111000 Quả dâu tây
- 08112000 Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
- 08119000 Loại khác
- 0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
- 08121000 Quả anh đào
- 081290 Quả khác:
- 0813 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
- 08131000 Quả mơ
- 08132000 Quả mận đỏ
- 08133000 Quả táo (apples)
- 081340 Quả khác:
- 081350 Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
- 08140000 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
- Chương 09 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
- 0901 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
- Cà phê, chưa rang:
- 090111 Chưa khử chất caffeine:
- 090112 Đã khử chất caffeine:
- Cà phê, đã rang:
- 090121 Chưa khử chất caffeine:
- 090122 Đã khử chất caffeine:
- 090190 Loại khác:
- 0902 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
- 090210 Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
- 090220 Chè xanh khác (chưa ủ men):
- 090230 Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
- 090240 Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
- 09030000 Chè Paragoay (Maté).
- 0904 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
- Hạt tiêu:
- 090411 Chưa xay hoặc chưa nghiền:
- 090412 Đã xay hoặc nghiền:
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
- 090421 Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
- 090422 Đã xay hoặc nghiền:
- 0905 Vani.
- 0906 Quế và hoa quế.
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
- 09062000 Đã xay hoặc nghiền
- 0907 Đinh hương (cả quả, thân và cành).
- 0908 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
- Hạt nhục đậu khấu:
- Vỏ nhục đậu khấu:
- Bạch đậu khấu:
- 0909 Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc carum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
- Hạt của cây rau mùi:
- Hạt cây thì là Ai cập:
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
- 090961 Chưa xay hoặc chưa nghiền:
- 09096110 Của hoa hồi anise (tiểu hồi)
- 09096120 Của hoa hồi badian (đại hồi)
- 09096130 Của cây ca-rum (caraway)
- 09096190 Loại khác
- 090962 Đã xay hoặc nghiền:
- 0910 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
- Gừng:
- 09102000 Nghệ tây
- 09103000 Nghệ (curcuma)
- Gia vị khác:
- 091091 Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
- 091099 Loại khác:
- Chương 10 Ngũ cốc
- 1001 Lúa mì và meslin.
- Lúa mì Durum:
- Loại khác:
- 10019100 Hạt giống
- 100199 Loại khác:
- Thích hợp sử dụng cho người:
- Loại khác:
- 1002 Lúa mạch đen.
- 1003 Lúa đại mạch.
- 1004 Yến mạch.
- 1005 Ngô.
- 10051000 Hạt giống
- 100590 Loại khác:
- 1006 Lúa gạo.
- 100610 Thóc:
- 100620 Gạo lứt:
- 100630 Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
- 100640 Tấm:
- 1007 Lúa miến.
- 1008 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
- Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
- 1101 Bột mì hoặc bột meslin.
- 1102 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
- 11022000 Bột ngô
- 110290 Loại khác:
- 1103 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
- Dạng tấm và bột thô:
- 11031100 Của lúa mì
- 11031300 Của ngô
- 110319 Của ngũ cốc khác:
- 11032000 Dạng viên
- 1104 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
- 11041200 Của yến mạch
- 110419 Của ngũ cốc khác:
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
- 11042200 Của yến mạch
- 11042300 Của ngô
- 110429 Của ngũ cốc khác:
- 11043000 Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
- 1105 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
- 1106 Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
- 11061000 Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
- 110620 Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
- 11063000 Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
- 1107 Malt, rang hoặc chưa rang.
- 1108 Tinh bột; inulin.
- Tinh bột:
- 11081100 Tinh bột mì
- 11081200 Tinh bột ngô
- 11081300 Tinh bột khoai tây
- 11081400 Tinh bột sắn
- 110819 Tinh bột khác:
- 11082000 Inulin
- 11090000 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
- Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1201 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 1202 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
- 12030000 Cùi (cơm) dừa khô.
