Công văn số 359/Pg-NN ngày 10/09/2003 Ngày 10/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc gửi phụ lục chuơng trình, kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28/NQ-TW ngày 16/06/2003 của Bộ Chính trị (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 359/Pg-NN
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Văn phòng Chính phủ
- Ngày ban hành: 10-09-2003
- Ngày có hiệu lực: 10-09-2003
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 359/Pg-NN | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2003
|
Kính gửi:
| - Ban Bí thư Trung ương Đảng, |
Văn Phòng Chính Phủ xin gửi Phụ lục Chương trình, kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28/NQ-TW ngày 16 tháng 6 năm 2003 của Bộ Chính trị về “Tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển nông, lâm trường quốc doanh” kèm theo Quyết định số 179/2003/QĐ-TTg ngày 3 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VP CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 28-NQ/TW, NGÀY 16 THÁNG 6 NĂM 2003 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ "TIẾP TỤC SẮP XẾP, ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM TRƯỜNG QUỐC DOANH"
(Ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-TTg ngày 3 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình Thủ tướng CP | Hình thức văn bản/công việc |
1 | Tạo môi trường thuận lợi cho việc sắp xếp, đổi mới và phát triển nông, lâm trường quốc doanh | ||||
01 | Tổ chức triển khai Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 16/6/2003 và chương trình hành động của Chính phủ về tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển nông, lâm trường | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Các Bộ, UBND tỉnh, thành phố, Tổng công ty nhà nước | Quý III/2003 | Văn bản hướng dẫn của các Bộ, các địa phương |
02 | Hướng dẫn sắp xếp các nông, lâm trường theo quan điểm và phương hướng trong Nghị quyết số 28-NQ/TW | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Các Bộ, ngành liên quan, Tổng công ty nhà nước, UBND các tỉnh, thành phố | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
03 | Đề án sắp xếp nông, lâm trường | UBND tỉnh, thành phố, Tổng công ty nhà nước | Bộ Nông nghiệp và PTNT và các Bộ liên quan | Quý IV/2003 | Đề án |
04 | Xử lý khó khăn về tài chính, tài sản trong các nông, lâm trường. Hướng dẫn sử dụng tiền thanh lý vườn cây, rừng trồng, tiền trích khấu hao, tiều thuế thu nhập DN để lại trong nông, lâm trường | Bộ Tài chính | UBND tỉnh, thành phố, Bộ NN và PTNT, Ngân hàng Nhà nước, Tổng công ty nhà nước | Quý I/2004 | Văn bản của Bộ |
05 | Hướng dẫn biên chế cho các nông, lâm trường chuyển sang đơn vị sự nghiệp (ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ) | Bộ Nội vụ | Bộ NN và PTNT, Bộ Tài chính, Tổng công ty nhà nước, UBND các tỉnh, thành phố | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
06 | Hướng dẫn giải quyết lao động dôi dư trong quá trình sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường quốc doanh | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ NN và PTNT, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN, Tổng công ty nhà nước, UBND cấp tỉnh, thành phố | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
07 | Giải pháp quản lý sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ NN và PTNT, Tổng công ty nhà nước, UBND cấp tỉnh, thành phố | Quý III/2003 | Văn bản của Bộ |
08 | Chính sách đối với các nông, lâm trường duy trì sản xuất kinh doanh nhưng còn được quản lý rừng tự nhiên, đối với các ban quản lý được giao rừng sản xuất (gồm rừng tự nhiên, rừng trồng, đất trống quy hoạch trồng rừng); Chính sách hỗ trợ những nông, lâm trường có nhiệm vụ sản xuất kinh doanh là chính nhưng vẫn phải đảm nhận một phần chức năng xã hội, an ninh, quốc phòng | Bộ NN và PTNT | Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, thành phố, Tổng công ty 91 | Quý IV/2004 | Quyết định của Thủ tướng CP |
II | Chính sách đất đai | ||||
09 | Hướng dẫn giao đất, cho thuê đất, thuê rừng đối với các nông, lâm trường quốc doanh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tài chính, Bộ NN và PTNT, Bộ LĐ-TB và XH | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
10 | Hướng dẫn giải quyết đất ở, đất làm kinh tế hộ gia đình cho nông, lâm trường viên | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ NN và PTNT, Bộ LĐ-TB và XH | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
11 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nông, lâm trường quốc doanh | BND tỉnh, thành phố | Bộ TN và MT, Bộ NN và PTNT, TCT nhà nước | Quý IV/2003 hoàn thành công việc | Văn bản của UBND tỉnh, thành phố |
III | Chính sách đầu tư, tài chính, tín dụng | ||||
12 | Hướng dẫn những công trình xây dựng cơ sở hạ tầng trong nông, lâm trường được Nhà nước hỗ trợ ngân sách | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính, UBND các tỉnh, thành phố | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
13 | Chính sách vay vốn tín dụng nhà nước và bổ sung vốn cho nông, lâm trường quốc doanh | Bộ Tài chính | Bộ NN và PTNT, Bộ KH và ĐT | Quý IV/2003 | Văn bản của Bộ |
14 | Thí điểm cổ phần hoá vườn cây, rừng trồng trong các nông, lâm trường | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính | Quý I/2004 | Đề án
|
15 | Rà soát và điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật, suất đầu tư trồng, khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng không còn phù hợp | Bộ Nông nghiệp và PTNN | Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Quý I/2004 | Văn bản của Bộ |
16 | Hướng dẫn bán cổ phần cho những người sản xuất và cung ứng nguyên liệu nông, lâm sản ổn định cho các cơ sở chế biến của nông, lâm trường quốc doanh | Bộ Tài chính | Bộ NN và PTNT, Ban Đổi mới DN | Quý I/2004 | Văn bản của Bộ |
17 | Hướng dẫn việc cho vay vốn theo chu kỳ kinh doanh của các loại cây trồng, vật nuôi đối với nông, lâm trường quốc doanh | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bộ Tài chính, Bộ NN và PTNT, Bộ KH và Công nghệ | Quý IV/2003 | Văn bản của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
18 | Chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, chính sách nhập khẩu những nguồn gen quý, giống tốt có năng suất, sản lượng và sức cạnh tranh cao trên thị trường đối với những sản phẩm nông, lâm nghiệp và trong các nông, lâm trường | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Các Bộ có liên quan | Quý II/2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
IV | Các chính sách khác | ||||
19 | Sửa đổi, bổ sung các hình thức khoán, giao khoán trong các nông, lâm trường | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Các Bộ, ngành, Tổng công ty 91, UBND các tỉnh, thành phố | Quý I/2003 | Nghị định của Chính phủ |
20 | Chính sách đào tạo cán bộ quản lý, kỹ thuật cho nông, lâm trường; chính sách hỗ trợ nông, lâm trường đào tạo lao động người dân tộc thiểu số tại chỗ thành nông, lâm trường viên | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Bộ NN và PTNT, UBND tỉnh, thành phố | Quý II/2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
21 | Tổ chức màng lưới khuyến nông, khuyến lâm trong các nông, lâm trường | Bộ NN và PTNT | UBND tỉnh, thành phố | Quý II/2004 | Đề án |