Công văn số 906/TLĐ-BHLĐ ngày 16/05/2005 Của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN về khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo TNLĐ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 906/TLĐ-BHLĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
- Ngày ban hành: 16-05-2005
- Ngày có hiệu lực: 16-05-2005
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/TLĐ-BHLĐ | Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2005 |
V/v hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch
số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
về khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo TNLĐ
Kính gửi: | Các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| Các công đoàn ngành trung ương |
| Các công đoàn tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn |
Ngày 08/3/2005, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Tổng Liên đoàn LĐVN đã ban hành Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT - TLĐLĐVN hướng dẫn việc khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động. Thông tư liên tịch số 14/2005 thay thế Thông tư số 23/LĐTBXH-TT (18/11/1996) của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thống kê, báo cáo định kỳ về TNLĐ và Thông tư liên tịch số 03/1998/TTLT/BLĐTBXH - BYT - TLĐLĐVN (26/3/1998) của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Tổng Liên đoàn LĐVN hướng dẫn về khai báo và điều tra tai nạn lao động (TNLĐ).
Để thực hiện tốt Thông tư, Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn LĐVN yêu cầu các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Các Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn nghiên cứu kỹ Thông tư và phổ biến, hướng dẫn các cấp Công đoàn thuộc phạm vi quản lý thực hiện.
Đối với công tác điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ TNLĐ, Tổng Liên đoàn LĐVN hướng dẫn chi tiết như sau:
1. Công đoàn cơ sở có trách nhiệm phối hợp với người quản lý thực hiện nhiệm vụ sau:
a) Theo Tiết g Điểm 3.1 Khoản 3; Điểm 4.2 và Điểm 4.5 Khoản 4 Mục II Thông tư số 14/2005 người sử dụng lao động của các cơ sở phải có trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ (theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) về LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW tại địa phương nơi cơ sở đóng trụ sở chính.
b) Riêng đối với các đơn vị TW đóng tại địa phương, cùng với trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ cho LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW tại địa phương nơi cơ sở đóng trụ sở chính thì công đoàn cơ sở còn có trách nhiệm sao gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ về Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ.
2. LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ có trách nhiệm:
a) Khi có TNLĐ chết người xảy ra, LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ phải báo cáo nhanh (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động).
b) Thông tư số 14/2005 tại Tiết e Điểm 2.5 Khoản 2 Mục II chỉ quy định Đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh có trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ tới các cơ quan thuộc thành phần đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Vì vậy ngay sau khi nhận được biên bản điều tra TNLĐ và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ của đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh, các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW phải sao gửi về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động).
c) Thống kê, tổng hợp tình hình TNLĐ của địa phương, của ngành, Tổng công ty và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ (theo mẫu số 10-a, 10-b ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) gửi về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động) đầy đủ và đúng thời gian quy định được ghi trong mẫu báo cáo.
d) Thực hiện và hướng dẫn các cấp công đoàn, các cơ sở khi thống kê, báo cáo định kỳ TNLĐ phải theo đúng mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005 và các hướng dẫn ghi bên dưới các mẫu để thực hiện thống nhất công tác thống kê, báo cáo TNLĐ trong toàn hệ thống công đoàn. Lưu ý một số mục ghi:
- ở các mẫu số 05, 06, 09: Mục loại hình cơ sở ghi theo bảng danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục thống kê;
- ở các mẫu 05, 06, 08, 09, 10-b: Mục nghề nghiệp ghi theo bảng danh mục nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục thống kê (thống nhất ghi cấp 2).
- Thống kê phân loại TNLĐ và nguyên nhân gây TNLĐ cần lưu ý:
* Về nguyên nhân: trước đây theo quy định tại Thông tư 23/LĐTBXH-TT có phân ra 6 nhóm nguyên nhân. Hiện nay, theo quy định mới của Thông tư số 14/2005 có 12 nhóm nguyên nhân gây TNLĐ (mẫu số 10-a).
* Về loại TNLĐ: trước đây theo quy định tại Thông tư 23/LĐTBXH-TT thống kê theo 16 loại TNLĐ, hiện nay theo quy định mới của Thông tư số 14/2005 loại TNLĐ được phân theo yếu tố gây chấn thương gồm 13 nhóm với tổng cộng 64 loại TNLĐ theo yếu tố gây chấn thương (thống nhất ghi cấp 2).
Tổng Liên đoàn LĐVN gửi kèm theo Công văn này các danh mục sau:
- Danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp (danh mục loại hình cơ sở) ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục thống kê.
- Danh mục và mã số yếu tố gây chấn thương.
- Danh mục nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục thống kê.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Tổng Liên đoàn LĐVN: Ban Bảo hộ lao động, điện thoại 04.9421612.
| T/L ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LĐVN Trưởng Ban Bảo hộ Lao động (Đã ký)
Đỗ Minh Nghĩa |
DANH MỤC CẤC ÐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (LOẠI HÌNH CƠ SỞ) (Ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCÐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục Thống kê) | |
MÃ SỐ | DANH MỤC |
100 | Doanh nghiệp |
110 | Công ty, Doanh nghiệp nhà nước |
111 | Công ty nhà nước trung ương |
112 | Công ty nhà nước địa phương |
120 | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
121 | Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước |
122 | Công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân |
130 | Công ty cổ phần |
131 | Công ty cổ phần nhà nước |
132 | Công ty cổ phần khác |
140 | Công ty hợp danh |
150 | Doanh nghiệp tư nhân |
160 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
161 | Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
162 | Liên doanh giữa nước ngoài với doanh nghiệp nhà nước |
163 | Liên doanh giữa nước ngoài với các đơn vị khác ở trong nước |
200 | Ðơn vị kinh tế tập thể |
300 | Ðơn vị kinh tế cá thể |
400 | Ðơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, hiệp hội |
410 | Cơ quan nhà nước |
420 | Ðơn vị sự nghiệp |
421 | Ðơn vị sự nghiệp công |
422 | Ðơn vị sự nghiệp bán công |
423 | Ðơn vị sự nghiệp dân lập |
430 | Ðơn vị của tổ chức chính trị |
440 | Ðơn vị của tổ chức chính trị - xã hội |
450 | Ðơn vị của tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
451 | Ðơn vị của Nhà nước |
452 | Ðơn vị ngoài Nhà nước |
460 | Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác |
461 | Ðơn vị của Nhà nước |
462 | Ðơn vị ngoài Nhà nước |
NỘI DUNG VÀ CÁCH SẮP XẾP
100. Doanh nghiệp (DN):
DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
DN được xếp vào 6 loại lớn như sau:
110. DN nhà nước (DNNN):
Xếp vào loại này các DN được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật DNNN, bao gồm:
- DNNN tổ chức dưới hình thức DN độc lập, Tổng công ty, DN thành viên của Tổng công ty có 100% vốn nhà nước;
- Liên doanh mà các bên đều là DNNN.
DN nhà nước được tách thành 2 loại:
111. DN nhà nước trung ương. Bao gồm DN nhà nước do các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, các Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các Tổng công ty 91 quản lý.
112. DN nhà nước địa phương. Bao gồm DN nhà nước do UBND địa phương quản lý.
120. Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH):
Bao gồm:
121. Công ty TNHH nhà nước
Xếp vào loại này các công ty TNHH một thành viên được chuyển đổi từ DNNN, DN của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
122. Công ty TNHH tư nhân
Xếp vào loại này các công ty TNHH mà chủ sở hữu công ty (đối với công ty TNHH một thành viên) hoặc các thành viên (đối với công ty TNHH có 2 thành viên trở lên) là tư nhân (100% vốn tư nhân).
