cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Công văn số 5312/TC/CST ngày 19/05/2004 Của Bộ Tài chính về việc đối tượng áp dụng Thông tư số 118/2003/TT-BTC (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 5312/TC/CST
  • Loại văn bản: Công văn
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 19-05-2004
  • Ngày có hiệu lực: 06-05-2004
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 5312/TC/CST
V/v đối tượng áp dụng thông tư số 118/2003/TT-BTC

Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2004

CÔNG VĂN

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5312 TC/CST NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THÔNG TƯ SỐ 118/2003/TT-BTC

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

Căn cứ Nghị định 60/2002/NĐ-CP ngày 6/6/2002 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT);
Theo quy định tại Điểm 2, Mục I Thông tư số 118/2003/TT-BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2002/NĐ-CP của Chính phủ;

Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại Công văn số 2281/TM-XNK ngày 6/5/2004 về danh sách các nước áp dụng trị giá tính thuế theo GATT cho hàng hoá nhập khẩu của Việt Nam;

Bộ Tài chính xin thông báo bổ xung đối tượng được áp dụng Thông tư số 118/2003/TT-BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính là hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ các nước theo danh sách đính kèm tại công văn này.

Thông báo này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 6/5/2004.

DANH SÁCH

CÁC NƯỚC, VÙNG LÃNH THỔ, KHỐI LIÊN MINH QUỐC GIA THUỘC ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG THÔNG TƯ SỐ 118/2003/TT-BTC NGÀY 8/12/2003
(Kèm theo Công văn số 5312 TC/CST ngày 19 tháng 5 năm 2004)

1. New zealand 17. Tây Ban Nha

2. Đài Loan 18. Bồ Đào Nha

3. Hồng Kông 19. Thuỵ Điển

4. Mông Cổ 20. Anh

5. Na Uy 21. Italia

6. Ucraina 22. Ba Lan

7. Áo 23. Séc

8. Bỉ 24. Estonia

9. Đan Mạch 25. Lít va

10. Phần Lan 26. Lát Vi

11. Pháp 27. Hungari

12. Hy Lạp 28. Slovakia

13. Hà Lan 29. Slovenia

14. Ai Len 30. Malta

15. Luých Xăm Bua 31. Xíp

16. Đức

17. Tây Ban Nha

18. Bồ Đào Nha

19. Thuỵ Điển

20. Anh

21. Italia

22. Ba Lan

23. Séc

24. Estonia

25. Lít va

26. Lát Vi

27. Hungari

28. Slovakia

29. Slovenia

30. Malta

31. Xíp

 

 

Trương Chí Trung

(Đã Ký)