- Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
- 3801 Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
- 38011000 Graphit nhân tạo
- 38012000 Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
- 38013000 Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
- 38019000 Loại khác
- 3802 Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
- 38021000 Carbon hoạt tính
- 38029010 Bauxit hoạt tính
- 38029020 Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
- 38029090 Loại khác
- 3804 Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.
- 38040010 Dung dịch kiềm sulphit cô đặc
- 38040020 Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa
- 38040090 Loại khác
- 3805 Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và paracymene thô khác; dầu thông có chứa alphaterpineol như thành phần chủ yếu.
- 3806 Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
- 38061000 Colophan và axit nhựa cây
- 38062000 Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
- 38063010 Dạng khối
- 38063090 Loại khác
- 38069010 Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
- 38069090 Loại khác
- 3808 Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- 38085210 Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
- 38085290 Loại khác
- 38085910 Thuốc trừ côn trùng
- 38085921 Dạng bình xịt
- 38085929 Loại khác
- 38085931 Dạng bình xịt
- 38085939 Loại khác
- 38085940 Thuốc chống nảy mầm
- 38085950 Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
- 38085960 Thuốc khử trùng
- 38085991 Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
- 38085999 Loại khác
- 38086110 Hương vòng chống muỗi
- 38086120 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38086130 Dạng bình xịt
- 38086140 Loại khác, dạng lỏng
- 38086150 Loại khác, có chức năng khử mùi
- 38086190 Loại khác
- 38086210 Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38086220 Hương vòng chống muỗi
- 38086230 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38086240 Dạng bình xịt
- 38086250 Loại khác, dạng lỏng
- 38086290 Loại khác
- 38086910 Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38086990 Loại khác
- 38089110 Các chế phẩm trung gian chứa 2(methylpropyl-phenol methylcarbamate)
- 38089120 Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38089130 Dạng bình xịt
- 38089140 Hương vòng chống muỗi
- 38089150 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38089190 Loại khác
- 38089211 Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
- 38089219 Loại khác
- 38089290 Loại khác
- 38089311 Dạng bình xịt
- 38089319 Loại khác
- 38089320 Thuốc chống nảy mầm
- 38089330 Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
- 38089410 Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
- 38089420 Loại khác, dạng bình xịt
- 38089490 Loại khác
- 38089910 Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm
- 38089990 Loại khác
- 3809 Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38091000 Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột
- 38099110 Tác nhân làm mềm (softening agents)
- 38099190 Loại khác
- 38099200 Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
- 38099300 Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
- 3810 Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
- 38101000 Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
- 38109000 Loại khác
- 3811 Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
- 38111100 Từ hợp chất chì
- 38111900 Loại khác
- 38112110 Đã đóng gói để bán lẻ
- 38112190 Loại khác
- 38112900 Loại khác
- 38119010 Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn
- 38119090 Loại khác
- 3812 Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
- 38121000 Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
- 38122000 Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
- 38123100 Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline (TMQ)
- 38123900 Loại khác
- 3815 Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38151100 Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
- 38151200 Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
- 38151900 Loại khác
- 38159000 Loại khác
- 3816 Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
- 3821 Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
- 3822 Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1).
- 38220010 Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
- 38220020 Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
- 38220030 Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN)
- 38220090 Loại khác
- 3823 Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
- 38231100 Axit stearic
- 38231200 Axit oleic
- 38231300 Axit béo dầu tall
- 38231910 Dầu axit từ quá trình tinh lọc (SEN)
- 38231920 Axit béo chưng cất từ cọ (SEN)
- 38231930 Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ (SEN)
- 38231990 Loại khác
- 38237010 Dạng sáp
- 38237090 Loại khác
- 3824 Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38241000 Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
- 38243000 Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
- 38244000 Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
- 38245000 Vữa và bê tông không chịu lửa
- 38246000 Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
- 38247110 Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- 38247190 Loại khác
- 38247200 Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
- 38247300 Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
- 38247410 Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- 38247490 Loại khác
- 38247500 Chứa carbon tetrachloride
- 38247600 Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
- 38247700 Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
- 38247800 Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
- 38247900 Loại khác
- 38248100 Chứa oxirane (ethylene oxide)
- 38248200 Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
- 38248300 Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate
- 38248400 Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
- 38248500 Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
- 38248600 Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
- 38248700 Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
- 38248800 Chứa tetra-, penta-, hexa-, heptahoặc octabromodiphenyl ethers
- 38249100 Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2dioxaphosphinan-5yl)methyl] methylphosphonate
- 38249910 Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ
- 38249930 Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
- 38249940 Hỗn hợp dung môi vô cơ (SEN)
- 38249950 Dầu acetone (SEN)
- 38249960 Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
- 38249970 Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
- 38249991 Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng
- 38249999 Loại khác
- 3825 Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
- 38251000 Rác thải đô thị
- 38252000 Bùn cặn của nước thải
- 38253010 Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
- 38253090 Loại khác
- 38254100 Đã halogen hoá
- 38254900 Loại khác
- 38255000 Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông
- 38256100 Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ
- 38256900 Loại khác
- 38259000 Loại khác
- 3826 Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