130. Công ty cổ phần:
Bao gồm:
131. Công ty cổ phần nhà nước
Xếp vào loại này các công ty cổ phần trong đó Nhà nước là cổ đông có cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt.
- Cổ phần chi phối của Nhà nước gồm hai loại: cổ phần nhà nước chiếm trên 50% tổng số cổ phần của DN và cổ phần nhà nước ít nhất gấp 2 lần cổ phần của cổ đông lớn nhất khác trong DN.
- Cổ phần đặc biệt là cổ phần của Nhà nước trong một số DN mà Nhà nước không có cổ phần chi phối nhưng có quyền quyết định một số vấn đề quan trọng của DN theo thỏa thuận trong Ðiều lệ DN.
132. Công ty cổ phần khác
Xếp vào loại này các công ty cổ phần còn lại ngoài công ty cổ phần Nhà nước.
Bao gồm: Công ty cổ phần trong nước mà tất cả cổ đông là tổ chức, cá nhân ngoài Nhà nước; Công ty cổ phần trong nước có cổ đông là Nhà nước nhưng Nhà nước không giữ cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt.
140. Công ty hợp danh
Là doanh nghiệp, trong đó:
- Phải có ít nhất hai thành viên hợp danh; Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn;
- Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn, uy tín nghề nghiệp, chịu trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
- Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về số vốn đóng góp;.
- Công ty hợp danh không đuợc phát hành bất kỳ một loại chứng khoán nào.
150. DN tư nhân
DN tư nhân là DN do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN.
160. DN có vốn đầu tư nước ngoài
Xếp vào loại này các DN 100% vốn đầu tư nước ngoài và DN liên doanh, được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật Ðầu tư nước ngoài.
Bao gồm:
161. DN 100% vốn nước ngoài
162. Liên doanh giữa nước ngoài với DN nhà nước.
163. Liên doanh giữa nước ngoài với các đơn vị khác ở trong nước.
200. Ðơn vị kinh tế tập thể.
Bao gồm:
1. Hợp tác xã được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã;
2. Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế hoạt động theo nguyên tắc hợp tác xã.
300. Ðơn vị kinh tế cá thể:
Bao gồm hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các khu vực nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ không tham gia hợp tác xã được thành lập theo Luật Hợp tác xã và chưa đăng ký thành lập DN.
400. Ðơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, hiệp hội:
410. Cơ quan nhà nước
Bao gồm các cơ quan lập pháp, tư pháp và hành pháp.
420. Ðơn vị sự nghiệp.
Bao gồm các đơn vị hoạt động trong các ngành y tế, giáo dục - đào tạo, văn hoá, thông tin, phát thanh, truyền hình, thể thao. Các đơn vị sự nghiệp được tách riêng:
421. Ðơn vị sự nghiệp công
Gồm các đơn vị sự nghiệp do Nhà nước thành lập, quản lý và cấp ngân sách hoạt động.
422. Ðơn vị sự nghiệp bán công
Gồm các đơn vị sự nghiệp thành lập trên cơ sở liên kết giữa tổ chức Nhà nước với các tổ chức không phải Nhà nước hoặc các cá nhân theo phương thức: thành lập mới, chuyển toàn bộ hoặc một phần từ đơn vị công lập để cùng đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, quản lý, điều hành mọi hoạt động theo quy định của pháp luật.
423. Ðơn vị sự nghiệp dân lập
Gồm các đơn vị sự nghiệp do một tổ chức đứng ra thành lập, đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước và quản lý điều hành mọi hoạt động theo quy định của pháp luật.
430. Ðơn vị của tổ chức chính trị
Gồm các đơn vị thuộc các cơ quan của Ðảng Cộng sản Việt Nam.
440. Ðơn vị của tổ chức chính trị -xã hội
Gồm các đơn vị của tổ chức chính trị -xã hội mà nguồn kinh phí hoạt động chủ yếu từ ngân sách nhà nước: Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Ðoàn Thanh niên, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân.
450. Ðơn vị của tổ chức xã hội -nghề nghiệp
Ðơn vị của tổ chức xã hội - nghề nghiệp bao gồm:
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật, Hội Nhà văn, Hội Ðiện ảnh, Hội Mỹ thuật, Hội Sân khấu, Hội Nhà báo, Hội Luật gia, Hội Ðông y, Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số, Tổng hội Y học, Hội Kiến trúc sư, Hội Khoa học Kỹ thuật Nhiệt, Hội Ðiện lực, Hội Nhạc sỹ, Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh, Hội Văn nghệ dân gian, Hội Nghệ sỹ múa,...
Ðơn vị của tổ chức xã hội -nghề nghiệp được tách riêng:
451. Ðơn vị của Nhà nước
Gồm các đơn vị mà nguồn kinh phí chủ yếu từ ngân sách Nhà nước
452. Ðơn vị ngoài Nhà nước
Gồm các đơn vị thuộc tổ chức xã hội - nghề nghiệp mà kinh phí hoạt động chủ yếu do hội viên đóng góp.
460. Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác.
Bao gồm các đơn vị của các hiệp hội khác ngoài các tổ chức xã hội - nghề nghiệp kể trên, như: Hội Người cao tuổi, Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi, Hội Khuyến học, Hội Người mù, Hội Phật giáo, Uỷ ban Ðoàn kết Công giáo, các cơ sở tín ngưỡng tôn giáo như nhà thờ, đền, chùa,...
Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác được tách riêng:
461. Ðơn vị của Nhà nước.
Gồm các đơn vị mà nguồn kinh phí chủ yếu từ ngân sách nhà nước.
462. Ðơn vị ngoài Nhà nước.
Gồm các đơn vị thuộc tổ chức xã hội mà kinh phí hoạt động chủ yếu do hội viên đóng góp.
