cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017

  • Số hiệu văn bản: 39/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 09-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 944 ngày (2 năm 7 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-07-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-07-2019, Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 11/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2016/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 3391/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 như sau:

1. Nguyên tắc và trình tự bố trí kế hoạch vốn

a) Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu và định hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các quy hoạch ngành trong phạm vi toàn tỉnh, trong từng ngành, từng lĩnh vực, từng huyện, thành phố; cơ bản phù hợp với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đã trình cấp có thẩm quyền. Gắn việc xây dựng kế hoạch đầu tư năm 2017 với việc thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế và xây dựng kết cu hạ tng đng bộ.

b) Việc xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 thực hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công và các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: s23/CT-TTg ngày 05 tháng 08 năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020; số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công; số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.

c) Việc phân bổ vốn thực hiện theo đúng Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Trong đó: Phương án phân bchi tiết kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho các dự án phải phù hợp với phương án dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 đã trình cấp có thẩm quyền. Riêng năm 2017, việc phân bổ vốn phải đảm bảo theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ưu tiên bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản và hoàn ứng trước; vn đi ứng cho dự án sử dụng vốn ODA; dự án hoàn thành năm 2017 (theo tiến độ trong quyết định đầu tư, khả năng cân đi vn và khả năng thực hiện trong năm 2017).

- Svốn còn lại bố trí cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.

Sau khi bố trí vốn cho các nội dung nêu trên, mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới theo quy định sau:

- Ưu tiên bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 đlập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật khác có liên quan;

- Dự án khởi công mới trong năm 2017 phải được rà soát chặt chẽ, đáp ứng yêu cu quy định tại Luật đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm. Cụ thể như dự án thuộc danh mục dự án khởi công mới trong dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư đến ngày 31 tháng 10 năm 2016; mức vn btrí bảo đảm hoàn thành không quá thời gian quy định.

- B trí vn khởi công mới: Xác định rõ nguồn vốn phù hợp với nhiệm vụ chi và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách (đã có ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn).

d) Tiếp tục thực hiện mục tiêu tái cơ cấu đầu tư công, bảo đảm bố trí vốn tập trung, khc phục tình trạng dàn trải, thất thoát, lãng phí, nâng cao hiệu quả đầu tư.

đ) Phân bổ chi đầu tư phát triển ưu tiên cho phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông; xây dựng nông thôn mới; phát triển đô thị, các dự án quốc phòng an ninh; các công trình y tế, giáo dục phục vụ an sinh xã hội.

e) Về phân bổ cơ cấu các nguồn vốn như sau:

- Đối với chi đầu tư từ nguồn vốn cân đối ngân sách đảm bảo mức chi theo quy định.

- Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiết đưa vào cân đối theo Luật ngân sách 2015.

- Đối với vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, trên cơ sở dự kiến phương án phân bổ của các huyện, thành phố, UBND tỉnh quyết định giao danh mục và vốn cụ thể cho từng dự án.

- Đối với ngân sách cấp huyện phải đảm bảo theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ theo quy định.

- Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất, trích 30% lập Quphát triển quỹ đất, còn lại đưa vào cân đối vốn đầu tư.

- Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương sẽ phân khai chi tiết khi có văn bản thông báo chính thức của Trung ương (mức vốn, mục tiêu sử dụng vốn,...).

g) Đối với vốn trái phiếu Chính phủ và vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu:

Căn cứ các nguyên tắc, tổng mức vốn thông báo của Trung ương, địa phương dự kiến danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án gửi Trung ương quyết định theo thẩm quyền.

2. Kế hoạch vn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 nguồn vốn ngân sách địa phương

a) Tổng kế hoạch vốn đầu tư: 1.994,08 tỷ đồng, gồm các nguồn:

Vốn cân đối ngân sách địa phương: 653,58 tỷ đồng, trong đó:

- Ngân sách địa phương: 536,58 tỷ đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 70 tỷ đồng;

- Nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khu: 47 tỷ đồng.

Vốn xổ số kiến thiết: 1.260,00 tỷ đồng;

Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 80,5 tỷ đồng.

b) Phân cấp quản lý như sau:

Cấp tỉnh quản lý: 1.182,46 tỷ đồng

Cấp huyện quản lý: 811,62 tỷ đồng (trong đó cấp tỉnh hỗ trợ có mục tiêu là 572 tỷ đng, chiếm 32,6% tổng vốn đầu tư của cấp tỉnh), cân đối ngân sách huyện là 239,62 tỷ đồng (bao gồm nguồn thu tiền sử dụng đất: 70 tỷ đồng).

(Phụ lục kèm theo)

3. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình trin khai, được thực hiện:

a) Phân khai chi tiết các công trình cụ thể trong phạm vi kế hoạch vốn năm của các đán, dự án, chương trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;

b) Điu chuyn kế hoạch vn giữa các dự án có khối lượng thực hiện thấp hơn kế hoạch được giao cho các dự án có khối lượng thực hiện cao hơn kế hoạch vốn được giao;

c) Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung các dự án trọng đim, bức xúc, các dự án ngành giáo dục, y tế (khi đã có quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền) để triển khai thực hiện;

d) Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện các dự án khi có nhu cu và có quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết này triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp
;
- Thường trực Tnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh,
UBMTTQVN tnh;
- Đại bi
u HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo t
nh;
- Lưu: VT.VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khi công hoàn thành

QĐ đầu tư (điều chỉnh nếu có)

Tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư (đã trừ d phòng phí)

Vốn đã thanh toán từ khi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách tập trung

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

X skiến thiết

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.994.080

653.580

80.500

1.260.000

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.182.460

358.060

80.500

743.900

 

I

CÁC KHON NỢ PHẢI TR

 

 

 

 

 

 

 

 

19.200

 

 

19.200

 

1

Trnợ gốc và lãi vay AFD

 

 

 

 

 

 

 

 

19.200

 

 

19.200

 

II

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

30.000

 

20.000

 

III

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

4.095.959

2.389.187

974.391

1.113.260

328.060

80.500

704.700

 

III.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.174.171

1.953.315

974.391

452.900

82.500

 

370.400

 

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

945.051

885.437

399.495

154.000

11.000

 

143.000

 

1

Đường và cu Bến Đình

S GTVT

Bến Cu Gò Du

8 km đường và cu

2014-2016

2110/QĐ-UBND 23/10/2013

311.027

227.027

211.000

27.000

 

 

27.000

CĐT điều chnh thời gian thực hiện

2

Đường 794 tư ngã ba Kà Tum đến cu Sài Gòn (giai đoạn 1)

Sở GTVT

Tân Châu

17,28km

2015-2019

2466/QĐ-UBND 28/10/2014

528.848

445.093

117.400

50.000

 

 

50.000

Vốn trung ương: 42,23 tỷ đồng

3

Đường cửa khẩu biên mu (Tiểu dán Đường Tum- Tân Hà)

Sở GTVT

Tân Châu

10.645,76m

2016-2020

2489/QĐ-UBND 30/10/2015

TMĐT: 571.288 triệu đồng (trong đó, TMĐT tiểu dán: 120.000 triệu đồng)

120.000

25.000

50.000

 

 

50.000

 

4

Nâng cp, mrộng đưng Lý Thường Kit (đoạn từ đường CMT8 đến đường Châu Văn Liêm)

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dng ngành giao thông

TP Tây Ninh - Hòa Thành

1.101,38m

2016-2017

299/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

36.599

31.551

13.000

13.000

 

 

13.000

 

5

Nâng cấp đường huyn 7 (đon từ ch Hòa Bình đến cht biên phòng Vàm Trng Trâu)

UBND huyện Châu Thành

Châu Thành

l=14,306km BTN: bmd = 6m; bnd = 8m

2016-2017

265/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

33.738

29.445

15.000

11.000

11.000

 

 

Nguồn thu phí cửa khu

6

Đường Nguyễn Trọng Cát, phường Hip Ninh, Thị xã Tây Ninh (nay là Thành phố Tây Ninh)

UBND Thành ph

TP Tây Ninh

1292 m BTN

2014-2016

417/QĐ-SKHĐT 31/10/2012, 365/QĐ-SKHĐT 17/12/2015

34.839

32.321

18.095

3.000

 

 

3.000

 

 

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

60.550

35.118

22.807

18.000

2.000

 

16.000

 

1

Phát triển và bảo vệ rừng bn vững

 

 

 

 

 

 

 

6.607

8.000

 

 

8.000

 

2

Kênh tiêu vũng Rau Muống

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh

Xã Bàu Năng

Tiêu thoát cho lưu vc tiêu khoảng 536 ha diện tích đt nông nghip và khu dân

2016-2017

293/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

9.671

8.879

6.000

2.000

2.000

 

 

 

3

Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu

SNN và PTNT

xã An Thạnh

xây dựng tuyến đê bao ngăn lũ dài 5.628m

2016-2017

286/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

25.895

5.732

4.200

1.000

 

 

1.000

Phần vn tích đối ứng 6.019 trđ, trong đó vốn SN kinh tế 243 triu đồng, DPP: 287 triệu đồng

4

Nâng cấp, mrộng sui Bà Tươi huyện Gò Du

SNN và PTNT

Gò Dầu

Tiêu nước mưa và nước thải 470ha; tiêu thoát nước mưa cho vùng đất nông nghiệp lân cận diện tích 1.014 ha

2015-2016

244/QĐ-SKHĐT 31/10/2014

24.984

20.507

6.000

7.000

 

 

7.000

 

 

Y T

 

 

 

 

 

635.310

519.840

322.959

41.500

 

 

41.500

 

1

Bệnh viện Y học ctruyền Tây Ninh

Sở Y tế

TP Tây Ninh

100 giường

2012-2016

1944/QĐ-UBND 10/10/2012 (đc)

76.072

69.156

66.931

2.000

 

 

2.000

 

2

Bệnh viện huyện Châu Thành

Sở Y tế

Châu Thành

80 giường

2012-2016

195/QĐ-UBND 25/01/2016

39.343

38.933

31.030

6.000

 

 

6.000

 

3

Bệnh viện huyện Dương Minh Châu

SY tế

DMC

80 giường

2012-2016

194/QĐ-UBND 25/01/2016

38.050

33.352

26.698

6.000

 

 

6 000

 

4

Nâng cấp mrộng bnh viện đa khoa tnh

TT QLĐTXD TN

TP Tây Ninh

500 giường lên 700 giưng

2013-2016

1436/QĐ-UBND 29/7/2013

279.000

181.429

160.000

9.000

 

 

9.000

Ch đu tư điều chnh thời gian thực hiện

5

Dư án hợp phần Bnh viện Đa khoa tnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tnh, vùng-giai đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Bnh viện Đa khoa tnh Tây Ninh

TP Tây Ninh

Mua sắm trang thiết b

2013-2016

2094/QĐ-UBND 21/10/2013

149.094

148.122

8.300

3.500

 

 

3.500

NS tỉnh đối ứng 17.681 trđ

6

Trung tâm y tế huyện Tân Biên

UBND huyện Tân Biên

Thtrấn Tân Biên

5.064,28m2

2016-2017

2488/QĐ-UBND 30/10/2015

53.751

48.848

30.000

15.000

 

 

15.000

 

 

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

 

 

 

 

 

180.663

144.764

54.900

79.900

 

 

79.900

 

1

Trường chuyên Hoàng Lê Kha

Sở GD&ĐT

TP Tây Ninh

Din tích: 11.208m2 và các công trình phụ tr khác

2016-2020

2490/QĐ-UBND 30/10/2015

149.563

122.456

39.500

70.000

 

 

70.000

 

2

Trường khuyết tt tnh Tây Ninh

 

Long Thành Nam

bổ sung 1 số hạng mục

2016-2017

55/QĐ/SKHĐT; 17/02/2016

2.163

 

1.000

900

 

 

900

 

3

Trường THCS Phước Thanh, Gò Dầu

UBND huyện Gò Dầu

Gò Dầu

Xây mi phòng học, phòng chức năng 1 trệt, 1 lầu, tổng DT sàn 1.816m2; cải tạo khối 05 phòng học hin trng và các hạng mục phụ

