Nghị định số 91/2004/NĐ-CP ngày 21/02/2004 của Chính phủ Về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Số hiệu văn bản: 91/2004/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Cơ quan ban hành: Chính phủ
- Ngày ban hành: 21-02-2004
- Ngày có hiệu lực: 12-03-2004
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 7562 ngày (20 năm 8 tháng 22 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
|
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. | Thị xã Bắc Ninh | Đơn vị bầu cử số 01 | 04 đại biểu |
2. | Huyện Yên Phong | Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 04 đại biểu 04 đại biểu |
3. | Huyện Quế Võ | Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 | 04 đại biểu 04 đại biểu |
4. | Huyện Tiên Du | Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 | 04 đại biểu 03 đại biểu |
5. | Huyện Từ Sơn | Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
6. | Huyện Thuận Thành | Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 04 đại biểu 03 đại biểu |
7. | Huyện Gia Bình | Đơn vị bầu cử số 12 | 05 đại biểu |
8. | Huyện Lương Tài | Đơn vị bầu cử số 13 | 05 đại biểu |