DANH MỤC VÀ MÃ SỐ YẾU TỐ GÂY CHẤN THƯƠNG
(ÐỂ PHÂN LOẠI TAI NẠN LAO ÐỘNG)
MÃ SỐ | CẤP | TÊN GỌI YẾU TỐ GÂY CHẤN THƯƠNG |
01 | 1 | Rơi ngã |
011 | 2 | Ngã từ trên cao (giàn giáo, thang máy, ... ) |
012 | 2 | Ngã xuống hố (giếng, hào, mương, hố đào, hang sâu, bể) |
013 | 2 | Ngã từ máy, xe ô tô, thiết bị nâng |
014 | 2 | Ngã trên sàn, nền |
019 | 2 | Các loại chưa kể đến |
02 | 1 | Vật rơi, vùi dập |
021 | 2 | Sạt lở, sập vùi than |
022 | 2 | Sạt lở, sập đất trong xây dựng |
023 | 2 | Sạt lở, sập đá trong khai thác đá và khoáng sản |
024 | 2 | Sập đổ công trình đang xây lắp |
025 | 2 | Sập đổ công trình cũ |
026 | 2 | Ðổ giàn giáo |
027 | 2 | Sập đổ hàng hóa |
028 | 2 | Bị đập do vật rơi đang sử dụng |
029 | 2 | Bị đập do vật rơi khác |
0210 | 2 | Các loại chưa kể đến |
03 | 1 | Vấp ngã, va đập bởi vật thể. |
031 | 2 | Vấp ngã bởi vật thể |
032 | 2 | Va đập với vật tĩnh tại (trừ trường hợp ngã va đập phải ) |
033 | 2 | Va đập phản hồi do vật chuyển động . |
034 | 2 | Ðổ vật liệu chuyển động (bao gồm nguyên vật liệu văng bắn), loại trừ vật rơi. |
039 | 2 | Các loại chưa kể đến |
04 | 1 | Kẹp mắc giữa vật thể |
041 | 2 | Vật đè . |
042 | 2 | Kẹp giữa vật tĩnh và vật chuyển động . |
043 | 2 | Kẹp giữa vật chuyển động (loại trừ vật văng bắn, rơi). |
044 | 2 | Máy, thiết bị cán, kẹp, cuốn |
049 | 2 | Các loại chưa kể đến |
05 | 1 | Hoạt động căng thẳng quá mức |
051 | 2 | Gắng quá sức trong nâng, nhấc, mang vật. |
052 | 2 | Gắng quá sức trong thả kéo vật. |
053 | 2 | Gắng quá sức trong cầm ném vật |
054 | 2 | Gắng quá sức trong hăng hái làm việc . |
059 | 2 | Các loại chưa kể đến |
06 | 1 | Trong tình trạng tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt |
061 | 2 | Trong tình trạng khí nóng (vì khí hậu) |
062 | 2 | Trong tình trạng lạnh (vì khí hậu) |
063 | 2 | Tiếp xúc với chất hay vật nóng. |
064 | 2 | Tiếp xúc với chất hay vật lạnh . |
069 | 2 | Các loại chưa kể đến |
|
|
|
07 | 1 | Tình trạng tiếp xúc với điện từ trường |
071 | 2 | Ðường dây điện cao thế và trạm biến áp |
072 | 2 | Ðường dây điện hạ thế và trạm biến áp |
073 | 2 | Máy hàn điện |
074 | 2 | Máy khoan, dụng cụ điện cầm tay |
075 | 2 | Máy gia công kim loai |
076 | 2 | Máy bơm điện |
077 | 2 | Tiếp xúc với máy khác |
079 | 2 | Các loại chưa kể đến |
08 | 1 | Tình trạng tiếp xúc với chất độc hại hoặc phóng xạ |
081 | 2 | Ngộ độc hóa chất do tiếp xúc qua đường hô hấp, ăn uống, hấp thụ qua da. |
082 | 2 | Nhiễm các tia phóng xạ . |
083 | 2 | Nhiễm xạ từ các nguồn bức xạ, phóng xạ ion hoá . |
089 | 2 | Các loại chưa kể đến |
09 | 1 | Chết đuối |
091 | 2 | Chết đuối |
10 | 1 | Văng bắn |
101 | 2 | Nổ thiết bị áp lực |
102 | 2 | Nổ hóa chất và các loại vật liệu nổ |
103 | 2 | Cháy nổ xăng dầu |
109 | 2 | Các loại chưa kể đến |
11 | 1 | Bỏng |
111 | 2 | Bỏng hóa chất |
112 | 2 | Bỏng nước, lửa |
119 | 2 | Các loại chưa kể đến |
12 | 1 | Tai nạn đi đường |
121 | 2 | Phương tiện đường sắt |
122 | 2 | Phương tiện vận tải đường thuỷ |
123 | 2 | Phương tiện vận tải đường bộ |
124 | 2 | Phương tiện vận tải hàng không |
129 | 2 | Các loại chưa kể đến |
13 | 1 | Các tai nạn khác chưa phân loại |
131 | 2 | Ðộng vật sống (rắn cắn, ong đốt, vi khuẩn và các động vật khác). |
132 | 2 | Các yếu tố sinh học |
133 | 2 | Tiếp xúc nguồn lây nhiễm vi rút HIV và các bệnh dịch khác |
139 | 2 | Những tai nạn khác. |
DANH MỤC VÀ MÃ SỐ NGHỀ NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QÐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục Thống kê) | ||
CẤP | MÃ SỐ | TÊN GỌI NGHỀ NGHIỆP |
1 | 1000 | CÁC NHÀ LÃNH ĐẠO TRONG CÁC NGÀNH, CÁC CẤP VÀ CÁC ĐƠN VỊ |
2 | 1100 | Cơ quan Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương và địa phương |
3 | 1110 | Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương |
| 1111 | Trưởng ban, Phó ban trở lên |
| 1112 | Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương |
| 1113 | Bí thư, phó bí thư đảng uỷ khối cơ quan Trung ương |
| 1114 | Bí thư, phó bí thư đảng uỷ cơ quan Trung ương |
| 1115 | Uỷ viên ban chấp hành Trung ương Ðảng |
3 | 1120 | Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh |
| 1121 | Trưởng, phó ban trở lên |
| 1122 | Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của khối cơ quan cấp tỉnh |
| 1123 | Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của Sở, ngành... cấp tỉnh |
| 1124 | Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp tỉnh |
3 | 1130 | Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện |
| 1131 | Trưởng, phó ban trở lên, cấp huyện |
| 1132 | Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ các ban ngành cấp huyện |
| 1133 | Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp huyện |
3 | 1140 | Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp xã |
| 1141 | Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ cấp xã |
3 | 1150 | Doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác |
| 1151 | Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ |
2 | 1200 | Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước |
3 | 1210 | Quốc hội |
| 1211 | Chủ nhiệm, phó Chủ nhiệm các ủy ban và tương đương trở lên |
| 1212 | Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương |
| 1213 | Ðại biểu Quốc hội |
3 | 1220 | Văn phòng Chủ tịch nước |
| 1221 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và các chức vụ tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn Phòng Chủ tịch nước |
| 1222 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
2 | 1300 | Chính phủ |
3 | 1310 | Chính phủ |
| 1311 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn phòng Chính phủ |
| 1312 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
3 | 1320 | Các Bộ ngành và tương đương thuộc Chính phủ |
| 1321 | Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các Bộ, Ngành, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ |
| 1322 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
2 | 1400 | Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân |
3 | 1410 | Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
| 1411 | Chánh án, Phó chánh án nhân dân tối cao. Viện trưởng, Viện phó Viện kiểm sát nhân dân tối cao và tương đương |
| 1412 | Các chức vụ tương đương với Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng làm việc ở Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
3 | 1420 | Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở địa phương |
| 1421 | Chánh án, Phó chánh án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
| 1422 | Chánh án, Phó chánh án toà án nhân dân cấp huyện |
3 | 1430 | Toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định |
| 1430 | Chánh án, Phó chánh án toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định |
