- Chương 35 Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
- 3501 Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.
- 3502 Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
- 35021100 Đã làm khô
- 35021900 Loại khác
- 35022000 Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
- 35029000 Loại khác
- 3503 Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
- 35030011 Các loại keo có nguồn gốc từ cá
- 35030019 Loại khác
- 35030030 Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass)
- 35030041 Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN)
- 35030049 Loại khác
- 3505 Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
- 3506 Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
- 35061000 Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
- 35069100 Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
- 35069900 Loại khác
- 3507 Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