2016-2017

2515/QĐ-SKHĐT 30/9/2016

13.954

12.705

4.000

6.000

 

 

6.000

 

4

Trung tâm GDTX Dương Minh Châu

S GD&ĐT

Thị trấn Dương Minh Châu

Diện tích: 3831m2; cổng tường rào. 389,87m; trạm biến thế 25KVA

2016

307/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

10.083

9.603

8.000

1.000

 

 

1.000

 

5

Trung tâm giáo dc thưng xuyên Tân Biên

Sở GD&ĐT

Thị trấn Tân Biên

bổ sung 1 số hạng mục

2016-2017

105/QĐ/SKHĐT; 30/3/2016

4.900

 

2.400

2.000

 

 

2.000

 

 

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

16.701

15.274

10.000

4.000

 

 

4.000

 

1

Nâng cp m rng htầng Trung tâm tích hợp dữ liu của tnh đm bo yêu cu xây dựng chính quyền điện t tnh Tây Ninh đến năm 2020 (giai đoạn 1)

STTTT

Trung tâm tích hp dữ liu tnh Tây Ninh

Nâng cấp, m rng hạ tầng cho Trung tâm tích hp dữ liệu và thuê vtrí đặt trung tâm dữ liệu của tnh

2016

2478/QĐ-UBND 29/10/2015

16.701

15.274

10.000

4.000

 

 

4.000

 

 

KHU DÂN CƯ, CỤM DÂN CƯ

 

 

 

 

 

0

0

7.260

15.000

 

 

15.000

 

1

Ba khu dân cư biên gii Bc Tây Ninh

 

Tân Châu, Tân Biên

 

2008-2016

407/QĐ-UBND 10/3/2009; 1101/QĐ-UBND 13/6/2013 (điu chnh)

 

 

7.260

15.000

 

 

15.000

 

 

VĂN HÓA-TH THAO-XÃ HỘI

 

 

 

 

 

197.303

182.577

38.305

25.000

 

 

25.000

 

1

Trung tâm đào tạo và huấn luyn th thao Tây Ninh

Sở VHTT&DL

Châu Thành

Cải tạo khối nhà thành khu hành chánh; xây mới nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn, nhà thi đấu, sân thi đấu

2014-2016

2524/QĐ-UBND 31/10/2014

79.292

64.566

38.000

22.000

 

 

22.000

 

2

Dự án phát triển hạ tầng du lch hỗ trợ cho tăng trưng toàn diện khu vực tiu vùng Mê Kông mở rộng - Tiu d án ci thiện vệ sinh môi trường di tích lịch s, văn hóa Núi Bà Đen

Ban thc hiện dự án tnh (PIU)

TP Tây Ninh (Núi Bà Đen)

Cải thiện vệ sinh môi trường di tích lịch sử, văn hóa Núi Bà Đèn

2015-2019

1469/QĐ-BVHTTDL 16/5/2014

118.011

118.011

305

3.000

 

 

3.000

Đối ứng ODA (TMĐT: 118.011 trđ, tnh đối ứng 12.832 trđ).

 

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

89.386

78.884

52.117

46.000

46.000

 

 

 

1

Khu vực phòng thủ tnh

 

 

 

 

 

 

 

13.517

20.000

20.000

 

 

 

2

Đại đội thông tin

BCHQS tnh

TP Tây Ninh

Xây dựng khi nhà làm việc 1 trệt, 1 lầu diện tích 1.462m2, kết cấu BTCT; Nhà xe 100m2

2016-2017

273/QĐ-SKHĐT 25/10/2013

10.646

7.804

6.000

1.000

1.000

 

 

Ch đu tư điu chnh thời gian thực hiện

3

Lp đặt hệ thống camera công nghệ cao cho hai ca khẩu Quốc tế Mộc Bài và Xa Mát

BCH BĐBP tnh

Bến Cu, Tân Biên

Lắp đặt hệ thống camera công nghệ cao

2015-2016

246/QĐ-SKHĐT 28/10/2015

14.893

14.184

10.000

3.000

3.000

 

 

 

4

Doanh trại Trạm kim soát Biên phòng ca khẩu quốc tế Xa Mát

Trung tâm quản lý đu tư xây dựng Tây Ninh

Xã Tân Lập - Tân Biên

Nhà điều hành: 256,26m2, Nhà cán bchiến sĩ và kho tang vật. 534,74m2 và các hạng mc phụ trợ khác

2016

302/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

11.113

10.584

5.000

4.000

4.000

 

 

 

6

Trụ sở đơn vị công tác thuộc Công an Tây Ninh

CA tỉnh

TP Tây Ninh

Xây dng khối nhà 1 trệt 3 lu: 899,2m2, cổng hàng rào cây xanh, trụ cờ

2016

313/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

7.808

7.070

2 600

3.000

3.000

 

 

 

7

Đồn Biên phòng Vàm Trng Trâu (839) và Trạm kiểm soát biên phòng Bến Cầu

BCH BĐBP tnh

Xã Biên Gii, Châu Thành

4 khi nhà 2 tng, kết cấu BTCT, tổng DT sàn 1.744m2, các khối nhà trệt với tổng DT sàn 1.071m2 và các công trình phụ trợ

2016-2018

2491/QĐ-UBND 30/10/2015

44.926

39.242

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

TRỤ SLÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC

 

 

 

 

 

1.049.207

91.421

66.548

69.500

23.500

 

46.000

 

1

Trụ sở làm việc Ban tuyên giáo Tnh y

TT QLĐTXD TN

TP Tây Ninh

Xây mới 1 trt 2 lầu: 560,15m2, nhà xe, cng hàng rào, sân nền; mương thoát nước, trạm biến áp

2015-2016

244/QĐ-SKHĐT 28/10/2015 (đc)

12.974

12.367

8.600

4.000

4.000

 

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành

2

Mrộng, nâng cấp, ci tạo, sửa chữa Trạm kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài

BQL khu KT tnh

Mộc Bài

Sa chữa, mrộng, cải tạo trạm kim soát liên hp

2015-2016

89/QĐ-BQLKKT 31/10/2014

47.729

39.659

30.000

6.000

6.000

 

 

Nguồn thu phí ca khu

3

Xây mới trụ sở làm việc Đảng y khối doanh nghiệp

Đảng ủy khi doanh nghiệp tỉnh

TP Tây Ninh

Xây mới 822,12m2

2016

314/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

7.312

6.964

2.600

3.000

3.000

 

 

Chủ đầu tư điều chnh thời gian thực hin

4

Các công trình thuộc Sở Tư pháp và Trụ s Hi luật gia - đoàn luật sư Tây Ninh

TT QLĐTXD TN

TP Tây Ninh

Nhà làm việc 5 tầng 1628,1m2

2016

315/QĐ-SKHĐT 30/10/2015

13.583

11.532

8.000

2.500

2.500

 

 

Chủ đầu tư điều chỉnh thi gian thực hiện

5

Di dời tm Bo tàng tnh Tây Ninh

SVHTT&DL

TP Tây Ninh

XD khu làm việc, kho chứa hiện vật tạm, cải tạo nhà Văn hóa tnh

2016

135/QĐ-SKHĐT 18/5/2016

10.250

9.762

8.000

1.000

 

 

1.000

Chủ đầu tư điều chnh thời gian thc hiện

6

Trụ sở Ban tuyên giáo Tnh y (mới)

TT QLĐT tnh

TP Tây Ninh

DTXD: 479,22m2, 1 trệt, 2 lu, kết cu BTCT và các công trình phụ trợ

2016-2017

104/QĐ-SKHĐT 30/3/2016

11.694

11.137

3.000

8.000

8.000

 

 

 

7

Dự án Phát triển các đô th hành lang tiểu vùng sông Mê Kông mrộng tại Mc Bài - Tnh Tây Ninh

BQL KKT tnh

Mộc Bài

13km đường BTNN, hệ thống cấp nước 7000m3/ngày, hệ thống xử lý nước thải 9000m3/ngày, và cơ sở thu hồi, phân loại rác

