cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị định số 87/2004/NĐ-CP ngày 21/02/2004 của Chính phủ Về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 87/2004/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 21-02-2004
  • Ngày có hiệu lực: 12-03-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2004
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 50 ngày ( 1 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2004
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2004, Nghị định số 87/2004/NĐ-CP ngày 21/02/2004 của Chính phủ Về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 115/2004/NĐ-CP ngày 16/04/2004 của Chính phủ Về việc phê chuẩn số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu ở đơn vị bầu cử số 01 và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2009”. Xem thêm Lược đồ.

CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 87/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 

 

NGHỊ ĐỊNH

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 2004 - 2009

CHÍNH PHỦ 

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
 

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 


Nơi nhận :

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- HĐND và UBND tỉnh Cao Bằng,
- Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
- Ban Tổ chức Trung ương,
- Ban Nội chính Trung ương,
- Văn phòng Quốc hội,
- Bộ Nội vụ,
- Công báo,
- VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,
Các Vụ: TH, PC, TCCB,
- Lưu: V.III (5b), Văn thư.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Phan Văn Khải

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 2004 – 2009 

 

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯ­ỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1.

Thị Xã Cao Bằng

Đơn vị bầu cử số 01

04 đại biểu

2.

Huyện Bảo Lạc

Đơn vị bầu cử số 02

04 đại biểu

3.

Huyện Bảo Lâm

Đơn vị bầu cử số 03

04 đại biểu

4.

Huyện Hà Quảng

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

5.

Huyện Thông Nông

Đơn vị bầu cử số 05

03 đại biểu

6.

Huyện Trà Lĩnh

Đơn vị bầu cử số 06

03 đại biểu

7.

Huyện Trùng Khánh

Đơn vị bầu cử số 07

05 đại biểu

8.

Huyện Nguyên Bình

Đơn vị bầu cử số 08

04 đại biểu

9.

Huyện Quảng Uyên

Đơn vị bầu cử số 09

04 đại biểu

10.

Huyện Phục Hoà

Đơn vị bầu cử số 10

03 đại biểu

11.

Huyện Hạ Lang

Đơn vị bầu cử số 11

03 đại biểu

12.

Huyện Thạch An

Đơn vị bầu cử số 12

03 đại biểu

13.

Huyện Hoà An

Đơn vị bầu cử số 13
Đơn vị bầu cử số 14

04 đại biểu
03 đại biểu