2 | 1500 | Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ Tư pháp và đoàn thể) |
3 | 1510 | Hội đồng nhân dân |
| 1511 | Chủ tịch, phó chủ tịch và thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
| 1512 | Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
| 1513 | Ðại biểu Hội đồng nhân cấp tỉnh |
| 1514 | Chủ tịch, Phó chủ tịch và thường trực hội đồng nhân dân cấp huyện |
| 1515 | Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện |
| 1516 | Ðại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện |
| 1517 | Chủ tịch, phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
3 | 1520 | Uỷ ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) |
| 1521 | Chủ tịch, phó chủ tịch và uỷ viên thường trực ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| 1522 | Chủ tịch, phó chủ tịch và ủy viên thường trực ủy ban nhân dân cấp huyện |
| 1523 | Chủ tịch, phó chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã |
| 1524 | Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh |
| 1525 | Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện |
| 1526 | Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
| 1527 | Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1600 | Khối đoàn thể Mặt trận tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội phụ nữ, hội nông dân, Ðoàn thanh niên CSHCM, Hội cựu chiến binh |
3 | 1610 | Khối đoàn thể (trừ liên đoàn lao động) |
| 1611 | Từ uỷ viên trở lên cấp Trung ương |
| 1612 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp Trung ương |
| 1613 | Từ ủy viên trở lên cấp tỉnh |
| 1614 | Từ ủy viên trở lên cấp huyện |
3 | 1620 | Liên đoàn Lao động |
| 1621 | Từ uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
| 1622 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và cấp tương đương của Tổng LÐLÐ Việt Nam |
| 1623 | Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh |
| 1624 | Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện |
| 1625 | Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn cơ quan Bộ, Ngành ở Trung ương |
| 1626 | Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác |
2 | 1700 | Các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác |
3 | 1710 | Các tổ chức nghiệp chủ |
| 1711 | Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ |
3 | 1720 | Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác |
| 1721 | Chủ tịch, phó chủ tịch của các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác |
2 | 1800 | Các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty và tương đương tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ(*) |
3 | 1810 | Lãnh đạo các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), các trường đại học lớn (*) |
| 1811 | Chủ tịch, phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường đại học lớn(*) |
3 | 1820 | Giám đốc, Phó giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), trường đại học lớn |
| 1821 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 1822 | Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện khí đốt và nước |
| 1823 | Xây dựng |
| 1824 | Thương nghiệp bán buôn, bán lẻ, sửa chữa |
| 1825 | Khách sạn, nhà hàng |
| 1826 | Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc |
| 1827 | Dịch vụ, kinh doanh |
| 1828 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
| 1829 | Các đơn vị sản xuất và triển khai còn lại chưa được phân phối vào đâu |
3 | 1830 | Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị khác thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng Công ty (và tương đương), và trường đại học lớn |
| 1831 | Tài chính, kế toán, quản trị hành chính |
| 1832 | Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ |
| 1833 | Bán hàng và tiếp thị |
| 1834 | Quảng cáo và các vấn đề có liên quan đến công chúng |
| 1835 | Cung ứng và phân phối |
| 1836 | Dịch vụ và tính toán |
| 1837 | Nghiên cứu và phát triển |
| 1839 | Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu |
2 | 1900 | Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ và các trường nhỏ |
3 | 1910 | Giám đốc, Phó giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp; Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường nhỏ |
| 1911 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 1912 | Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước |
| 1913 | Xây dựng |
| 1914 | Thương nghiệp, bán buôn, bán lẻ, sửa chữa |
| 1915 | Khách sạn, nhà hàng |
| 1916 | Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc |
| 1917 | Dịch vụ kinh doanh |
| 1918 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
| 1919 | Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
1 | 2000 | CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC CAO (CMKTBC) TRONG CÁC LĨNH VỰC |
2 | 2100 | Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật |
3 | 2110 | Vật lý và hoá học |
| 2111 | Vật lý, thiên văn học, xạ thuật học |
| 2112 | Khí tượng học |
| 2113 | Hoá học |
| 2114 | Ðịa chất, địa vật lý, thuỷ văn học, hải dương học |
3 | 2120 | Toán học |
| 2120 | Toán học (kể cả toán trừu tượng, toán ứng dụng và toán cơ) |
3 | 2130 | Máy tính |
| 2131 | Thiết kế và phân tích hệ thống |
| 2132 | Lập trình |
| 2139 | Kỹ sư máy tính khác chưa được phân vào đâu |
3 | 2140 | Khoa học kỹ thuật |
| 2141 | Kiến trúc, Qui hoạch |
| 2142 | Xây dựng |
| 2143 | Ðiện |
| 2144 | Ðiện tử, viễn thông |
| 2145 | Cơ học, cơ khí |
| 2146 | Hoá chất |
| 2147 | Mỏ và luyện kim |
| 2148 | Biểu đồ, hoạ đồ và trắc địa |
| 2149 | Kỹ thuật khác chưa phân vào đâu |
2 | 2200 | Khoa học sự sống và sức khoẻ |
3 | 2210 | Khoa học sự sống |
| 2211 | Vi khẩn học, sinh vật học, thực vật học và động vật học |
| 2212 | Dược lý học, bệnh lý học |
| 2213 | Nông học, lâm học |
3 | 2220 | Y học (trừ y tá, hộ lý) |
| 2221 | Y khoa |
| 2222 | Nha khoa |
| 2223 | Thú y |
| 2224 | Dược |
| 2229 | Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa phân vào đâu |
3 | 2230 | Y tá, hộ lý bậc cao |
| 2231 | Ytá, hộ lý bậc cao |
2 | 2300 | Giáo dục, đào tạo |
3 | 2310 | Giáo viên dạy các trường từ cao đẳng trở lên |
| 2311 | Giáo viên dạy các trường từ đại học trở lên |
| 2312 | Giáo viên dạy các trường cao đẳng |
3 | 2320 | Giáo viên trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trung học cơ sở |
| 2321 | Giáo viên trung học chuyên nghiệp |
| 2322 | Giáo viên trung học phổ thông (cấp III) |
| 2323 | Giáo viên trung học cơ sở (cấp II) |
3 | 2330 | Giáo viên tiểu học và mầm non |
| 2331 | Giáo viên tiểu học (cấp I) |
| 2332 | Giáo viên mầm non |
3 | 2340 | Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật |
| 2340 | Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật (mù, câm, điếc, thần kinh) |
3 | 2350 | Giáo dục, đào tạo khác |