2014-2018

140/QĐ-BQLKKT 26/7/2012

945.665

 

6.348

45.000

 

 

45.000

phn NS tnh đi ứng 53.813 triệu đồng

III.2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

921.788

435.872

0

346.331

92.800

0

253.531

 

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

507.602

59.515

0

135.000

0

0

135.000

 

1

Đường ra ca khu Biên Mậu (Đường Tà Nông)

Sở GTVT

 

 

2017-2020

2791/QĐ-UBND 28/10/2016

37.942

32.841

 

20.000

 

 

20.000

 

2

Nâng cp, ci to và ngm hóa đường 30-4

S GTVT

TP Tây Ninh

 

2017-2019

2792/QĐ-UBND 28/10/2016

370.000

 

 

70.000

 

 

70.000

 

3

M rng đưng Nguyn Văn Linh (Đon từ giao lđường Nguyn Hu đến cu Năm Trai)

SGTVT

 

 

2017-2018

2793/QĐ-UBND 28/10/2016

70.000

 

 

30.000

 

 

30.000

 

4

Đường ĐT.790 ni dài, đon từ đường Khedol-Suối Đá đến đường Bờ Hồ-Bàu Vuông -Cng số 3

Sở GTVT

 

 

2017-2018

339/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

29.660

26.674

 

15.000

 

 

15.000

 

 

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

86.222

82.827

0

78.700

20.200

0

58.500

 

1

Bê tông hóa kênh N26 đon từ K7+800 đến K8+200 và khôi phc kênh N26-16, N26-26-3

Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh

Trảng Bàng

xây dựng kênh BTCT N26 dài 1,036m và các công trình trên kênh

2017-2018

316/QĐ-UBND 28/10/2016

4.331

4.125

 

3.200

3.200

 

 

 

2

Gia c kênh N4 đoạn từ K10+700 đến K13+400

Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh

Gò Du

chiều dài 1.549m kênh BTCT

2017

315/QĐ-UBND 28/10/2016;

4.687

4.464

 

3.500

3.500

 

 

 

3

tông hóa các tuyến kênh cấp II của kênh N4 (kênh N4-5; kênh N4-7)

Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh

Dương Minh Châu

xây dựng kênh BTCT N4-7 dài 996m và N4-5 dài 878m

2017-2018

317/QĐ-UBND 28/10/2016

3.967

3.778

 

3.000

3.000

 

 

 

4

Đê bao Phước Hội, xã Phước Chi

S NN&PTNT

Trng Bàng

Dài 7.354 m, phc vụ 210 ha

2017-2018

309/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

14.971

14.827

 

7.000

 

 

7.000

 

5

Đê bao Cm Bình, xã Cm Giang

Sở NN&PTNT

Gò Du

chiu dài 3.685m, cấp nước tưới 226 ha, L=3700m

2017-2018

310/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

7.204

7.182

 

4.000

 

 

4.000

 

6

Nạo vét kênh tiêu Cầu Da ra sông Vàm C (kênh tiêu T13 và T13A)

S NN&PTNT

Châu Thành

Dài 7 550 m

2017-2018

297/QĐ-SKHĐT 26/10/16

9.226

8.598

 

4.500

4.500

 

 

 

7

Nạo vét kênh tiêu T Xia

Sở NN&PTNT

Tân Biên

tiêu thoát nước cho 500 ha

2017-2018

296/QĐ-SKHĐT 26/10/16

14.857

13.566

 

6.000

6.000

 

 

 

8

y mi HTCN ấp Tân Lâm, xã Tân Hà

Sở NN&PTNT

Tân Châu

287m3/ngày đêm, 200 hộ

2016-2018

324/QĐ-SKHĐT 28/10/201 6

6.441

6.284

 

5.000

 

 

5.000

 

9

Xây mới HTCN ngả 3 Bổ Túc

S NN&PTNT

Tân Châu

426m3/ngày đêm, 550 hộ

2016-2018

314/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

8.740

8.476

 

4.000

 

 

4.000

 

