cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Công văn số 906/TLĐ-BHLĐ ngày 16/05/2005 Của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN về khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo TNLĐ (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 906/TLĐ-BHLĐ
  • Loại văn bản: Công văn
  • Cơ quan ban hành: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
  • Ngày ban hành: 16-05-2005
  • Ngày có hiệu lực: 16-05-2005
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

TỔNG LIÊN ĐOÀN

LAO ĐỘNG VIỆT NAM
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 906/TLĐ-BHLĐ

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2005 

 

V/v hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch

số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN

về khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo TNLĐ

 

Kính gửi:

Các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

Các công đoàn ngành trung ương

 

Các công đoàn tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn

Ngày 08/3/2005, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Tổng Liên đoàn LĐVN đã ban hành Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT/BLĐTBXH - BYT - TLĐLĐVN hướng dẫn việc khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động. Thông tư liên tịch số 14/2005 thay thế Thông tư số 23/LĐTBXH-TT (18/11/1996) của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thống kê, báo cáo định kỳ về TNLĐ và Thông tư liên tịch số 03/1998/TTLT/BLĐTBXH - BYT - TLĐLĐVN (26/3/1998) của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Tổng Liên đoàn LĐVN  hướng dẫn về khai báo và điều tra tai nạn lao động (TNLĐ).

Để thực hiện tốt Thông tư, Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn LĐVN yêu cầu các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Các Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn nghiên cứu kỹ Thông tư và phổ biến, hướng dẫn các cấp Công đoàn thuộc phạm vi quản lý thực hiện.

Đối với công tác điều tra,  thống kê và báo cáo định kỳ TNLĐ, Tổng Liên đoàn LĐVN hướng dẫn chi tiết như sau:

1. Công đoàn cơ sở có trách nhiệm phối hợp với người quản lý thực hiện nhiệm vụ sau:

a) Theo Tiết g Điểm 3.1 Khoản 3; Điểm 4.2 và Điểm 4.5 Khoản 4 Mục II Thông tư số 14/2005 người sử dụng lao động của các cơ sở phải có trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ (theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) về LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW tại địa phương nơi cơ sở đóng trụ sở chính.

b) Riêng đối với các đơn vị TW đóng tại địa phương, cùng với trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ cho LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW tại địa phương nơi cơ sở đóng trụ sở chính thì công đoàn cơ sở còn có trách nhiệm sao gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ về Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ.

2. LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ có trách nhiệm:

a) Khi có TNLĐ chết người xảy ra, LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng công ty trực thuộc TLĐ phải báo cáo nhanh (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động).

 b) Thông tư số 14/2005 tại Tiết e Điểm 2.5 Khoản 2 Mục II chỉ quy định Đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh có trách nhiệm gửi biên bản điều tra TNLĐ tới các cơ quan thuộc thành phần đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Vì vậy ngay sau khi nhận được biên bản điều tra TNLĐ và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ của đoàn điều tra TNLĐ cấp tỉnh, các LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW phải sao gửi về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động).

c) Thống kê, tổng hợp tình hình TNLĐ của địa phương, của ngành, Tổng công ty và báo cáo định kỳ 6 tháng, một năm tình hình TNLĐ (theo mẫu số 10-a, 10-b ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005) gửi về Tổng Liên đoàn LĐVN (Ban Bảo hộ lao động) đầy đủ và đúng thời gian quy định được ghi trong mẫu báo cáo.

d) Thực hiện và hướng dẫn các cấp công đoàn, các cơ sở khi thống kê, báo cáo định kỳ TNLĐ phải theo đúng mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 14/2005 và các hướng dẫn ghi bên dưới các mẫu để thực hiện thống nhất công tác thống kê, báo cáo TNLĐ trong toàn hệ thống công đoàn. Lưu ý một số mục ghi:

- ở các mẫu số 05, 06, 09: Mục loại hình cơ sở ghi theo bảng danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục thống kê;

- ở các mẫu 05, 06, 08, 09, 10-b: Mục nghề nghiệp ghi theo bảng danh mục nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục thống kê (thống nhất ghi cấp 2).

 - Thống kê phân loại TNLĐ và nguyên nhân gây TNLĐ cần lưu ý:

* Về nguyên nhân: trước đây theo quy định tại Thông tư 23/LĐTBXH-TT có phân ra 6 nhóm nguyên nhân. Hiện nay, theo quy định mới của Thông tư số 14/2005 có 12 nhóm nguyên nhân gây TNLĐ (mẫu số 10-a).

* Về loại TNLĐ: trước đây theo quy định tại Thông tư 23/LĐTBXH-TT thống kê theo 16 loại TNLĐ, hiện nay theo quy định mới của Thông tư số 14/2005 loại TNLĐ được phân theo yếu tố gây chấn thương gồm 13 nhóm với tổng cộng 64 loại TNLĐ theo yếu tố gây chấn thương (thống nhất ghi cấp 2).

Tổng Liên đoàn LĐVN gửi kèm theo Công văn này các danh mục sau:

- Danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp (danh mục loại hình cơ sở) ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục thống kê.

- Danh mục và mã số yếu tố gây chấn thương.

- Danh mục nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục thống kê.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Tổng Liên đoàn LĐVN: Ban Bảo hộ lao động, điện thoại 04.9421612.

 

 

 

T/L ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LĐVN

Trưởng Ban Bảo hộ Lao động

(Đã ký)

 

Đỗ Minh Nghĩa

 


DANH MỤC CẤC ÐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

(LOẠI HÌNH CƠ SỞ)

(Ban hành kèm theo Công văn số 231 TCTK/PPCÐ ngày 17/4/2002 của Tổng cục Thống kê)

MÃ SỐ

DANH MỤC

100

Doanh nghiệp

110

Công ty, Doanh nghiệp nhà nước

111

Công ty nhà nước trung ương

112

Công ty nhà nước địa phương

120

Công ty trách nhiệm hữu hạn

121

Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước

122

Công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân

130

Công ty cổ phần

131

Công ty cổ phần nhà nước

132

Công ty cổ phần khác

140

Công ty hợp danh

150

Doanh nghiệp tư nhân

160

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

161

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

162

Liên doanh giữa nước ngoài với doanh nghiệp nhà nước

163

Liên doanh giữa nước ngoài với các đơn vị khác ở trong  nước

200

Ðơn vị kinh tế tập thể

300

Ðơn vị kinh tế cá thể

400

Ðơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, hiệp hội

410

Cơ quan nhà nước

420

Ðơn vị sự nghiệp

421

Ðơn vị sự nghiệp công

422

Ðơn vị sự nghiệp bán công

423

Ðơn vị sự nghiệp dân lập

430

Ðơn vị của tổ chức chính trị

440

Ðơn vị của tổ chức chính trị - xã hội

450

Ðơn vị của tổ chức xã hội - nghề nghiệp

451

Ðơn vị của Nhà nước

452

Ðơn vị ngoài Nhà nước

460

Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác

461

Ðơn vị của Nhà nước

462

Ðơn vị ngoài Nhà nước

 

 

 

 

 

NỘI DUNG VÀ CÁCH SẮP XẾP

 

100. Doanh nghiệp (DN):

DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.

DN được xếp vào 6 loại lớn như sau:

 

110. DN nhà nước (DNNN):

Xếp vào loại này các DN được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật DNNN, bao gồm:

- DNNN tổ chức dưới hình thức DN độc lập, Tổng công ty, DN thành viên của Tổng công ty có 100% vốn nhà nước;

- Liên doanh mà các bên đều là DNNN.

