Công văn số 8841/TC/VP ngày 25/08/2003 Đính chính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 8841/TC/VP
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 25-08-2003
- Ngày có hiệu lực: 25-08-2003
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8841/TC/VP | Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2003 |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 8841 TC/VP NGÀY 25 THÁNG 08 NĂM 2003 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 110/2003/QĐ-BTC
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Ngày 25/07/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Do sơ xuất trong quá trình soạn thảo, nên có một số sai sót, Bộ Tài chính xin đính chính lại như sau:
I. PHẦN DANH MỤC HÀNG HOÁ
Đã in | Đính chính | ||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Mã hàng | Mô tả hàng | ||||
4011 | 94 |
| -- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm | 4011 | 94 |
| -- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61 cm |
7605 | 29 | 10 | --- Có đường kính không quá 0,254 m | 7605 | 29 | 10 | --- Có đường kính không quá 0,254 mm |
8438 | 90 | 11 | --- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | 8438 | 90 | 11 | --- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê) |
8438 | 90 | 21 | --- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | 8438 | 90 | 21 | --- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê) |
8481 | 80 | 96 | ---- Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm | 8481 | 80 | 96 | ---- Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm |
8481 | 80 | 97 | ---- Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2,5 cm | 8481 | 80 | 96 | ---- Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát dưới 1 cm hoặc trên 2,5 cm |
8481 | 80 | 98 | ---- Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc ni ken | 8481 | 80 | 98 | --- Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc ni ken |
8481 | 80 | 99 | ---- Loại khác | 8481 | 80 | 99 | --- Loại khác |
Dòng phía trên phân nhóm hàng 8704.22.41 (trang 614) | ---- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn | Dòng phía trên phân nhóm hàng 8704.22.41 (trang 614) | ---- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
II. PHẦN CHÚ GIẢI DANH MỤC HÀNG HOÁ
1. Chú giải Chương 25, trang 97: chú giải 2 (h) sửa cụm từ "Sáp chơi bi-a" thành "Phấn chơi bi-a".
2. Chú giải Chương 29, trang 127: chú giải 1 (c) "Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác về mặt hoá học" được sửa lại như sau: "Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 2941, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học".
3. Chú giải Chương 76, trang 447: Gộp nội dung điểm 2 và 3, chú giải phân nhóm thành: "2. Theo chú giải 1 (c) của chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm".
4. Chú giải Chương 84, trang 479: điểm 1, phần chú giải phân nhóm, sửa cụm từ "chú giải 5 (B)" thành "chú giải 5".
Bộ Tài chính xin chân thành cáo lỗi.
| Đinh Văn Nhã (Đã Ký) |