10

Trạm kiểm soát lửa rừng, BQL rng phòng hộ Dầu Tiếng

Sở NN&PTNT

Tân Châu

Cao 31 m, 2 trạm p Trăng Trai và ấp Con Trăn

2016-2017

325/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

4.000

3.999

 

3.000

 

 

3.000

 

11

PCCC và rèn luyện sức khe

TT QLĐTXD TN

Tân Biên, TN (VQG)

hồ nước, nhà TDTT, nhà căn tin, đài nước, sân

2016-2017

264/QĐ-SKHĐT 30/10/201 5

5.496

5.253

 

4.000

 

 

4.000

 

12

Trạm kiểm soát lửa chống cháy rừng, Khu rừng VHLS Chàng Riệc

 

Tân Biên

Cao 34m, diện tích xây dựng 152m2

2016-2017

326/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.302

2.275

 

1.500

 

 

1.500

 

13

Htrợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị đnh 210/2013/NĐ-CP Quyết định 62/2013/QĐ-TTg (cánh đồng lớn), Quyết định 68/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ lãi suất vay)

S NN&PTNT

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

 

Y T

 

 

 

 

 

50.934

46.036

0

24.631

0

0

24.631

 

1

Nâng cp Trung tâm y tế huyện Gò Dầu

UBND huyện Gò Dầu

Gò Dầu

 

2017-2018

2794/QĐ-UBND 28/10/2016

44.954

40.340

 

20.000

 

 

20.000

 

2

Nâng cấp trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm nghiệm dược phm

TT QLĐTXD TN

TP Tây Ninh

 

2017-2018

340/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

5.980

5.696

 

4.500

 

 

4.500

 

3

Dự án An ninh y tế khu vực Tiểu vùng sông Mê Công mrộng (vay vốn ADB)

Sở Y tế

 

phòng chống dch, bnh; nâng cao năng lực trong giám sát và đáp ứng dịch bệnh; đầu tư hệ thống năng lực xét nghiệm

2016-2021

692/QĐ-TTg 27/4/2016

 

 

 

131

 

 

131

NS tnh đối ứng 2017 là 131 trđ theo văn bản số 7262/BYT-DP ngày 04/10/2016

 

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGH

 

 

 

 

 

19.943

18.904

0

11.500

0

0

11.500

 

1

Sữa chữa, cải tạo Hội trường B -Trường chính trị

TT QLĐTXD TN

Hòa Thành, TN

Nhóm C

2016-2017

328/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.917

1.826

 

1.500

 

 

1.500

 

2

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động xã hội

 

 

 

2017-2018

 

18.026

17.078

 

10.000

 

 

10.000

 

 

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

24.778

22.727

0

18.000

0

0

18.000

 

1

Dự án “Đầu tư trang thiết b, kiểm đnh máy móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động cho Trung tâm Thông tin, ứng dng tiến bộ KH&CN Tây Ninh"

SKhoa học và Công nghệ

TP Tây Ninh

đầu tư thiết bkiểm định lĩnh vực an toàn lao động

2017

287/QĐ-SKHĐT 17/10/2016

4.905

4.660

 

4.000

 

 

4.000

 

2

Xây dựng hệ thống một cửa hiện đại và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cho các đơn vị cấp huyện theo mô hình tập trung

STTTT

tỉnh, 9 huyện, 95 xã

đào tạo và triển khai phần mềm một cửa điện thiện đại và dịch vụ công trực tuyến mức đ3 cho các đơn vị cấp huyện theo mô hình tập trung

2017-2018

332/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

9.852

8.957

 

8.000

 

 

8.000

 

4

Xây dựng hthống phn mềm văn phòng đin t cho toàn tỉnh theo mô hình đám mây

Sở TTTT

23 đơn vị cấp tnh, 9 huyện, 34 xã

Xây dựng hệ thống Văn phòng điện t theo mô hình đám mây với bản quyền phần mềm cho các cơ quan nhà nước t cp tnh đến cấp xã trên địa bàn tnh; Đào tạo, chuyển giao công nghệ, Chuyển dữ liệu sang hệ thống mới

2017-2018

333/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

10.021

9.110

 

6.000

 