DN nhà nước được tách thành 2 loại:

111. DN nhà nước trung ương. Bao gồm DN nhà nước do các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, các Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các Tổng công ty 91 quản lý.

112. DN nhà nước địa phương. Bao gồm DN nhà nước do UBND địa phương quản lý.

 

120. Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH):

Bao gồm:

121. Công ty TNHH nhà nước

Xếp vào loại này các công ty TNHH một thành viên được chuyển đổi từ DNNN, DN của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

122. Công ty TNHH tư nhân

Xếp vào loại này các công ty TNHH mà chủ sở hữu công ty (đối với công ty TNHH một thành viên) hoặc các thành viên (đối với công ty TNHH có 2 thành viên trở lên) là tư nhân (100% vốn tư nhân).

130. Công ty cổ phần:

Bao gồm:

131. Công ty cổ phần nhà nước

Xếp vào loại này các công ty cổ phần trong đó Nhà nước là cổ đông có cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt.

            - Cổ phần chi phối của Nhà nước gồm hai loại: cổ phần nhà nước chiếm trên 50% tổng số cổ phần của DN và cổ phần nhà nước ít nhất gấp 2 lần cổ phần của cổ đông lớn nhất khác trong DN.

- Cổ phần đặc biệt là cổ phần của Nhà nước trong một số DN mà Nhà nước không có cổ phần chi phối nhưng có quyền quyết định một số vấn đề quan trọng của DN theo thỏa thuận trong Ðiều lệ DN.

132. Công ty cổ phần khác

Xếp vào loại này các công ty cổ phần còn lại ngoài công ty cổ phần Nhà nước.

Bao gồm: Công ty cổ phần trong nước mà tất cả cổ đông là tổ chức, cá nhân ngoài Nhà nước; Công ty cổ phần trong nước có cổ đông là Nhà nước nhưng Nhà nước không giữ cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt.

 

140. Công ty hợp danh

            Là doanh nghiệp, trong đó:

- Phải có ít nhất hai thành viên hợp danh; Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn;

- Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn, uy tín nghề nghiệp, chịu trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;

- Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về số vốn đóng góp;.

- Công ty hợp danh không đuợc phát hành bất kỳ một loại chứng khoán nào.

           

150. DN tư nhân

DN tư nhân là DN do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN.

 

160. DN có vốn đầu tư nước ngoài

Xếp vào loại này các DN 100% vốn đầu tư nước ngoài và DN liên doanh, được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật Ðầu tư nước ngoài.

Bao gồm:

161. DN 100% vốn nước ngoài

162. Liên doanh giữa nước ngoài với DN nhà nước.

163. Liên doanh giữa nước ngoài với các đơn vị khác ở trong nước.

200. Ðơn vị kinh tế tập thể.

Bao gồm:

1. Hợp tác xã được đăng ký thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã;

2. Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế hoạt động theo nguyên tắc hợp tác xã.

 

300. Ðơn vị kinh tế cá thể:

Bao gồm hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các khu vực nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ không tham gia hợp tác xã được thành lập theo Luật Hợp tác xã và chưa đăng ký thành lập DN.

 

400. Ðơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, hiệp hội:

 

410. Cơ quan nhà nước

Bao gồm các cơ quan lập pháp, tư pháp và hành pháp.

 

420. Ðơn vị sự nghiệp.

Bao gồm các đơn vị hoạt động trong các ngành y tế, giáo dục - đào tạo, văn hoá, thông tin, phát thanh, truyền hình, thể thao. Các đơn vị sự nghiệp được tách riêng:

421. Ðơn vị sự nghiệp công

Gồm các đơn vị sự nghiệp do Nhà nước thành lập, quản lý và cấp ngân sách hoạt động.

422. Ðơn vị sự nghiệp bán công

Gồm các đơn vị sự nghiệp thành lập trên cơ sở liên kết giữa tổ chức Nhà nước với các tổ chức không phải Nhà nước hoặc các cá nhân theo phương thức: thành lập mới, chuyển toàn bộ hoặc một phần từ đơn vị công lập để cùng đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, quản lý, điều hành mọi hoạt động theo quy định của pháp luật.

423. Ðơn vị sự nghiệp dân lập

Gồm các đơn vị sự nghiệp do một tổ chức đứng ra thành lập, đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước và quản lý điều hành mọi hoạt động theo quy định của pháp luật.

 

430. Ðơn vị của tổ chức chính trị

Gồm các đơn vị thuộc các cơ quan của Ðảng Cộng sản Việt Nam.

 

440. Ðơn vị của tổ chức chính trị -xã hội

Gồm các đơn vị của tổ chức chính trị -xã hội mà nguồn kinh phí hoạt động chủ yếu từ ngân sách nhà nước: Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Ðoàn Thanh niên, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân.

 

450. Ðơn vị của tổ chức xã hội -nghề nghiệp

Ðơn vị của tổ chức xã hội - nghề nghiệp bao gồm:

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật, Hội Nhà văn, Hội Ðiện ảnh, Hội Mỹ thuật, Hội Sân khấu, Hội Nhà báo, Hội Luật gia, Hội Ðông y, Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số, Tổng hội Y học, Hội Kiến trúc sư, Hội Khoa học Kỹ thuật Nhiệt, Hội Ðiện lực, Hội Nhạc sỹ, Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh, Hội Văn nghệ dân gian, Hội Nghệ sỹ múa,...

Ðơn vị của tổ chức xã hội -nghề nghiệp được tách riêng:

451. Ðơn vị của Nhà nước

Gồm các đơn vị mà nguồn kinh phí chủ yếu từ ngân sách Nhà nước

452. Ðơn vị ngoài Nhà nước

Gồm các đơn vị thuộc tổ chức xã hội - nghề nghiệp mà kinh phí hoạt động chủ yếu do hội viên đóng góp.

 

460. Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác.

Bao gồm các đơn vị của các hiệp hội khác ngoài các tổ chức xã hội - nghề nghiệp kể trên, như: Hội Người cao tuổi, Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi, Hội Khuyến học, Hội Người mù, Hội Phật giáo, Uỷ ban Ðoàn kết Công giáo, các cơ sở tín ngưỡng tôn giáo như nhà thờ, đền, chùa,...

Ðơn vị của tổ chức xã hội và các đơn vị khác được tách riêng:

461. Ðơn vị của Nhà nước.

Gồm các đơn vị mà nguồn kinh phí chủ yếu từ ngân sách nhà nước.

462. Ðơn vị ngoài Nhà nước.

Gồm các đơn vị thuộc tổ chức xã hội mà kinh phí hoạt động chủ yếu do hội viên đóng góp.

 

 

DANH MỤC VÀ MÃ SỐ YẾU TỐ GÂY CHẤN THƯƠNG

(ÐỂ PHÂN LOẠI  TAI  NẠN LAO ÐỘNG)

 

MÃ SỐ

CẤP

TÊN GỌI YẾU TỐ GÂY CHẤN THƯƠNG

01

1

Rơi ngã

011

2

Ngã từ trên cao (giàn giáo, thang máy, ... )

012

2

Ngã xuống hố (giếng, hào, mương, hố đào, hang sâu, bể)

013

2

Ngã từ máy, xe ô tô, thiết bị nâng

014

2

Ngã trên sàn, nền

019

2

Các loại chưa kể đến

02

1

Vật rơi, vùi dập

021

2

 Sạt lở, sập vùi than

022

2

 Sạt lở, sập đất trong xây dựng

023

2

 Sạt lở, sập đá trong khai thác đá và khoáng sản

024

2

 Sập đổ công trình đang xây lắp

025

2

 Sập đổ công trình cũ

026

2

 Ðổ giàn giáo

027

2

 Sập đổ hàng hóa

028

2

 Bị đập do vật rơi đang sử dụng

029

2

 Bị đập do vật rơi khác

0210

2

Các loại chưa kể đến

03

1

Vấp ngã, va đập bởi vật thể.

031

2

Vấp ngã bởi vật thể

032

2

Va đập với vật tĩnh tại (trừ trường hợp ngã va đập phải )

033

2

Va đập phản hồi do vật chuyển động .

034

2

Ðổ vật liệu chuyển động (bao gồm nguyên vật liệu văng bắn), loại trừ vật rơi.

039

2

Các loại chưa kể đến

04

1

Kẹp mắc giữa vật thể

041

2

 Vật đè .

042

2

 Kẹp giữa vật tĩnh và vật chuyển động .

043

2

Kẹp giữa vật chuyển động  (loại trừ vật văng bắn, rơi).

044

2

 Máy, thiết bị cán, kẹp, cuốn

049

2

Các loại chưa kể đến

05

1

Hoạt động căng thẳng quá mức

051

2

Gắng quá sức trong nâng, nhấc, mang vật.

052

2

Gắng quá sức trong thả kéo vật.

053

2

Gắng quá sức trong cầm ném vật

054

2

Gắng quá sức trong hăng hái làm việc .

059

2

Các loại chưa kể đến

06

1

Trong tình trạng tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt

061

2

 Trong tình trạng khí nóng (vì khí hậu)

062

2

 Trong tình trạng lạnh (vì khí hậu)

063

2

 Tiếp xúc với chất hay vật nóng.

064

2

 Tiếp xúc với chất hay vật lạnh .

069

2

Các loại chưa kể đến

 

 

 

07

1

Tình trạng tiếp xúc với điện từ trường

071

2

Ðường dây điện cao thế và trạm biến áp

072

2

Ðường dây điện hạ thế và trạm biến áp

073

2

Máy hàn điện

074

2

Máy khoan, dụng cụ điện cầm tay

075

2

Máy gia công kim loai

076

2

Máy bơm điện

077

2

Tiếp xúc với máy khác

079

2

Các loại chưa kể đến

08

1

 Tình trạng tiếp xúc với chất độc hại hoặc phóng xạ

081

2

Ngộ độc hóa chất  do tiếp xúc qua đường hô hấp, ăn uống, hấp thụ qua da.

082

2

Nhiễm các tia phóng xạ .

083

2

 Nhiễm xạ từ các nguồn bức xạ, phóng xạ ion hoá .

089

2

Các loại chưa kể đến

09

1

Chết đuối

091

2

Chết đuối

10

1

Văng bắn

101

2

Nổ thiết bị áp lực

102

2

Nổ hóa chất và các loại vật liệu nổ

103

2

Cháy nổ xăng dầu

109

2

Các loại chưa kể đến

11

1

Bỏng

111

2

Bỏng hóa chất

112

2

Bỏng nước, lửa

119

2

Các loại chưa kể đến

12

1

Tai nạn đi đường

121

2

Phương tiện đường sắt  

122

2

Phương tiện vận tải đường thuỷ

123

2

Phương tiện vận tải đường bộ

124

2

Phương tiện vận tải hàng không

129

2

Các loại chưa kể đến

13

1

Các tai nạn khác chưa phân loại

131

2

Ðộng vật sống (rắn cắn, ong đốt, vi khuẩn và các động vật khác).

132

2

Các yếu tố sinh học

133

2

Tiếp xúc nguồn lây nhiễm vi rút HIV và các bệnh dịch khác

139

2

Những tai nạn khác.

 

DANH MỤC VÀ MÃ SỐ NGHỀ NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QÐ-TCTK ngày 29/3/1999  của Tổng cục Thống kê) 

CẤP 

MÃ SỐ

TÊN GỌI NGHỀ NGHIỆP

1

1000

CÁC NHÀ LÃNH ĐẠO TRONG CÁC NGÀNH, CÁC CẤP VÀ CÁC ĐƠN VỊ

2

1100

Cơ quan Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương và địa phương

3

1110

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương

 

1111

Trưởng ban, Phó ban trở lên

 

1112

Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương

 

1113

Bí thư, phó bí thư đảng uỷ khối cơ quan Trung ương

 

1114

Bí thư, phó bí thư đảng uỷ cơ quan Trung ương

 

1115

Uỷ viên ban chấp hành Trung ương Ðảng

3

1120

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh

 

1121

Trưởng, phó ban trở lên

 

1122

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của khối cơ quan cấp tỉnh

 

1123

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của Sở, ngành... cấp tỉnh

 

1124

Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp tỉnh

3

1130

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện

 

1131

Trưởng, phó ban trở lên, cấp huyện

 

1132

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ các ban ngành cấp huyện

 

1133

Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp huyện

3

1140

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp xã

 

1141

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ cấp xã

3

1150

Doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác

 

1151

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ

2

1200

Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước

3

1210

Quốc hội

 

1211

Chủ nhiệm, phó Chủ nhiệm các ủy ban và tương đương trở lên

 

1212

Vụ trưởng,  phó Vụ trưởng và tương đương

 

1213

Ðại biểu Quốc hội

3

1220

Văn phòng Chủ tịch nước

 

1221

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và các chức vụ tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn Phòng Chủ tịch nước

 

1222

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

2

1300

Chính phủ

3

1310

Chính phủ

 

1311

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và  tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn phòng Chính phủ

 

1312

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

3

1320

Các Bộ ngành và tương đương thuộc Chính phủ

 

1321

Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các Bộ, Ngành, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ

 

1322

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

2

1400

Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

3

1410

Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

1411

Chánh án, Phó chánh án nhân dân tối cao. Viện trưởng, Viện phó Viện kiểm sát nhân dân tối cao và tương đương

 

1412

Các chức vụ tương đương với Vụ trưởng  và Phó Vụ trưởng làm việc ở Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

3

1420

Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở địa phương

 

1421

Chánh án, Phó chánh án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

 

1422

Chánh án, Phó chánh án toà án nhân dân cấp huyện

3

1430

Toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định

 

1430

Chánh án, Phó chánh án toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định

2

1500

Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ Tư pháp và đoàn thể)

3

1510

Hội đồng nhân dân

 

1511

Chủ tịch, phó chủ tịch và thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

1512

Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

1513

Ðại biểu Hội đồng nhân cấp tỉnh

 

1514

Chủ tịch, Phó chủ tịch và thường trực hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1515

Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1516

Ðại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1517

Chủ tịch, phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

3

1520

Uỷ ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn)

 

1521

Chủ tịch, phó chủ tịch và uỷ viên thường trực  ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

1522

Chủ tịch, phó chủ tịch và ủy viên thường trực ủy ban nhân dân cấp huyện

 

1523

Chủ tịch, phó chủ tịch  ủy ban nhân dân cấp xã

 

1524

Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh

 

1525

Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

1526

Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

 

1527

Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện

2

1600

Khối đoàn thể                                                                                                                                                                                                                            

Mặt trận tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội phụ nữ, hội nông dân, Ðoàn thanh niên CSHCM, Hội cựu chiến binh

3

1610

Khối đoàn thể (trừ liên đoàn lao động)

 

1611

Từ uỷ viên trở lên cấp Trung ương

 

1612

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp Trung ương

 

1613

Từ ủy viên trở lên cấp tỉnh

 

1614

Từ ủy viên trở lên cấp huyện

3

1620

Liên đoàn Lao động

 

1621

Từ uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

1622

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và cấp tương đương của Tổng LÐLÐ Việt Nam

 

1623

Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh

 

1624

Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện

 

1625

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn cơ quan Bộ, Ngành ở Trung ương

 

1626

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác

2

1700

Các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

3

1710

Các tổ chức nghiệp chủ

 

1711

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ

3

1720

Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

 

1721

Chủ tịch, phó chủ tịch của các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

2

1800

Các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty và tương đương tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ(*)

3

1810

Lãnh đạo các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), các trường đại học lớn (*)

 

1811

Chủ tịch, phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường đại học lớn(*)

3

1820

Giám đốc, Phó giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), trường đại học lớn

 

1821

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

 

1822

Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện khí đốt và nước

 

1823

Xây dựng

 

1824

Thương nghiệp bán buôn, bán lẻ, sửa chữa

 

1825

Khách sạn, nhà hàng

 

1826

Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

 

1827

Dịch vụ, kinh doanh

 

1828

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

1829

Các đơn vị sản xuất và triển khai còn lại chưa được phân phối vào đâu

3

1830

Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị khác thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng Công ty (và tương đương), và trường đại học lớn

 

1831

Tài chính, kế toán, quản trị hành chính

 

1832

Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ

 

1833

Bán hàng và tiếp thị

 

1834

Quảng cáo và các vấn đề có liên quan đến công chúng

 

1835

Cung ứng và phân phối

 

1836

Dịch vụ và tính toán

 

1837

Nghiên cứu và phát triển

 

1839

Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu

2

1900

Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ và các trường nhỏ

3

1910

Giám đốc, Phó giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp; Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường nhỏ

 

1911

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

 

1912

Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước

 

1913

Xây dựng

 

1914

Thương nghiệp, bán buôn, bán lẻ, sửa chữa

 

1915

Khách sạn, nhà hàng

 

1916

Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

 

1917

Dịch vụ kinh doanh

 

1918

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

1919

Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

1

2000

CHUYÊN MÔN  KỸ THUẬT BẬC CAO (CMKTBC) TRONG CÁC LĨNH VỰC

2

2100

Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật

3

2110

Vật lý và hoá học

 

2111

Vật lý, thiên văn học, xạ thuật học

 

2112

Khí tượng học

 

2113

Hoá học

 

2114

Ðịa chất, địa vật lý, thuỷ văn học, hải dương học

3

2120

Toán học

 

2120

Toán học (kể cả toán trừu tượng, toán ứng dụng và toán cơ)

3

2130

Máy tính

 

2131

Thiết kế và phân tích hệ thống

 

2132

Lập trình

 

2139

Kỹ sư máy tính khác chưa được phân vào đâu

3

2140

Khoa học kỹ thuật

 

2141

Kiến trúc, Qui hoạch

 

2142

Xây dựng

 

2143

Ðiện

 

2144

Ðiện tử, viễn thông

 

2145

Cơ học, cơ khí

 

2146

Hoá chất

 

2147

Mỏ và luyện kim

 

2148

Biểu đồ, hoạ đồ và trắc địa

 

2149

Kỹ thuật khác chưa phân vào đâu

2

2200

Khoa học sự sống và sức khoẻ

3

2210

Khoa học sự sống

 

2211

Vi khẩn học, sinh vật học, thực vật học và động vật học

 

2212

Dược lý học, bệnh lý học

 

2213

Nông học, lâm học

3

2220

Y học (trừ y tá, hộ lý)

 

2221

Y khoa

 

2222

Nha khoa

 

2223

Thú y

 

2224

Dược

 

2229

Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa phân vào đâu

3

2230

Y tá, hộ lý bậc cao

 

2231

Ytá, hộ lý bậc cao

2

2300

Giáo dục, đào tạo

3

2310

Giáo viên dạy các trường từ cao đẳng trở lên

 

2311

Giáo viên dạy các trường  từ đại học trở lên

 

2312

Giáo viên dạy các trường cao đẳng

3

2320

Giáo viên trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trung học cơ sở

 

2321

Giáo viên trung học chuyên nghiệp

 

2322

Giáo viên trung học phổ thông (cấp III)

 

2323

Giáo viên trung học cơ sở (cấp II)

3

2330

Giáo viên tiểu học và mầm non

 

2331

Giáo viên tiểu học (cấp I)

 

2332

Giáo viên mầm non

3

2340

Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật

 

2340

Giáo viên dậy các đối tượng bị khuyết tật (mù, câm, điếc, thần kinh)

3

2350

Giáo dục, đào tạo khác

 

2351

Phương pháp giáo dục

 

2352

Thanh tra giáo dục - đào tạo

 

2353

Giáo viên đào tạo nghề

 

2359

Giáo dục, đào tạo khác chưa được phân vào đâu

2

2400

Các lĩnh vực chuyên môn khác

3

2410

Các nghề chuyên môn phục vụ quản lý

 

2411

Kế toán, kiểm toán, tài vụ

 

2412

Tổ chức nhân sự, tổ chức quản lý lao động

 

2413

Thống kê

 

2414

Kế hoạch

 

2415

Tài chính, ngân hàng

 

2416

Vật giá

 

2417

Thư ký

 

2418

Tham mưu, nghiên cứu phục vụ lãnh đạo trong các tổ chức Ðảng

 

2419

Phục vụ quản lý khác chưa phân vào đâu

3

2420

Luật pháp

 

2421

Luật sư

 

2422

Thẩm phán

 

2429

Luật pháp khác chưa phân vào đâu

3

2430

Lưu trữ, thư viện và thông tin tư liệu

 

2431

Lưu trữ và bảo tồn, bảo tàng

 

2432

Thư viện và thông tin tư liệu

3

2440

Khoa học xã hội và các lĩnh vực chuyên môn có liên quan

 

2441

Kinh tế học

 

2442

Xã hội học, nhân chủng học, khảo cổ học, dân tộc học, địa lý học

 

2443

Triết học, lịch sử học, chính trị học

 

2444

Ngôn ngữ học, dịch thuật học, phiên dịch

 

2445

Tâm lý học

 

2446

Công tác xã hội

 

2449

Khoa học xã hội khác chưa được phân vào đâu

3

2450

Viết văn, viết báo, sáng tác và nghệ thuật biểu diễn

 

2451

Viết văn, viết báo và soạn giả khác (kể cả viết quảng cáo, viết phê bình văn học)

 

2452

Ðiêu khắc, họa sĩ và các nghệ sĩ liên quan

 

2453

Nhạc sĩ, nhạc công và ca sĩ

 

2454

Biên đạo múa và diễn viên múa

 

2455

Ðạo diễn, diễn viên điện ảnh và sân khấu

 

2459

Viết, sáng tác và nghệ sĩ biểu diễn khác chưa được phân công vào đâu

3

2460

Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo

 

2460

Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo

 

 

 

1

3000

CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC TRUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC

2

3100

Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật

3

3110

Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật

 

3111

Vật lý, hoá học, địa chất, địa vật lý, thiên văn học, khí tượng học...

 

3112

Xây dựng

 

3113

Ðiện

 

3114

Ðiện tử, viễn thông

 

3115

Cơ khí, cơ học

 

3116

Hoá chất

 

3117

Mỏ và luyện kim

 

3118

Can, vẽ kỹ thuật

 

3119

Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật khác chưa phân vào đâu

3

3120

Máy tính

 

3121

Trợ lý máy tính

 

3122

Vận hành thiết bị tin học

 

3123

Ðiều khiển người máy công nghiệp

3

3130

Thiết bị quang học và điển tử

 

3131

Máy ảnh, thiết bị ghi âm, ghi hình

 

3132

Thiết bị truyền thanh, truyền hình và viễn thông

 

3133

Thiết bị y tế

 

3139

Thiết bị quang học và điện tử chưa được phân vào đâu

3

3140

Phương tiện vận tải đường thuỷ (tàu, ca nô), máy bay

 

3141

Kỹ thuật máy móc vận tải đường thuỷ

 

3142

Chỉ huy, hoa tiêu, lái, đảm bảo an toàn trong vận tải đường thuỷ

 

3143

Kỹ thuật máy móc hoa tiêu và lái máy bay

 

3144

Chỉ huy, điều khiển, kiểm soát giao thông đường không

 

3145

Ðảm bảo an toàn giao thông đường không

3

3150

Thanh tra về an toàn và chất lượng

 

3151

Trong xây dựng và phòng cứu hoả

 

3152

Trong lĩnh vực y tế, an toàn và chất lượng khác

2

3200

Khoa học sự sống và y học

3

3210

Khoa học sự sống

 

3211

Kỹ thuật viên về vi khuẩn học, sinh hoá, ngân hàng máu, dược huyết học và động vật học

 

3212

Kỹ thuật viên về nông học, lâm học

 

3213

Tư vấn về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

3

3220

Y học (trừ y tá, hộ lý)

 

3221

Y khoa

 

3222

Vệ sinh, phòng bệnh

 

3223

Dinh dưỡng và ăn uống

 

3224

Ðo thị lực và sử dụng thiết bị quang học

 

3225

Nha khoa

 

3226

Vật lý trị liệu

 

3227

Thú y

 

3228

Dược

 

3229

Chăm sóc sức khoẻ khác (trừ y tá, hộ lý) chưa được phân vào đâu

3

3230

Y tá, hộ lý

 

3231

Y tá

 

3232

Hộ lý

3

3240

Y học cổ truyền và chữa bệnh bằng lòng tin

 

3241

Y học cổ truyền

 

3242

Chữa bệnh bằng lòng tin

2

3300

Giáo dục đào tạo

3

3310

Giáo viên tiểu học

 

3310

Giáo viên tiểu học

3

3320

Giáo viên mầm non

 

3320

Giáo viên mầm non

3

3330

Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật

 

3330

Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật

3

3340

Giáo dục đào tạo khác

 

3341

Giáo viên đào tạo nghề

 

3342

Giáo viên đào tạo khác

2

3400

Các lĩnh vực khác

3

3410

Tài chính và các nghề liên quan đến buôn bán

 

3411

Buôn bán, môi giới về tài chính và chứng khoán

 

3412

Ðại diện bảo hiểm

 

3413

Ðại diện bất động sản

 

3414

Tổ chức, hướng dẫn đi lại (du lịch)

 

3415

Ðại diện bán hàng thương mại và kỹ thuật

 

3416

Mua hàng (thay mặt cho doanh nghiệp, tổ chức mua để bán lại)

 

3417

Ðịnh giá, đánh giá và bán đấu giá

 

3419

Tài chính và buôn bán khác chưa phân vào đâu

3

3420

Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và môi giới thương mại

 

3421

Môi giới thương mại

 

3422

Ðại lý thanh toán và giao hàng xuất nhập khẩu (ủy thác)

 

3423

Ðại lý việc làm và hợp đồng lao động

 

3429

Ðại lý các dịch vụ kinh doanh và mô giới thương mại khác chưa được phân  vào đâu

3

3430

Phục vụ quản lý

 

3431

Thư ký và các công việc có liên quan

 

3432

Luật pháp

 

3433

Kế toán, kiểm toán

 

3434

Thống kê

 

3435

Kế hoạch

 

3436

Tài chính, ngân hàng

 

3437

Vật giá

 

3439

Phục vụ quản lý  khác chưa phân vào đâu

3

3440

Hải quan, thuế vụ

 

3441

Hải quan và thanh tra biên giới

 

3442

Thuế vụ

 

3443

Phúc lợi xã hội

 

3444

Cấp giấy phép kinh doanh

 

3449

Hải quan, thuế vụ chưa được phân vào đâu

3

3450

Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra

 

3450

Thanh tra cảnh sát và cảnh sát điều tra

3

3460

Công tác xã hội

 

3460

Công tác xã hội

3

3470

Nghệ thuật, giải trí, thể thao

 

3471

Trang trí nội thất và thiết kế mỹ thuật

 

3472

Phát thanh viên trên đài phát thanh, truyền hình và trên các phương tiện nghe nhìn khác

 

3473

Nhạc công ca sĩ và diễn viên múa

 

3474

Biểu diễn, hề, xiếc (nhào lộn, ảo thuật, xiếc người, xiếc thú)

 

3475

Vận động viên điền kinh và các vận động viên thể thao khác

3

3480

Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo

 

3480

Các lĩnh vực chuyên môn về tôn giáo

 

 

 

1

4000

NHÂN VIÊN (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) trong các lĩnh vực

2

4100

Nhân viên văn phòng

3

4110

Thư ký, sử dụng máy  bấm phím

 

4111

Tốc ký, đánh máy

 

4112

Xử lý văn bản

 

4113

Nhập dữ liệu vào máy và các thiết bị xử lý

 

4114

Sử dụng máy tính

 

4115

Thư ký, văn thư

3

4120

Số liệu

 

4121

Kế toán

 

4122

Thống kê

 

4123

Tài chính

3

4130

Theo dõi kho tàng, phục vụ sản xuất, Điều vận và phục vụ vận tải

 

4131

Theo dõi kho tàng

 

4132

Theo dõi hàng hoá phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

4133

Ðiều vận và phục vụ vận tải

3

4140

Thư  viện, bưu điện, ma hoá thông tin, đọc sửa bản in tại văn phòng

 

4141

Thư viện và sắp xếp tư liệu

 

4142

Phân loại và chuyển thư tín, bưu phẩm, bưu kiện

 

4143

Mã hoá thông tin, đọc sửa bản in thử

 

4144

Ðọc viết hoàn chỉnh hộ thư từ, văn bản

3

4190

Văn phòng khác

2

4200

Nhân viên phục vụ khách hàng (giao dịch trực tiếp với khách hàng trong mối quan hệ về nghiệp vụ quản lý tiền tệ; sắp xếp đi lại; đáp ứng nhu cầu thông tin; hẹn gặp và trực điện thoại)

3

4210

Thu tiền, thủ quĩ

 

4211

Thủ quĩ  ở cửa hàng, của hiệu, bán vé (trừ bán vé đi lại...)

 

4212

Thủ quĩ  tại ngân hàng, kho bạc, bưu điện

 

4213

Thu trả tiền nơi xổ số, casinô

 

4214

Thu trả tiền và cầm đồ nơi cầm đồ

 

4215

Ðòi nợ và thu tiền từ thiện

3

4220

Giao tiếp (sắp xếp đi lại); đáp ứng thông tin hẹn gặp; tiếp đón khách (kể cả ở bệnh viện); trực điện thoại

 

4221

Sắp xếp đi lại; bán vé đi lại (trừ bán trên các phương tiện trong các chuyến đi lại)

 

4222

Tiếp đón khách hàng; đáp ứng nhu cầu thông tin cho khách hàng

 

4223

Trực điện thoại

 

 

 

1

5000

NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÁ NHÂN, BẢO VÊ TRẬT TỰ-AN TOÀN XÃ HỘI VÀ BÁN HÀNG CÓ KỸ THUẬT

2

5100

Dịch vụ cá nhân và bảo vệ

3

5110

Dịch vụ du lịch và phục vụ trên các phương tiện vận tải (máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô và các xe cộ khác)

 

5111

Tiếp viên trên các phương tiện vận tải ( kể cả tại sân bay, bến cảng phục vụ cho đi lại)

 

5112

Bán soát vé trên các phương tiện; kể cả chỉ dẫn, phục vụ

 

5113

Hướng dẫn tham quan, du lịch

3

5120

Quản trị tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, cơ quan, hộ gia đình và phục vụ tại khách sạn nhà hàng

 

5121

Quản trị viên của các đơn vị sản xuất, kinh doanh, cơ quan, hộ gia đình

 

5122

Nấu ăn (kể cả đầu bếp)

 

5123

Phục vụ bàn ăn uống

3

5130

Chăm sóc cá nhân

 

5131

Nuôi dạy trẻ (kể cả trông nom học sinh tại các trường, lớp; gia sư, vú em...)

 

5132

Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các cơ sở y tế

 

5133

Hộ lý và phụ giúp cá nhân khác tại các hộ gia đình

 

5139

Chăm sóc cá nhân và phục vụ yêu cầu khác chưa được phân vào đâu

3

5140

Dịch vụ cá nhân khác

 

5141

Cắt, uốn tóc, thẩm mỹ viện, matsa, phục vụ tắm ...

 

5142

Hầu phòng, gia đình và dịch vụ làm bàn

 

5143

Dịch vụ mai táng và hoả táng

 

5149

Dịch vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

3

5150

Một số nghề Nhà nước không khuyến khích nhưng chưa nghiêm cấm

 

5151

Tử vi, xem tháng ngày... (chiêm tinh)

 

5152

Bói toán, xem tướng, cúng lễ

3

5160

Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội

 

5161

Phòng, cứu hoả

 

5162

Cảnh sát, công an

 

5163

Gác ngục

 

5169

Bảo vệ khác chưa được phân vào đâu

2

5200

Làm người mẫu, bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng hoá

3

5210

Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác

 

5210

Làm người mẫu thời trang và người mẫu khác

3

5220

Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại các cửa hàng, cửa hiệu

 

5220

Bán hàng và thuyết minh giới thiệu hàng tại các cửa hàng, cửa hiệu

3

5230

Bán hàng tại chợ và các quầy hàng

 

5230

Bán hàng tại chợ và các quầy hàng nhỏ, các ki ốt

 

 

 

1

6000

LAO ÐỘNG CÓ KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

2

6100

Lao động có kỹ thuật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

3

6110

Trồng trọt

 

6111

Trồng cây lương thực, cây rau

 

6112

Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâu năm

 

6113

Làm vườn, trồng hoa, cây cảnh và ươm giống cây

 

6114

Trồng trọt hỗn hợp

3

6120

Chăn nuôi

 

6121

Chăn nuôi gia súc (kể cả gia súc lấy sữa)

 

6122

Chăn nuôi gia cầm

 

6123

Chăn nuôi ong, tằm

 

6124

Chăn nuôi hỗn hợp

 

6129

Chăn nuôi khác và làm những công việc có liên quan chưa được phân vào đâu

3

6130

Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

 

6130

Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

3

6140

Lâm nghiệp (kể cả khai thác gỗ)

 

6141

Lao động có kỹ thuật trong ngành lâm nghiệp (kể cả khai thác gỗ)

 

6142

Ðốt than, lấy dầu nhựa thô và các công việc có liên quan

3

6150

Thuỷ sản, săn bắt và đánh bẫy chim thú

 

6151

Nuôi trồng thuỷ sản

 

6152

Ðánh bắt thuỷ sản ở sông, hồ, ven biển...

 

6153

Ðánh bắt thuỷ sản ngoài biển khơi

 

6154

Ðánh bẫy và săn bắt chim thú

 

6155

Làm muối

 

 

 

1

7000

THỢ THỦ CÔNG CÓ KỸ THUẬT VÀ CÁC THỢ KỸ THUẬT KHÁC CÓ LIÊN QUAN

2

7100

Thợ khai thác (thợ mỏ) và thợ xây dựng

3

7110

Thợ khai thác, thợ nổ mìn, thợ xẻ đá và thợ đẽo, khắc đá

 

7111

Thợ khai thác mỏ và khai thác đá

 

7112

Thợ nổ mìn

 

7113

Thợ tách đá, thợ xẻ đá, đẽo đá và thợ khắc đá

3

7120

Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan

 

7121

Thợ xây dựng bằng vật liệu truyền thống và phương pháp truyền thống

 

7122

Thợ xây (bằng gạch, đá...)

 

7123

Thợ đổ bê tông, thợ hoàn thiện bê tông và các thợ có liên quan

 

7124

Thợ mộc và thợ lắp ghép

 

7129

Thợ xây dựng khung nhà và các thợ có liên quan chưa phân được vào đâu

3

7130

Thợ hoàn thiện công trình xây dựng và các thợ khác có liên quan

 

7131

Thợ lợp mái

 

7132

Thợ ốp lát

 

7133

Thợ trát vữa

 

7134

Thợ đặt vật liệu cách âm, cách nhiệt

 

7135

Thợ lắp kính

 

7136

Thợ lắp vòi van và lắp các đường ống

 

7137

Thợ điện dân dụng

 

7139

Thợ hoàn thiện công trình khác chưa được phân vào đâu

3

7140

Thợ sơn, thợ quét, thợ làm sạch các cấu kiện xây dựng và các thợ  chuyên nghiệp cùng loại

 

7141

Thợ sơn, thợ quét công trình và các thợ dán tường nhà

 

7142

Thợ đánh bóng và các thợ sơn, quét có liên quan

 

7143

Thợ làm sạch các cấu kiện xây dựng

2

7200

Thợ gia công kim loại, thợ cơ khí và các thợ có liên quan

3

7210

Thơ đúc, hàn, dát kim loại chuẩn bị các cấu kiện kim loại và các thợ có liên quan

 

7211

Thợ làm khuôn đúc, thợ đúc kim loại

 

7212

Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt

 

7213

Thợ dát kim loại, thợ thiếc, thợ hàn đồng

 

7214

Thợ chuẩn bị và lắp ráp các cấu kiện kim loại cho xây dựng...

 

7215

Thợ lắp đặt hệ thống dây điện và nối cáp

 

7216

Thợ lặn, thợ làm việc dưới nước

3

7220

Thợ rèn, thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim loại và các thợ có liên quan

 

7221

Thợ rèn, thợ quai búa và thợ rèn ép, kéo

 

7222

Thợ chế tạo các dụng cụ bằng kim loại và các thợ khác có liên quan

 

7223

Thợ vừa lắp rắp vừa điều khiển, sử dụng các dụng cụ cơ khí

 

7224

Thợ doa kim loại, đánh bóng và mài các dụng cụ kim loại

3

7230

Thợ cơ khí và thợ lắp ráp máy móc

 

7231

Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa xe có động cơ

 

7232

Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa máy móc sản xuất

 

7233

Thợ cơ khí và lắp rắp, sửa chữa máy móc sản xuất

3

7240

Thợ cơ khí và thợ lắp ráp các thiết bị điện và điện tử

 

7241

Thợ cơ khí và thợ lắp rắp, sửa chữa đồ điện

 

7242

Thợ lắp ráp thiết bị điện tử

 

7243

Thợ lắp đặt, thợ bảo quản và bảo dưỡng điện thoại, điện báo

 

7244

Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và đường dây điện thoại

 

7245

Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện lực và đường dây điện thoại

2

7300

Thợ làm đồ tinh xảo, thợ thủ công mỹ nghệ, thợ in ấn và các thợ có liên quan

3

7310

Thợ làm đồ tinh xảo bằng kim loại và các vật liệu có liên quan

 

7311

Thợ sản xuất và sửa chữa các dụng cụ chính xác

 

7312

Thợ sản xuất nhạc cụ và lên dây nhạc cụ

 

7313

Thợ kim hoàn

3

7320

Thợ làm đồ gốm, đồ thuỷ tinh và các thợ có liên quan

 

7321

Thợ làm bàn xoay, thợ làm đồ gốm, sứ, gạch ngói, và thợ có liên quan

 

7322

Thợ làm đồ thuỷ tinh, cắt kính, mài và hoàn thiện các sản phẩm thuỷ tinh

 

7323

Thợ chạm và thợ khắc thuỷ tinh

 

7324

Thợ vẽ trang trí đồ gốm, sứ , thuỷ tinh và thợ vẽ có liên quan

3

7330

Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ, vật liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan

 

7331

Thợ thủ công mỹ nghệ dùng vật liệu gỗ và các vật liệu tương tự

 

7332

Thợ thủ công mỹ nghệ vật liệu hàng dệt, da và các vật liệu có liên quan

3

7340

Thợ in ấn và các thợ có liên quan

 

7341

Thợ sắp chữa, điều khiển máy sắp chữ và các thợ có liên quan

 

7342

Thợ đúc bản in và thợ làm chế bản điện tử

 

7343

Thợ khắc bản in

 

7344

Thợ in tráng ảnh và các thợ có liên quan

 

7345

Thợ đóng sách và các thợ có liên quan

 

7346

Thợ in lưới, dập chữ nỗi (in bìa sách) và in trên hàng vải, lụa...

2

7400

Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, đồ gỗ, hàng dệt, may, da, giày

3

7410

Thợ chế biến lương thực, thực phẩm, và các thợ có liên quan

 

7411

Thợ giết mổ, chuẩn bị các thực phẩm có liên quan

 

7412

Thợ sản xuất đường, bánh, mứt, kẹo

 

7413

Thợ sản xuất các sản phẩm chủ yếu từ sữa

 

7414

Thợ bảo quản rau quả và các thợ có liên quan

 

7415

Thợ kiểm tra chất lượng và phân loại thực phẩm, đồ uống

 

7416

Thợ chuẩn bị nguyên liệu thuốc lá, thuốc lào  và sản xuất sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

7417

Thợ chế biến lương thực

 

7419

Thợ chế biến lương thực, thực phẩm khác

3

7420

Thợ sản xuất gỗ và các thợ có liên quan

 

7421

Thợ xử lý gỗ

 

7422

Thợ làm đồ mộc và các thợ có liên quan

 

7423

Thợ lắp đặt và vận hành gia công gỗ

 

7424

Thợ đan, bện các sản phẩm bằng song, mây, tre..., thợ làm bút lông, bàn chải và các thợ có liên quan

3

7430

Thợ dệt, thợ may và các thợ có liên quan

 

7431

Thợ chuẩn bị sợi (phân cấp, phân loại, giặt, đánh bóng sợi)

 

7432

Thợ dệt, thợ đan, móc các sợi len, dây nilon và các thợ có liên quan

 

7433

Thợ may đo, thợ làm mũ

 

7434

Thợ sản xuất áo lông thú và các thợ có liên quan

 

7435

Thợ cắt, thợ tạo mẫu hàng  dệt, da và các thợ có liên quan

 

7436

Thợ may, thêu và các thợ có liên quan

 

7437

Thợ bọc nhồi đệm, bọc ghế và các thợ có liên quan

3

7440

Thợ thuộc da và thợ làm giày

 

7441

Thợ thuộc da và thu gom da, lông thú

 

7442

Thợ đóng giày và thợ có liên quan

2

7900

Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu

3

7900

Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu

 

7900

Thợ thủ công và thợ khác có liên quan chưa được phân vào đâu

 

 

 

1

8000

THỢ CÓ KỸ THUẬT LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ

2

8100

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất vật liệu sản xuất

3

8110

Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ và xử lý quặng

 

8111

Thợ vận hành máy móc, thiết bị khai thác mỏ

 

8112

Thợ vận hành máy móc, thiết bị  xử lý quặng

 

8113

Thợ vận hành máy khoan, máy khoan giếng và những thợ có liên quan

3

8120

Thợ vận hành máy móc, thiết bị  xử lý kim loại

 

8121

Thợ vận hành lò luyện quặng kim loại

 

8122

Thợ vận hành máy móc, thiết bị  nấu đúc kim loại và thợ vận hành máy cán, kéo, nối, cuộn, giát kim loại

 

8123

Thợ vận hành, thiết bị nhiệt luyện kim loại

 

8124

Thợ vận hành máy kéo, ép kim loại

3

8130

Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ tinh, gốm và vận hành các thiết bị có liên quan

 

8131

Thợ vận hành lò sản xuất thuỷ tinh, lò gốm và thiết bị đi kèm

 

8139

Thợ vận hành máy, thiết bị sản xuất thuỷ tinh, gốm, sứ chưa được phân vào đâu

3

8140

Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ và sản xuất giấy

 

8141

Thợ vận hành máy móc, thiết bị chế biến gỗ

 

8142

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất bột giấy

 

8143

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất giấy

3

8150

Thợ vận hành máy móc, thiết bị Hoá chất

 

8151

Thợ vận hành máy xay, nghiền và pha trộn hoá chất

 

8152

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sử lý hoá bằng nhiệt

 

8153

Thợ vận hành thiết bị lọc, tách hoá chất

 

8154

Thợ vận hành thiết bị chưng cất hoá chất và lò phản ứng sản xuất hoá chất (không kể dầu mỏ khí tự nhiên)

 

8155

Thợ vận hành thiết bị lọc dầu mỏ và khí tự nhiên

 

8159

Thợ vận hành thiết bị  xử lý hoá chất chưa được phân vào đâu

3

8160

Thợ vận hành máy móc, thiết bị sản xuất điện và các thiết bị có liên quan

 

8161

Thợ vận hành máy sản xuất điện

 

8162

Thợ vận hành động cơ  hơi nước và nồi hơi

 

8163

Thợ vận hành lò đốt, thiết bị xử lý nước và các thiết bị có liên quan

3

8170

Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động và người máy công nghiệp

 

8171

Thợ vận hành dây chuyền lắp ráp tự động

 

8172

Thợ vận hành người máy công nghiệp

2

8200

Thợ lắp ráp và thợ vận hành  máy móc

3

8210

Thợ vận hành máy sản xuất sản phẩm kim loại và khoáng chất

 

8211

Thợ vận hành máy công cụ

 

8212

Thợ vận hành máy sản xuất xi măng và khoáng chất khác

3

8220

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm hoá chất

 

8221

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm dược phẩm và mỹ phẩm

 

8222

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm thuốc nổ và đạn dược

 

8223

Thợ vận hành  máy mạ, tráng phủ kim loại

 

8224

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm phẩm phim ảnh

 

8229

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm hoá chất chưa phân vào đâu

3

8230

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm cao su và chất dẻo

 

8231

Thợ vận hành  máy sản xuất cao su và sản phẩm cao su

 

8232

Thợ vận hành  máy sản xuất chất dẻo và  sản phẩm chất dẻo

3

8240

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm gỗ

 

8240

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm gỗ

3

8250

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm giấy, in và đóng sách

 

8251

Thợ vận hành  máy in

 

8252

Thợ vận hành  máy đóng sách

 

8253

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm giấy

3

8260

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm dệt, da, lông

 

8261

Thợ vận hành  máy chuẩn bị sợi, xe và cuộn

 

8262

Thợ vận hành  máy dệt, đan, móc

 

8263

Thợ vận hành  máy may và máy thêu

 

8264

Thợ vận hành  máy tẩy, nhuộm và làm sạch

 

8265

Thợ vận hành  máy chuẩn bị da, lông

 

8266

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm giấy, dép, túi xách và các sản phẩm tương tự

 

8269

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm dệt, da, lông chưa được phân vào đâu

3

8270

Thợ vận hành  máy chế biến thực phẩm và các sản phẩm có liên quan

 

8271

Thợ vận hành  máy giết mổ động vật và chế biến thịt cá

 

8272

Thợ vận hành  máy sản xuất sản phẩm từ sữa

 

8273

Thợ vận hành  máy xay, nghiền hạt, ngũ cốc và gia vị

 

8274

Thợ vận hành  máy sản xuất bánh, kẹo, các sản phẩm từ ngũ cốc và sôcôla

 

8275

Thợ vận hành  máy chế biến rau, quả, hạt

 

8276

Thợ vận hành  máy sản xuất đường

 

8277

Thợ vận hành  máy chế biến chè, cà phê, ca cao

 

8278

Thợ vận hành  máy sản xuất rượu, cồn và đồ uống khác

 

8279

Thợ vận hành  máy sản xuất thuốc lá, xì gà

3

8280

Thợ lắp ráp

 

8281

Thợ lắp ráp máy cơ khí, máy cơ học

 

8282

Thợ lắp ráp thiết bị điện

 

8283

Thợ lắp ráp thiết bị điện tử

 

8284

Thợ lắp ráp các sản phẩm kim loại, cao su, chất dẻo

 

8285

Thợ lắp ráp các sản phẩm gỗ và các sản phẩm có liên quan

 

8286

Thợ lắp ráp các sản phẩm bằng giấy, bìa, hàng dệt, da và các sản phẩm có liên quan

3

8290

Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác

 

8290

Thợ lắp ráp và vận hành máy móc khác

2

8300

Lái xe và thợ điều khiển các máy móc, thiết bị có động cơ

3

8310

Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray và các công nhân có liên quan

 

8311

Lái các phương tiện vận chuyển trên đường ray

 

8312

Người điều khiển tín hiệu, bẻ ghi và chuyển hướng tàu hoả

3

8320

Lái xe có động cơ

 

8321

Lái xe mô tô, xe máy

 

8322

Lái xe tải, tắc xi, xe ca (xe du lịch)

 

8323

Lái xe buýt, xe điện bánh hơi

 

8324

Lái xe tải hạng nặng, máy lu, máy xúc

3

8330

Thợ vận hành máy nông nghiệp và máy móc thiết bị khác có động cơ

 

8331

Thợ vận hành máy chuyên dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp

 

8332

Thợ vận hành máy cày và các thiết bị có liên quan

 

8333

Thợ vận hành máy kéo và các thiết bị có liên quan

 

8334

Thợ vận hành máy cần cẩu

3

8340

Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có liên quan

 

8340

Thuỷ thủ trên boong tàu và các nhân viên có liên quan

 

 

 

1

9000

LAO ÐỘNG GIẢN ÐƠN

2

9100

Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ

3

9110

Lao động giản đơn về bán hàng và làm dịch vụ

 

9111

Chế biến và bán hàng thực phẩm trên hè phố

 

9112

Bán hàng khác trên hè phố

 

9113

Bán hàng tới tận nhà và bán qua điện thoại

3

9120

Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè phố

 

9120

Ðánh giày làm dịch vụ đơn giản khác trên hè phố

3

9130

Quét dọn, giúp việc trong các gia đình và cơ quan; dịch vụ giặt là

 

9131

Quét dọn, giúp việc trong các gia đình

 

9132

Quét dọn, giúp việc trong các cơ quan, khách sạn và các cơ sở khác

 

9133

Dịch vụ giặt là bằng tay

3

9140

Trông nom nhà cửa, lau chùi và các công việc tương tự

 

9141

Trông nom nhà cửa

 

9142

Lau chùi xe cộ, cửa sổ và các công việc tương tự

3

9150

Ðưa tin, thư, khuân vác, gác cổng, gác cửa và các công việc tương tự

 

9151

Ðưa tin, thư bưu phẩm, bưu kiện và mang vác hành lý

 

9152

Gác cổng, gác cửa và các công việc liên quan

 

9153

Thu tiền từ máy bán hàng tự động, ghi số đếm từ các đồng hồ và các công việc tương tự

3

9160

Nhặt rác và các công việc tương tự

 

9161

Thu nhặt rác

 

9162

Quét dọn nơi công cộng và các công việc tương tự

2

9200

Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

3

9210

Lao động giản đơn trong nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

 

9211

Lao động giản đơn trong nông nghiệp

 

9212

Lao động giản đơn trong lâm nghiệp

 

9213

Lao động giản đơn trong thuỷ sản, săn bắt, đánh bẫy

2

9300

Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải và lao động giản đơn khác

3

9310

Lao động giản đơn trong  khai thác mỏ và xây dựng

 

9311

Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, đá

 

9312

Lao động giản đơn trong  xây dựng; bảo dưỡng đường, đập và các công trình xây dựng tương tự

 

9313

Lao động giản đơn trong xây dựng nhà cửa

3

9320

Lao động giản đơn trong công nghiệp

 

9321

Lao động lắp ráp giản đơn

 

9322

Ðóng gói bằng tay và lao động giản đơn trong công nghiệp

3

9330

Lao động giản đơn trong giao thông vận tải và bốc xếp hàng hoá

 

9331

Ðiều khiển phương tiện vận tải bằng tay hoặc bằng đạp chân

 

9332

Ðiều khiển phương tiện có súc vật kéo

 

9333

Mang vác hàng

3

9340

Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu

 

9341

Lao động giản đơn khác chưa được phân vào đâu

3

9350

Các nghề khác

3

9360

Trước đây chưa bao giờ làm việc

 

 

 

1

10000

LỰC LƯỢNG QUÂN ÐỘI

2

 10100

Lực lượng quân đội