| 2351 | Phương pháp giáo dục |
| 2352 | Thanh tra giáo dục - đào tạo |
| 2353 | Giáo viên đào tạo nghề |
| 2359 | Giáo dục, đào tạo khác chưa được phân vào đâu |
2 | 2400 | Các lĩnh vực chuyên môn khác |
3 | 2410 | Các nghề chuyên môn phục vụ quản lý |
| 2411 | Kế toán, kiểm toán, tài vụ |
| 2412 | Tổ chức nhân sự, tổ chức quản lý lao động |
| 2413 | Thống kê |
| 2414 | Kế hoạch |
| 2415 | Tài chính, ngân hàng |
| 2416 | Vật giá |
| 2417 | Thư ký |
| 2418 | Tham mưu, nghiên cứu phục vụ lãnh đạo trong các tổ chức Ðảng |
| 2419 | Phục vụ quản lý khác chưa phân vào đâu |
3 | 2420 | Luật pháp |
| 2421 | Luật sư |
| 2422 | Thẩm phán |
| 2429 | Luật pháp khác chưa phân vào đâu |
3 | 2430 | Lưu trữ, thư viện và thông tin tư liệu |
| 2431 | Lưu trữ và bảo tồn, bảo tàng |
| 2432 | Thư viện và thông tin tư liệu |
3 | 2440 | Khoa học xã hội và các lĩnh vực chuyên môn có liên quan |
| 2441 | Kinh tế học |
| 2442 | Xã hội học, nhân chủng học, khảo cổ học, dân tộc học, địa lý học |
| 2443 | Triết học, lịch sử học, chính trị học |
| 2444 | Ngôn ngữ học, dịch thuật học, phiên dịch |
| 2445 | Tâm lý học |
| 2446 | Công tác xã hội |
| 2449 | Khoa học xã hội khác chưa được phân vào đâu |
3 | 2450 | Viết văn, viết báo, sáng tác và nghệ thuật biểu diễn |
| 2451 | Viết văn, viết báo và soạn giả khác (kể cả viết quảng cáo, viết phê bình văn học) |
| 2452 | Ðiêu khắc, họa sĩ và các nghệ sĩ liên quan |
| 2453 | Nhạc sĩ, nhạc công và ca sĩ |
| 2454 | Biên đạo múa và diễn viên múa |
| 2455 | Ðạo diễn, diễn viên điện ảnh và sân khấu |
| 2459 | Viết, sáng tác và nghệ sĩ biểu diễn khác chưa được phân công vào đâu |
3 | 2460 | Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo |
| 2460 | Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo |
|
|
|
1 | 3000 | CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC TRUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC |
2 | 3100 | Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật |
3 | 3110 | Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật |
| 3111 | Vật lý, hoá học, địa chất, địa vật lý, thiên văn học, khí tượng học... |
| 3112 | Xây dựng |
| 3113 | Ðiện |
| 3114 | Ðiện tử, viễn thông |
| 3115 | Cơ khí, cơ học |
| 3116 | Hoá chất |
| 3117 | Mỏ và luyện kim |
| 3118 | Can, vẽ kỹ thuật |
| 3119 | Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật khác chưa phân vào đâu |
3 | 3120 | Máy tính |
| 3121 | Trợ lý máy tính |
| 3122 | Vận hành thiết bị tin học |
| 3123 | Ðiều khiển người máy công nghiệp |
3 | 3130 | Thiết bị quang học và điển tử |
| 3131 | Máy ảnh, thiết bị ghi âm, ghi hình |
| 3132 | Thiết bị truyền thanh, truyền hình và viễn thông |
| 3133 | Thiết bị y tế |
| 3139 | Thiết bị quang học và điện tử chưa được phân vào đâu |
3 | 3140 | Phương tiện vận tải đường thuỷ (tàu, ca nô), máy bay |
| 3141 | Kỹ thuật máy móc vận tải đường thuỷ |
| 3142 | Chỉ huy, hoa tiêu, lái, đảm bảo an toàn trong vận tải đường thuỷ |
| 3143 | Kỹ thuật máy móc hoa tiêu và lái máy bay |
| 3144 | Chỉ huy, điều khiển, kiểm soát giao thông đường không |
| 3145 | Ðảm bảo an toàn giao thông đường không |
3 | 3150 | Thanh tra về an toàn và chất lượng |
| 3151 | Trong xây dựng và phòng cứu hoả |
| 3152 | Trong lĩnh vực y tế, an toàn và chất lượng khác |
2 | 3200 | Khoa học sự sống và y học |
3 | 3210 | Khoa học sự sống |
| 3211 | Kỹ thuật viên về vi khuẩn học, sinh hoá, ngân hàng máu, dược huyết học và động vật học |
| 3212 | Kỹ thuật viên về nông học, lâm học |
| 3213 | Tư vấn về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
3 | 3220 | Y học (trừ y tá, hộ lý) |
| 3221 | Y khoa |
| 3222 | Vệ sinh, phòng bệnh |
| 3223 | Dinh dưỡng và ăn uống |
| 3224 | Ðo thị lực và sử dụng thiết bị quang học |
| 3225 | Nha khoa |
| 3226 | Vật lý trị liệu |
| 3227 | Thú y |
| 3228 | Dược |
| 3229 | Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa được phân vào đâu |
3 | 3230 | Y tá, hộ lý |
| 3231 | Y tá |
| 3232 | Hộ lý |
3 | 3240 | Y học cổ truyền và chữa bệnh bằng lòng tin |
| 3241 | Y học cổ truyền |
| 3242 | Chữa bệnh bằng lòng tin |
2 | 3300 | Giáo dục đào tạo |
3 | 3310 | Giáo viên tiểu học |
| 3310 | Giáo viên tiểu học |
3 | 3320 | Giáo viên mầm non |
| 3320 | Giáo viên mầm non |
3 | 3330 | Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật |
| 3330 | Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật |
3 | 3340 | Giáo dục đào tạo khác |
| 3341 | Giáo viên đào tạo nghề |
| 3342 | Giáo viên đào tạo khác |
2 | 3400 | Các lĩnh vực khác |
3 | 3410 | Tài chính và các nghề liên quan đến buôn bán |
| 3411 | Buôn bán, môi giới về tài chính và chứng khoán |
| 3412 | Ðại diện bảo hiểm |
| 3413 | Ðại diện bất động sản |
| 3414 | Tổ chức, hướng dẫn đi lại (du lịch) |
| 3415 | Ðại diện bán hàng thương mại và kỹ thuật |
| 3416 | Mua hàng (thay mặt cho doanh nghiệp, tổ chức mua để bán lại) |
| 3417 | Ðịnh giá, đánh giá và bán đấu giá |
| 3419 | Tài chính và buôn bán khác chưa phân vào đâu |
3 | 3420 | Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và môi giới thương mại |
| 3421 | Môi giới thương mại |
| 3422 | Ðại lý thanh toán và giao hàng xuất nhập khẩu (ủy thác) |
| 3423 | Ðại lý việc làm và hợp đồng lao động |
| 3429 | Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và mô giới thương mại khác chưa được phân vào đâu |
3 | 3430 | Phục vụ quản lý |
| 3431 | Thư ký và các công việc có liên quan |
| 3432 | Luật pháp |
| 3433 | Kế toán, kiểm toán |
| 3434 | Thống kê |
| 3435 | Kế hoạch |
| 3436 | Tài chính, ngân hàng |
| 3437 | Vật giá |
| 3439 | Phục vụ quản lý khác chưa phân vào đâu |
3 | 3440 | Hải quan, thuế vụ |
| 3441 | Hải quan và thanh tra biên giới |
| 3442 | Thuế vụ |
| 3443 | Phúc lợi xã hội |
| 3444 | Cấp giấy phép kinh doanh |
| 3449 | Hải quan, thuế vụ chưa được phân vào đâu |
3 | 3450 | Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra |
| 3450 | Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra |
3 | 3460 | Công tác xã hội |
| 3460 | Công tác xã hội |
3 | 3470 | Nghệ thuật, giải trí, thể thao |
| 3471 | Trang trí nội thất và thiết kế mỹ thuật |
| 3472 | Phát thanh viên trên đài phát thanh, truyền hình và trên các phương tiện nghe nhìn khác |
| 3473 | Nhạc công ca sĩ và diễn viên múa |
| 3474 | Biểu diễn, hề, xiếc (nhào lộn, ảo thuật, xiếc người, xiếc thú) |
| 3475 | Vận động viên điền kinh và các vận động viên thể thao khác |
3 | 3480 | Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo |
| 3480 | Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo |
|
|
|
1 | 4000 | NHÂN VIÊN (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) trong các lĩnh vực |
2 | 4100 | Nhân viên văn phòng |
3 | 4110 | Thư ký, sử dụng máy bấm phím |
| 4111 | Tốc ký, đánh máy |
| 4112 | Xử lý văn bản |
| 4113 | Nhập dữ liệu vào máy và các thiết bị xử lý |
| 4114 | Sử dụng máy tính |
| 4115 | Thư ký, văn thư |
3 | 4120 | Số liệu |
| 4121 | Kế toán |
| 4122 | Thống kê |
| 4123 | Tài chính |
3 | 4130 | Theo dõi kho tàng, phục vụ sản xuất, Điều vận và phục vụ vận tải |
| 4131 | Theo dõi kho tàng |
| 4132 | Theo dõi hàng hoá phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
| 4133 | Ðiều vận và phục vụ vận tải |
3 | 4140 | Thư viện, bưu điện, ma hoá thông tin, đọc sửa bản in tại văn phòng |
| 4141 | Thư viện và sắp xếp tư liệu |
| 4142 | Phân loại và chuyển thư tín, bưu phẩm, bưu kiện |
| 4143 | Mã hoá thông tin, đọc sửa bản in thử |
| 4144 | Ðọc viết hoàn chỉnh hộ thư từ, văn bản |
3 | 4190 | Văn phòng khác |
2 | 4200 | Nhân viên phục vụ khách hàng (giao dịch trực tiếp với khách hàng trong mối quan hệ về nghiệp vụ quản lý tiền tệ; sắp xếp đi lại; đáp ứng nhu cầu thông tin; hẹn gặp và trực điện thoại) |
3 | 4210 | Thu tiền, thủ quĩ |
| 4211 | Thủ quĩ ở cửa hàng, của hiệu, bán vé (trừ bán vé đi lại...) |
| 4212 | Thủ quĩ tại ngân hàng, kho bạc, bưu điện |
| 4213 | Thu trả tiền nơi xổ số, casinô |
| 4214 | Thu trả tiền và cầm đồ nơi cầm đồ |
| 4215 | Ðòi nợ và thu tiền từ thiện |
3 | 4220 | Giao tiếp (sắp xếp đi lại); đáp ứng thông tin hẹn gặp; tiếp đón khách (kể cả ở bệnh viện); trực điện thoại |
| 4221 | Sắp xếp đi lại; bán vé đi lại (trừ bán trên các phương tiện trong các chuyến đi lại) |
| 4222 | Tiếp đón khách hàng; đáp ứng nhu cầu thông tin cho khách hàng |
| 4223 | Trực điện thoại |
|
|
|
1 | 5000 | NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÁ NHÂN, BẢO VÊ TRẬT TỰ-AN TOÀN XÃ HỘI VÀ BÁN HÀNG CÓ KỸ THUẬT |
2 | 5100 | Dịch vụ cá nhân và bảo vệ |
3 | 5110 | Dịch vụ du lịch và phục vụ trên các phương tiện vận tải (máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô và các xe cộ khác) |
| 5111 | Tiếp viên trên các phương tiện vận tải ( kể cả tại sân bay, bến cảng phục vụ cho đi lại) |
| 5112 | Bán soát vé trên các phương tiện; kể cả chỉ dẫn, phục vụ |
| 5113 | Hướng dẫn tham quan, du lịch |
3 | 5120 | Quản trị tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, cơ quan, hộ gia đình và phục vụ tại khách sạn nhà hàng |
| 5121 | Quản trị viên của các đơn vị sản xuất, kinh doanh, cơ quan, hộ gia đình |
| 5122 | Nấu ăn (kể cả đầu bếp) |
| 5123 | Phục vụ bàn ăn uống |
3 | 5130 | Chăm sóc cá nhân |
| 5131 | Nuôi dạy trẻ (kể cả trông nom học sinh tại các trường, lớp; gia sư, vú em...) |
| 5132 | Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các cơ sở y tế |
| 5133 | Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các hộ gia đình |
| 5139 | Chăm sóc cá nhân và phục vụ yêu cầu khác chưa được phân vào đâu |
3 | 5140 | Dịch vụ cá nhân khác |
| 5141 | Cắt, uốn tóc, thẩm mỹ viện, matsa, phục vụ tắm ... |
| 5142 | Hầu phòng, gia đình và dịch vụ làm bàn |
| 5143 | Dịch vụ mai táng và hoả táng |
| 5149 | Dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
3 | 5150 | Một số nghề Nhà nước không khuyến khích nhưng chưa nghiêm cấm |
| 5151 | Tử vi, xem tháng ngày... (chiêm tinh) |
| 5152 | Bói toán, xem tướng, cúng lễ |
3 | 5160 | Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội |
| 5161 | Phòng, cứu hoả |
| 5162 | Cảnh sát, công an |
| 5163 | Gác ngục |
| 5169 | Bảo vệ khác chưa được phân vào đâu |
2 | 5200 | Làm người mẫu, bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng hoá |
3 | 5210 | Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác |
| 5210 | Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác |
3 | 5220 | Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại các cửa hàng, cửa hiệu |
| 5220 | Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại các cửa hàng, cửa hiệu |
3 | 5230 | Bán hàng tại chợ và các quầy hàng |
| 5230 | Bán hàng tại chợ và các quầy hàng nhỏ, các ki ốt |
|
|
|
1 | 6000 | LAO ÐỘNG CÓ KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
2 | 6100 | Lao động có kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
3 | 6110 | Trồng trọt |
| 6111 | Trồng cây lương thực, cây rau |
| 6112 | Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâu năm |
| 6113 | Làm vườn, trồng hoa, cây cảnh và ươm giống cây |
| 6114 | Trồng trọt hỗn hợp |
3 | 6120 | Chăn nuôi |
| 6121 | Chăn nuôi gia súc (kể cả gia súc lấy sữa) |
| 6122 | Chăn nuôi gia cầm |
| 6123 | Chăn nuôi ong, tằm |
| 6124 | Chăn nuôi hỗn hợp |
| 6129 | Chăn nuôi khác và làm những công việc có liên quan chưa được phân vào đâu |
3 | 6130 | Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp |
| 6130 | Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp |
3 | 6140 | Lâm nghiệp (kể cả khai thác gỗ) |
| 6141 | Lao động có kỹ thuật trong ngành lâm nghiệp (kể cả khai thác gỗ) |
| 6142 | Ðốt than, lấy dầu nhựa thô và các công việc có liên quan |
3 | 6150 | Thuỷ sản, săn bắt và đánh bẫy chim thú |
| 6151 | Nuôi trồng thuỷ sản |
| 6152 | Ðánh bắt thuỷ sản ở sông, hồ, ven biển... |
| 6153 | Ðánh bắt thuỷ sản ngoài biển khơi |
| 6154 | Ðánh bẫy và săn bắt chim thú |
| 6155 | Làm muối |
|
|
|
1 | 7000 | THỢ THỦ CÔNG CÓ KỸ THUẬT VÀ CÁC THỢ KỸ THUẬT KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
2 | 7100 | Thợ khai thác (thợ mỏ) và thợ xây dựng |
3 | 7110 | Thợ khai thác, thợ nổ mìn, thợ xẻ đá và thợ đẽo, khắc đá |
| 7111 | Thợ khai thác mỏ và khai thác đá |
| 7112 | Thợ nổ mìn |
| 7113 | Thợ tách đá, thợ xẻ đá, đẽo đá và thợ khắc đá |
3 | 7120 | Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan |
| 7121 | Thợ xây dựng bằng vật liệu truyền thống và phương pháp truyền thống |
| 7122 | Thợ xây (bằng gạch, đá...) |
| 7123 | Thợ đổ bê tông, thợ hoàn thiện bê tông và các thợ có liên quan |
| 7124 | Thợ mộc và thợ lắp ghép |
| 7129 | Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan chưa phân được vào đâu |
3 | 7130 | Thợ hoàn thiện công trình xây dựng và các thợ khác có liên quan |
| 7131 | Thợ lợp mái |
| 7132 | Thợ ốp lát |
| 7133 | Thợ trát vữa |
| 7134 | Thợ đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt |
| 7135 | Thợ lắp kính |
| 7136 | Thợ lắp vòi van và lắp các đường ống |
| 7137 | Thợ điện dân dụng |
| 7139 | Thợ hoàn thiện công trình khác chưa được phân vào đâu |
3 | 7140 | Thợ sơn, thợ quét, thợ làm sạch các cấu kiện xây dựng và các thợ chuyên nghiệp cùng loại |
| 7141 | Thợ sơn, thợ quét công trình và các thợ dán tường nhà |
| 7142 | Thợ đánh bóng và các thợ sơn, quét có liên quan |
| 7143 | Thợ làm sạch các cấu kiện xây dựng |
2 | 7200 | Thợ gia công kim loại, thợ cơ khí và các thợ có liên quan |
3 | 7210 | Thơ đúc, hàn, dát kim loại chuẩn bị các cấu kiện kim loại và các thợ có liên quan |
| 7211 | Thợ làm khuôn đúc, thợ đúc kim loại |
| 7212 | Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt |
| 7213 | Thợ dát kim loại, thợ thiếc, thợ hàn đồng |
| 7214 | Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại cho xây dựng... |
| 7215 | Thợ lắp đặt hệ thống dây điện và nối cáp |
| 7216 | Thợ lặn, thợ làm việc dưới nước |
3 | 7220 | Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim loại và các thợ có liên quan |
| 7221 | Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép, kéo |
| 7222 | Thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim loại và các thợ khác có liên quan |
| 7223 | Thợ vừa lắp rắp vừa điều khiển, sử dụng các dụng cụ cơ khí |
| 7224 | Thợ doa kim loại, đánh bóng và mài các dụng cụ kim loại |
3 | 7230 | Thợ cơ khí và thợ lắp ráp máy móc |
| 7231 | Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa xe có động cơ |
| 7232 | Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa máy móc sản xuất |
| 7233 | Thợ cơ khí và lắp rắp, sửa chữa máy móc sản xuất |
3 | 7240 | Thợ cơ khí và thợ lắp ráp các thiết bị điện và điện tử |
| 7241 | Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa đồ điện |
| 7242 | Thợ lắp ráp thiết bị điện tử |
| 7243 | Thợ lắp đặt, thợ bảo quản và bảo dưỡng điện thoại, điện báo |
| 7244 | Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và đường dây điện thoại |
| 7245 | Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và đường dây điện thoại |
2 | 7300 | Thợ làm đồ tinh xảo, thợ thủ công mỹ nghệ, thợ in ấn và các thợ có liên quan |
3 | 7310 | Thợ làm đồ tinh xảo bằng kim loại và các vật liệu có liên quan |
| 7311 | Thợ sản xuất và sửa chữa các dụng cụ chính xác |
| 7312 | Thợ sản xuất nhạc cụ và lên dây nhạc cụ |
| 7313 | Thợ kim hoàn |
3 | 7320 | Thợ làm đồ gốm, đồ thuỷ tinh và các thợ có liên quan |
| 7321 | Thợ làm bàn xoay, thợ làm đồ gốm, sứ, gạch ngói, và thợ có liên quan |
| 7322 | Thợ làm đồ thuỷ tinh, cắt kính, mài và hoàn thiện các sản phẩm thuỷ tinh |
| 7323 | Thợ chạm và thợ khắc thuỷ tinh |
| 7324 | Thợ vẽ trang trí đồ gốm, sứ , thuỷ tinh và thợ vẽ có liên quan |
3 | 7330 | Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ, vật liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan |
| 7331 | Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ và các vật liệu tương tự |
| 7332 | Thợ thủ công mỹ nghệ vật liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan |
3 | 7340 | Thợ in ấn và các thợ có liên quan |
| 7341 | Thợ sắp chữa, điều khiển máy sắp chữ và các thợ có liên quan |
| 7342 | Thợ đúc bản in và thợ làm chế bản điện tử |
| 7343 | Thợ khắc bản in |
| 7344 | Thợ in tráng ảnh và các thợ có liên quan |
| 7345 | Thợ đóng sách và các thợ có liên quan |
| 7346 | Thợ in lưới, dập chữ nỗi (in bìa sách) và in trên hàng vải, lụa... |
2 | 7400 | Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, đồ gỗ, hàng dệt, may, da, giày |
3 | 7410 | Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, và các thợ có liên quan |
| 7411 | Thợ giết mổ, chuẩn bị các thực phẩm có liên quan |
| 7412 | Thợ sản xuất đường, bánh, mứt, kẹo |
| 7413 | Thợ sản xuất các sản phẩm chủ yếu từ sữa |
| 7414 | Thợ bảo quản rau quả và các thợ có liên quan |
| 7415 | Thợ kiểm tra chất lượng và phân loại thực phẩm, đồ uống |
| 7416 | Thợ chuẩn bị nguyên liệu thuốc lá, thuốc lào và sản xuất sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
| 7417 | Thợ chế biến lương thực |
| 7419 | Thợ chế biến lương thực, thực phẩm khác |
3 | 7420 | Thợ sản xuất gỗ và các thợ có liên quan |
| 7421 | Thợ xử lý gỗ |
| 7422 | Thợ làm đồ mộc và các thợ có liên quan |
| 7423 | Thợ lắp đặt và vận hành gia công gỗ |
| 7424 | Thợ đan, bện các sản phẩm bằng song, mây, tre..., thợ làm bút lông, bàn chải và các thợ có liên quan |
3 | 7430 | Thợ dệt, thợ may và các thợ có liên quan |
| 7431 | Thợ chuẩn bị sợi (phân cấp, phân loại, giặt, đánh bóng sợi) |
| 7432 | Thợ dệt, thợ đan, móc các sợi len, dây nilon và các thợ có liên quan |
| 7433 | Thợ may đo, thợ làm mũ |
| 7434 | Thợ sản xuất áo lông thú và các thợ có liên quan |
| 7435 | Thợ cắt, thợ tạo mẫu hàng dệt, da và các thợ có liên quan |
| 7436 | Thợ may, thêu và các thợ có liên quan |
| 7437 | Thợ bọc nhồi đệm, bọc ghế và các thợ có liên quan |
3 | 7440 | Thợ thuộc da và thợ làm giày |
| 7441 | Thợ thuộc da và thu gom da, lông thú |
| 7442 | Thợ đóng giày và thợ có liên quan |
2 | 7900 | Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu |
3 | 7900 | Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu |
| 7900 | Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu |
|
|
|
1 | 8000 | THỢ CÓ KỸ THUẬT LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ |
2 | 8100 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất vật liệu sản xuất |
3 | 8110 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ và xử lý quặng |
| 8111 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ |
| 8112 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý quặng |
| 8113 | Thợ vận hành máy khoan, máy khoan giếng và những thợ có liên quan |
3 | 8120 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị xử lý kim loại |
| 8121 | Thợ vận hành lò luyện quặng kim loại |
| 8122 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị nấu đúc kim loại và thợ vận hành máy cán, kéo, nối, cuộn, giát kim loại |
| 8123 | Thợ vận hành, thiết bị nhiệt luyện kim loại |
| 8124 | Thợ vận hành máy kéo, ép kim loại |
3 | 8130 | Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ tinh, gốm và vận hành các thiết bị có liên quan |
| 8131 | Thợ vận hành lò sản xuất thuỷ tinh, lò gốm và thiết bị đi kèm |
| 8139 | Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ tinh, gốm, sứ chưa được phân vào đâu |
3 | 8140 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy |
| 8141 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ |
| 8142 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất bột giấy |
| 8143 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất giấy |
3 | 8150 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị Hoá chất |
| 8151 | Thợ vận hành máy xay, nghiền và pha trộn hoá chất |
| 8152 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sử lý hoá bằng nhiệt |
| 8153 | Thợ vận hành thiết bị lọc, tách hoá chất |
| 8154 | Thợ vận hành thiết bị chưng cất hoá chất và lò phản ứng sản xuất hoá chất (không kể dầu mỏ khí tự nhiên) |
| 8155 | Thợ vận hành thiết bị lọc dầu mỏ và khí tự nhiên |
| 8159 | Thợ vận hành thiết bị xử lý hoá chất chưa được phân vào đâu |
3 | 8160 | Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất điện và các thiết bị có liên quan |
| 8161 | Thợ vận hành máy sản xuất điện |
| 8162 | Thợ vận hành động cơ hơi nước và nồi hơi |
| 8163 | Thợ vận hành lò đốt, thiết bị xử lý nước và các thiết bị có liên quan |
3 | 8170 | Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động và người máy công nghiệp |
| 8171 | Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động |
| 8172 | Thợ vận hành người máy công nghiệp |
2 | 8200 | Thợ lắp ráp và thợ vận hành máy móc |
3 | 8210 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm kim loại và khoáng chất |
| 8211 | Thợ vận hành máy công cụ |
| 8212 | Thợ vận hành máy sản xuất xi măng và khoáng chất khác |
3 | 8220 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm hoá chất |
| 8221 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dược phẩm và mỹ phẩm |
| 8222 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm thuốc nổ và đạn dược |
| 8223 | Thợ vận hành máy mạ, tráng phủ kim loại |
| 8224 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm phẩm phim ảnh |
| 8229 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm hoá chất chưa phân vào đâu |
3 | 8230 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm cao su và chất dẻo |
| 8231 | Thợ vận hành máy sản xuất cao su và sản phẩm cao su |
| 8232 | Thợ vận hành máy sản xuất chất dẻo và sản phẩm chất dẻo |
3 | 8240 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm gỗ |
| 8240 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm gỗ |
3 | 8250 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, in và đóng sách |
| 8251 | Thợ vận hành máy in |
| 8252 | Thợ vận hành máy đóng sách |
| 8253 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy |
3 | 8260 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dệt, da, lông |
| 8261 | Thợ vận hành máy chuẩn bị sợi, xe và cuộn |
| 8262 | Thợ vận hành máy dệt, đan, móc |
| 8263 | Thợ vận hành máy may và máy thêu |
| 8264 | Thợ vận hành máy tẩy, nhuộm và làm sạch |
| 8265 | Thợ vận hành máy chuẩn bị da, lông |
| 8266 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm giấy, dép, túi xách và các sản phẩm tương tự |
| 8269 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm dệt, da, lông chưa được phân vào đâu |
3 | 8270 | Thợ vận hành máy chế biến thực phẩm và các sản phẩm có liên quan |
| 8271 | Thợ vận hành máy giết mổ động vật và chế biến thịt cá |
| 8272 | Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm từ sữa |
| 8273 | Thợ vận hành máy xay, nghiền hạt, ngũ cốc và gia vị |
| 8274 | Thợ vận hành máy sản xuất bánh, kẹo, các sản phẩm từ ngũ cốc và sôcôla |
| 8275 | Thợ vận hành máy chế biến rau, quả, hạt |
| 8276 | Thợ vận hành máy sản xuất đường |
| 8277 | Thợ vận hành máy chế biến chè, cà phê, ca cao |
| 8278 | Thợ vận hành máy sản xuất rượu, cồn và đồ uống khác |
| 8279 | Thợ vận hành máy sản xuất thuốc lá, xì gà |
3 | 8280 | Thợ lắp ráp |
| 8281 | Thợ lắp ráp máy cơ khí, máy cơ học |
| 8282 | Thợ lắp ráp thiết bị điện |
| 8283 | Thợ lắp ráp thiết bị điện tử |
| 8284 | Thợ lắp ráp các sản phẩm kim loại, cao su, chất dẻo |
| 8285 | Thợ lắp ráp các sản phẩm gỗ và các sản phẩm có liên quan |
| 8286 | Thợ lắp ráp các sản phẩm bằng giấy, bìa, hàng dệt, da và các sản phẩm có liên quan |
3 | 8290 | Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác |
| 8290 | Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác |
2 | 8300 | Lái xe và thợ điều khiển các máy móc, thiết bị có động cơ |
3 | 8310 | Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan |
| 8311 | Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray |
| 8312 | Người điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hoả |
3 | 8320 | Lái xe có động cơ |
| 8321 | Lái xe mô tô, xe máy |
| 8322 | Lái xe tải, tắc xi, xe ca (xe du lịch) |
| 8323 | Lái xe buýt, xe điện bánh hơi |
| 8324 | Lái xe tải hạng nặng, máy lu, máy xúc |
3 | 8330 | Thợ vận hành máy nông nghiệp và máy móc thiết bị khác có động cơ |
| 8331 | Thợ vận hành máy chuyên dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp |
| 8332 | Thợ vận hành máy cày và các thiết bị có liên quan |
| 8333 | Thợ vận hành máy kéo và các thiết bị có liên quan |
| 8334 | Thợ vận hành máy cần cẩu |
3 | 8340 | Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có liên quan |
| 8340 | Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có liên quan |
|
|
|
1 | 9000 | LAO ÐỘNG GIẢN ÐƠN |
2 | 9100 | Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ |
3 | 9110 | Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ |
| 9111 | Chế biến và bán hàng thực phẩm trên hè phố |
| 9112 | Bán hàng khác trên hè phố |
| 9113 | Bán hàng tới tận nhà và bán qua điện thoại |
3 | 9120 | Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè phố |
| 9120 | Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè phố |
3 | 9130 | Quét dọn, giúp việc trong các gia đình và cơ quan; dịch vụ giặt là |
| 9131 | Quét dọn, giúp việc trong các gia đình |
| 9132 | Quét dọn, giúp việc trong các cơ quan, khách sạn và các cơ sở khác |
| 9133 | Dịch vụ giặt là bằng tay |
3 | 9140 | Trông nom nhà cửa, lau chùi và các công việc tương tự |
| 9141 | Trông nom nhà cửa |
| 9142 | Lau chùi xe cộ, cửa sổ và các công việc tương tự |
3 | 9150 | Ðưa tin, thư, khuân vác, gác cổng, gác cửa và các công việc tương tự |
| 9151 | Ðưa tin, thư bưu phẩm, bưu kiện và mang vác hành lý |
| 9152 | Gác cổng, gác cửa và các công việc liên quan |
| 9153 | Thu tiền từ máy bán hàng tự động, ghi số đếm từ các đồng hồ và các công việc tương tự |
3 | 9160 | Nhặt rác và các công việc tương tự |
| 9161 | Thu nhặt rác |
| 9162 | Quét dọn nơi công cộng và các công việc tương tự |
2 | 9200 | Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
3 | 9210 | Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
| 9211 | Lao động giản đơn trong nông nghiệp |
| 9212 | Lao động giản đơn trong lâm nghiệp |
| 9213 | Lao động giản đơn trong thuỷ sản, săn bắt, đánh bẫy |
2 | 9300 | Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải và lao động giản đơn khác |
3 | 9310 | Lao động giản đơn trong khai thác mỏ và xây dựng |
| 9311 | Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, đá |
| 9312 | Lao động giản đơn trong xây dựng; bảo dưỡng đường, đập và các công trình xây dựng tương tự |
| 9313 | Lao động giản đơn trong xây dựng nhà cửa |
3 | 9320 | Lao động giản đơn trong công nghiệp |
| 9321 | Lao động lắp ráp giản đơn |
| 9322 | Ðóng gói bằng tay và lao động giản đơn trong công nghiệp |
3 | 9330 | Lao động giản đơn trong giao thông vận tải và bốc xếp hàng hoá |
| 9331 | Ðiều khiển phương tiện vận tải bằng tay hoặc bằng đạp chân |
| 9332 | Ðiều khiển phương tiện có súc vật kéo |
| 9333 | Mang vác hàng |
3 | 9340 | Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu |
| 9341 | Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu |
3 | 9350 | Các nghề khác |
3 | 9360 | Trước đây chưa bao giờ làm việc |
|
|
|
1 | 10000 | LỰC LƯỢNG QUÂN ÐỘI |
2 | 10100 | Lực lượng quân đội |