cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị định số 69/2004/NĐ-CP ngày 21/02/2004 của Chính phủ Về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009

  • Số hiệu văn bản: 69/2004/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 21-02-2004
  • Ngày có hiệu lực: 12-03-2004
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 7563 ngày (20 năm 8 tháng 23 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 69/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 

 

NGHỊ ĐỊNH

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 2004 - 2009

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử, 85 (tám mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 
Nơi nhận :
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- HĐND và UBND tỉnh Đắk Lắk,
- Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
- Ban Tổ chức Trung ương,
- Ban Nội chính Trung ương,
- Văn phòng Quốc hội,
- Bộ Nội vụ,
- Công báo,
- VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,
Các Vụ: TH, PC, TCCB,
- Lưu: V.III (5b), Văn thư.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
 
 
 
 
Phan Văn Khải

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 2004-2009

 

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1

TP Buôn Ma Thuột

Đơn vị bầu cử số 01
Đơn vị bầu cử số 02
Đơn vị bầu cử số 03

05 đại biểu
05 đại biểu
05 đại biểu

2

Huyện Buôn Đôn

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

3

Huyện Ea Súp

Đơn vị bầu cử số 05

03 đại biểu

4

Huyện Cư M' Gar

Đơn vị bầu cử số 06
Đơn vị bầu cử số 07

03 đại biểu
05 đại biểu

5

Huyện Krông Ana

Đơn vị bầu cử số 08
Đơn vị bầu cử số 09

05 đại biểu
05 đại biểu

6

Huyện Krông Búk

Đơn vị bầu cử số 10
Đơn vị bầu cử số 11

03 đại biểu
05 đại biểu

7

Huyện Ea H'Leo

Đơn vị bầu cử số 12

05 đại biểu

8

Huyện Krông Năng

Đơn vị bầu cử số 13

05 đại biểu

9

Huyện Ea Kar

Đơn vị bầu cử số 14
Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu
05 đại biểu

10

Huyện M' Drắk

Đơn vị bầu cử số 16

03 đại biểu

11

Huyện Krông Bông

Đơn vị bầu cử số 17

04 đại biểu

12

Huyện Krông Pắc

Đơn vị bầu cử số 18
Đơn vị bầu cử số 19

05 đại biểu
05 đại biểu

13

Huyện Lắk

Đơn vị bầu cử số 20

03 đại biểu