- 12040000 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 1205 Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 12060000 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 1207 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- 120710 Hạt cọ và nhân hạt cọ:
- Hạt bông:
- 12073000 Hạt thầu dầu
- 120740 Hạt vừng:
- 12075000 Hạt mù tạt
- 12076000 Hạt rum (Carthamus tinctorius)
- 12077000 Hạt dưa (melon seeds)
- Loại khác:
- 1208 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
- 1209 Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
- 12091000 Hạt củ cải đường (sugar beet)
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
- 12092100 Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
- 12092200 Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
- 12092300 Hạt cỏ đuôi trâu
- 12092400 Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
- 12092500 Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
- 120929 Loại khác:
- 12093000 Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
- Loại khác:
- 120991 Hạt rau:
- 120999 Loại khác:
- 1210 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
- 12101000 Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
- 12102000 Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
- 1211 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
- 12112000 Rễ cây nhân sâm
- 12113000 Lá coca
- 12114000 Thân cây anh túc
- 12115000 Cây ma hoàng
- 121190 Loại khác:
- 1212 Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Rong biển và các loại tảo khác:
- 121221 Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
- Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:
- 12122111 Eucheuma spinosum (SEN)
- 12122112 Eucheuma cottonii (SEN)
- 12122113 Gracilaria spp. (SEN)
- 12122114 Gelidium spp. (SEN)
- 12122115 Sargassum spp. (SEN)
- 12122119 Loại khác
- 12122190 Loại khác
- 121229 Loại khác:
- Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
- 12122920 Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
- 12122930 Loại khác, đông lạnh
- Loại khác:
- 12130000 Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
- 1214 Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
- Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1301 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
- 13012000 Gôm Ả rập
- 130190 Loại khác:
- 1302 Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
- 130211 Thuốc phiện:
- 13021200 Từ cam thảo
- 13021300 Từ hoa bia (hublong)
- 13021400 Từ cây ma hoàng
- 130219 Loại khác:
- 13022000 Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
- Chương 14 Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- 1401 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
- 14011000 Tre
- 140120 Song, mây:
- 14012010 Nguyên cây
- Lõi cây đã tách:
- 14012030 Vỏ (cật) đã tách (SEN)
- 14012090 Loại khác
- 14019000 Loại khác
- 1404 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Phần III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
- Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1501 Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
- 1502 Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
- 15021000 Mỡ tallow
- 150290 Loại khác:
- 1503 Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
- 1504 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 150410 Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
- 150420 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
- 15043000 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
- 1505 Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
- 15060000 Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 1507 Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 15071000 Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
- 150790 Loại khác:
- 1508 Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 1509 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- 150910 Dầu nguyên chất (virgin) (1):
- 150990 Loại khác:
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
- Loại khác:
- 1510 Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
- 1511 Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)
- 15111000 Dầu thô
- 151190 Loại khác:
- 15119020 Dầu tinh chế
- Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
- Các phần phân đoạn thể rắn:
- Các phần phân đoạn thể lỏng:
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
- 1512 Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
- 15121100 Dầu thô
- 151219 Loại khác:
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:
- 1513 Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-basu và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
- 15131100 Dầu thô
- 151319 Loại khác:
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
- 151321 Dầu thô:
- 151329 Loại khác:
- Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
- 15132911 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế (SEN)
- 15132912 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ baba-su chưa tinh chế
- 15132913 Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) (SEN)
- 15132914 Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
- Loại khác:
- 15132991 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ (SEN)
- 15132992 Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ baba-su
- 15132994 Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
- 15132995 Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) (SEN)
- 15132996 Loại khác, của dầu hạt cọ (SEN)
- 15132997 Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su
- 1514 Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
- 15141100 Dầu thô
- 151419 Loại khác:
- Loại khác:
- 151491 Dầu thô:
- 151499 Loại khác:
- 1515 Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
- 15152100 Dầu thô
- 151529 Loại khác:
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
- Loại khác:
- 151530 Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
- 151550 Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
- 151590 Loại khác:
- Dầu hạt illipe:
- 15159011 Dầu thô (SEN)
- 15159012 Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế (SEN)
- 15159019 Loại khác (SEN)
- Dầu Tung:
- Dầu Jojoba:
- Loại khác:
- 1516 Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
- 151610 Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
- 151620 Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
- Đã tái este hoá:
- 15162011 Của đậu nành
- 15162012 Của quả cọ dầu, dạng thô
- 15162013 Của quả cọ dầu, trừ dạng thô
- 15162014 Của dừa
- 15162015 Của hạt cọ, dạng thô
- 15162016 Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
- 15162017 Của lạc
- 15162018 Của hạt lanh
- 15162019 Loại khác
- Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh:
- 15162031 Của lạc; của dừa; của đậu nành
- 15162032 Của hạt lanh
- 15162033 Của ô liu
- 15162034 Của quả cọ dầu (SEN)
- 15162035 Của hạt cọ (SEN)
- 15162039 Loại khác
- Đã qua hydro hóa, dạng khác:
- 15162041 Của hạt thầu dầu (sáp opal)
- 15162042 Của dừa
- 15162043 Của lạc
- 15162044 Của hạt lanh
- 15162045 Của ô liu
- 15162046 Của quả cọ dầu (SEN)
- 15162047 Của hạt cọ (SEN)
- 15162048 Của đậu nành
- 15162049 Loại khác
- Đã este hóa liên hợp:
- 15162051 Của hạt lanh
- 15162052 Của ô liu
- 15162053 Của đậu nành
- 15162054 Của lạc, cọ dầu hoặc dừa
- 15162059 Loại khác
- Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:
- Loại khác:
- 1517 Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
- 151710 Margarin, trừ loại margarin lỏng:
- 151790 Loại khác:
- 15179010 Chế phẩm giả ghee
- 15179020 Margarin lỏng
- 15179030 Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn
- Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
- 15179050 Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
- 15179061 Thành phần chủ yếu là dầu lạc
- 15179062 Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô
- 15179063 Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
- 15179064 Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg
- 15179065 Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ
- 15179066 Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ
- 15179067 Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa
- 15179068 Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe
- 15179069 Loại khác
- 15179080 Của hỗn hợp hoặc chế phẩm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng
- 15179090 Loại khác
- 1518 Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
- 15180012 Mỡ và dầu động vật
- 15180014 Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
- 15180015 Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh
- 15180016 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu
- 15180019 Loại khác
- 15180020 Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:
- 15180031 Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ
- 15180033 Của hạt lanh
- 15180034 Của ô liu
- 15180035 Của lạc
- 15180036 Của đậu nành hoặc dừa
- 15180037 Của hạt bông
- 15180039 Loại khác
- 15180060 Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
- 1520 Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.
- 1521 Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
- 15211000 Sáp thực vật
- 152190 Loại khác:
- 1522 Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
- Phần IV THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
- Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1601 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
- 1602 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
- 160210 Chế phẩm đồng nhất: