- Chương 98 Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
- 9804 Động vật giáp xác, đã được hun khói.
- 98041410 Cua, ghẹ vỏ mềm
- 98041490 Loại khác
- 98041500 Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- 98041600 Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
- 98041711 Đã bỏ đầu
- 98041719 Loại khác
- 98041721 Đã bỏ đầu, còn đuôi
- 98041722 Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
- 98041729 Loại khác
- 98041730 Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- 98041790 Loại khác
- 98041900 Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- 98042300 Loại khác
- 98042811 Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
- 98042819 Loại khác
- 98042890 Loại khác
- 9808 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
- 98080010 Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác
- 98080090 Loại khác
- 9810 Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
- 98100010 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe
- 98100090 Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe
- 9812 Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
- 98120010 Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- 98120010 Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- 98120010 Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- 98120010 Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- 98120090 Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10
- 9817 Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
- 98172000 Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò
- 98173010 Biến áp thích ứng
- 98173010 Biến áp thích ứng
- 98173010 Biến áp thích ứng
- 98173010 Biến áp thích ứng
- 98173090 Loại khác
- 98173090 Loại khác
- 98173090 Loại khác
- 98173090 Loại khác
- 98173090 Loại khác
- 9818 Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
- 98181110 Nắp chụp cách điện
- 98181190 Loại khác
- 98181211 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- 98181219 Loại khác
- 98181291 Chiều dày từ 5 mm trở xuống
- 98181299 Loại khác
- 98181310 Vít cho kim loại
- 98181310 Vít cho kim loại
- 98181390 Chốt hãm và chốt định vị
- 98181410 Lò xo lá và các lá lò xo
- 98181490 Lò xo cuộn
- 98181500 Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
- 98181600 Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo
- 98181700 Cơ cấu đóng cửa tự động
- 98181910 Chế hòa khí và bộ phận của chúng
- 98181920 Thân động cơ (cylinder block)
- 98181930 Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
- 98181940 Ống xi lanh khác
- 98181950 Quy lát và nắp quy lát
- 98181960 Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
- 98181970 Piston khác
- 98181990 Loại khác
- 98182010 Bơm nước bằng tay
- 98182021 Loại ly tâm
- 98182029 Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay
- 98182031 Với đường kính cửa hút không quá 200mm
- 98182039 Loại khác
- 98182090 Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
- 98182110 Máy thổi khí
- 98182121 Có lưới bảo vệ
- 98182129 Loại khác
- 98182211 Công suất làm mát không quá 26,38 kW
- 98182219 Loại khác
- 98182220 Máy điều hòa không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38kW
- 98182231 Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- 98182239 Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- 98182300 Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
- 981824 Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
- 98182410 Hoạt động bằng điện
- 98182490 Không hoạt động bằng điện
- 98182500 Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
- 98182610 Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm
- 98182690 Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
- 98182700 Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
- 98182800 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
- 98182900 Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn
- 98183000 Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
- 98183100 Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
- 98183200 Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- 98183300 Chổi than
- 9821 Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
- 98211011 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211011 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211011 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211019 Loại khác
- 98211019 Loại khác
- 98211019 Loại khác
- 98211019 Loại khác
- 98211019 Loại khác
- 98211019 Loại khác
- 98211021 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211021 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211021 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211029 Loại khác
- 98211029 Loại khác
- 98211029 Loại khác
- 98211029 Loại khác
- 98211029 Loại khác
- 98211029 Loại khác
- 98211031 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211031 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211039 Loại khác
- 98211039 Loại khác
- 98211039 Loại khác
- 98211039 Loại khác
- 98211039 Loại khác
- 98211041 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211041 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211049 Loại khác
- 98211049 Loại khác
- 98211049 Loại khác
- 98211049 Loại khác
- 98211049 Loại khác
- 98211051 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211051 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98211059 Loại khác
- 98212100 Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
- 98212100 Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212210 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212220 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- 98212231 Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212232 Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212232 Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212232 Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212233 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212234 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212235 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212235 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212235 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212236 Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212237 Loại bốn bánh chủ động
- 98212238 Loại khác
- 98212239 Loại bốn bánh chủ động
- 98212239 Loại bốn bánh chủ động
- 98212240 Loại khác
- 98212240 Loại khác
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212310 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212320 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212330 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212410 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- 98212410 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- 98212410 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- 98212420 Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212420 Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212420 Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212431 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212431 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212431 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212431 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212431 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212432 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212433 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- 98212434 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212441 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212441 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212441 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212441 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212441 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212442 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212443 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- 98212451 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212451 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212451 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212451 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212451 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212459 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212459 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- 98212461 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212461 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212461 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212461 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212461 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212462 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212463 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- 98212464 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212500 Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212610 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212621 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212621 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212621 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212621 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212621 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212622 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212623 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- 98212624 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212631 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212631 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212631 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212631 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212632 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212633 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- 98212641 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212641 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212641 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212641 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212641 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212642 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212643 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- 98212651 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212651 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212651 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212651 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212651 Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- 98212652 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- 98212653 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- 98212654 Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212710 Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (AllTerrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212720 Ô tô kiểu Sedan
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212730 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212740 Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212790 Loại khác
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212800 Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- 98212900 Loại khác
- 98212900 Loại khác
- 98212900 Loại khác
- 98212900 Loại khác
- 98212900 Loại khác
- 98212900 Loại khác
- 98213011 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- 98213012 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
- 98213013 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- 98213014 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- 98213015 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213015 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213019 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- 98213021 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- 98213022 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
- 98213023 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
- 98213024 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- 98213025 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- 98213026 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213026 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213029 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- 98213029 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- 98213031 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- 98213032 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
- 98213033 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
- 98213034 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- 98213035 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- 98213036 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213036 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98213039 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- 98213091 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- 98213092 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
- 98213093 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- 98213094 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- 98213099 Loại khác
- 98271010 Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 98271090 Loại khác
- 98279010 Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- 98279090 Loại khác
- 9822 Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
- 98221000 Xe nâng, xe xúc lật
- 98222000 Máy ép thủy lực
- 98223000 Máy cắt
- 98224000 Thiết bị chưng áp
- 98225000 Máy dỡ gạch
- 98229000 Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)
- 9829 Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
- 9832 Xe cần cẩu thủy lực
- 98321000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- 98321000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- 98321000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- 98321000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- 98321000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- 98329000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- 98329000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- 98329000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- 98329000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- 98329000 Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- 9834 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm
- 98341100 Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C
- 98341210 Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm
- 98341290 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- 98341300 Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
- 98341400 Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
- 98341500 Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5W
- 98341600 Mô tơ, công suất không quá 5W
- 98341700 Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA
- 98341800 Pin lithium dày ≤7mm, dài ≤100mm, rộng ≤100mm
- 98341900 Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5 inch
- 98342000 Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC
- 98342100 Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A
- 98342200 Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V
- 98342300 Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A
- 98342400 Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
- 98342500 Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm
- 98342600 Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên
- 98342700 Cáp dùng cho máy thông tin
- 98342800 Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- 98342900 Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- 98343000 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- 98343100 Bàn điều khiển camera
- 98343200 Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220V, bọc plastic
- 98343300 Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- 98343400 Micro
- 98343500 Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa
- 98343600 Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
- 98343700 Đèn Flash
- 98343800 Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- 98343900 Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- 98344000 Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- 98344100 Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A
- 9836 Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98361010 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- 98361090 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98361090 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 98362010 Ô tô đông lạnh
- 98362020 Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- 98362030 Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- 98362040 Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- 98362050 Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- 98362090 Loại khác
- 98363010 Ô tô đông lạnh
- 98363020 Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- 98363030 Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- 98363040 Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- 98363050 Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- 98363060 Ô tô tự đổ
- 98363090 Loại khác
- 98364010 Ô tô đông lạnh
- 98364020 Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- 98364030 Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- 98364040 Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- 98364050 Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- 98364090 Loại khác
- 98365010 Ô tô đông lạnh
- 98365020 Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- 98365030 Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- 98365040 Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- 98365050 Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- 98365060 Ô tô tự đổ
- 98365090 Loại khác
- 98369000 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
- 9839 Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
- 98391000 Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm
- 98392000 Dạng thanh và cuộn, loại khác
- 9840 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật
- 98401100 Lõi kim loại thép Metal segment (14x24)mm
- 98401200 Vòng kim loại thép
- 98401300 Vòng đệm bằng đồng dùng gắn vào sản phẩm cao su (10,13x0,8)mm
- 98401400 Lõi nhôm lót trong mạ niken (85x38)mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện
- 98401500 Keo dán adhesive chemlok 205
- 98401600 Vòng đệm thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su.
- 98401700 Vòng đệm vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su
- 98401800 Vòng nhôm 3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30)mm dùng sản xuất sản phẩm cao su
- 98401900 Axit stearic
- 98402000 Cao lanh (bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su
- 98402100 Đệm cao su 0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà
- 98402200 Cao su lưu hóa dạng tấm
- 98402300 Muội carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- 98402400 Tấm lưới bằng nhôm phủ cao su(410x490)mm
- 98402500 Dầu Parafin Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su
- 98402600 Hợp chất hóa dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- 98402700 Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- 98402800 Vòng kim loại thép (129.8 x 2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su
- 9841 Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp
- 98411000 Bằng gỗ
- 98412000 Bằng sắt hoặc thép
- 98413000 Bằng plastic hoặc bằng nhôm
- 98414000 Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo
- 98415000 Loại khác
- 9844 Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc
- 98441090 Loại khác
- 98442010 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
- 98442020 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
- 98442031 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
- 98442032 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
- 98442033 Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
- 98442039 Loại khác
- 98442090 Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
- 9845 Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô
- 98451000 Kính tôi nhiệt an toàn (là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường).
- 98452000 Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV)
- 98453000 Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô.
- 98454000 Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên.
- 98455000 Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn.
- 98456000 Ống dầu phanh
- 98457100 Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- 98457200 Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- 98457300 Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- 98457400 Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- 98457500 Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- 98458000 Hộp giảm tốc trục vít bánh vít
- 98459010 Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
- 98459020 Vành bánh xe
- 98459090 Ống xả
- 9846 Set top boxes
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