 

6.000

 

 

VĂN HÓA-THTHAO-XÃ HỘI

 

 

 

 

 

6.296

5.936

0

5.900

0

0

5.900

 

1

Cải to khán đài A, khán đài B, đường chy Sân vn động tnh Tây Ninh

Sở VHTT&DL

TP Tây Ninh

 

2017

335/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

4.988

4.749

 

4.500

 

 

4.500

 

2

Báo cáo KTKT Tháp quan sát - Canh la Pano Khu di tích lịch sử SMMN ti Bời Lời

TT QLĐTXD TN

Đôn Thuận, Trảng Bàng, TN

Nhóm C

2016-2017

329/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.308

1.187

 

1.400

 

 

1.400

 

 

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

191.282

166.791

-

41.700

41.700

 

 

 

1

Xây dng kho, trạm xăng dầu cp II (Đề án xăng dầu kết hp Quốc phòng - Kinh tế)

Bộ CHQS tnh

Tân Biên

xây dựng kho, trm xăng dầu quy mô cấp II

2017-2018

307/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

4.700

4.510

 

3.700

3.700

 

 

0

2

Trưng bn B CHQS tnh Tây Ninh (giai đon 2)

B CHQS tnh

TP Tây Ninh

 

2016-2017

2035/QĐ-UBND 04/9/2015

14.999

12.500

 

7.000

7.000

 

 

Tnh đã y quyền Tư lệnh QK7 phê duyệt BCKTKT

3

Doanh tri Sch huy B đi Biên phòng tnh Tây Ninh

Bộ đi Biên phòng tnh

TP Tây Ninh

 

2016-2019

439/QĐ-BQP 28/01/2016

125.000

108.003

 

10.000

10.000

 

 

Vốn Bộ QP 87,5 tỷ đồng (70%), vốn ĐP 37,5 tỷ đồng (30%)

4

Đồn Biên phòng Phước Ch (855)

BCH BĐBP tnh

Xã Phước Ch, Trảng Bàng

4 khối nhà 2 tng, kết cấu BTCT, tổng DT sàn 1,744m2; các khối nhà trệt với tổng DT sàn 1.071m2 và các công trình phụ trợ

2016-2018

2795/QĐ-UBND 28/10/2016

33.569

29.202

 

15.000

5.000

 

 

 

5

Tr s làm vic thy đi thuc phòng cảnh sát giao thông Công an Tây Ninh

CA tnh

Trảng Bàng

nhà làm việc 1 trt, 1 lầu, tổng DT sàn 324m2

2017-2018

311/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

13.014

12.576

 

6.000

6.000

 

 

 

 

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC

 

 

 

 

 

34. 731

33.136

-

30.900

30.900

 

 

 

1

Trụ sở Vin kiểm sát nhân dân huyện Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

NS tnh hỗ trợ 03 t đng

2

Tr s Vin kim sát nhân dân huyện Trng Bang

Viện kiểm sát nhân dân tnh Tây Ninh

TP Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

NS tnh hỗ trợ 03 tỷ đồng

3

Sửa cha nhà công v tnh và các hạng mc phụ Văn phòng UBND tnh

VP.UBND tnh

 

 

2017

342/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

4.834

4.584

 

2.500

2.500

 

 

 

4

Xây dựng mới trụ slàm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòa Thành

STN&MT

Hòa Thành

 

2017

336/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

4.046

3.854

 

3.200

3.200

 

 

 

5

Ci tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh và Xã hội

 

 

 

2017

330/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.324

2.214

 

2.200

2.200

 

 

 

6

Sửa cha nhà làm việc, hàng rào, kho lưu trữ, nhà xe 4 bánh Liên Minh Hợp tác xã Tây Ninh

 

 

 

2017

337/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.031

982

 

800

800

 

 

 

7

Cải tạo Trụ sở làm việc Tnh đoàn (Trường Đoàn)

 

 

 

2017

338/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

873

832

 

700

700

 

 

 

8

Xây mi trụ slàm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyn Hòa Thành

 

Hòa Thành

2 tầng, diện tích sàn 386m2

2017

321/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.885

2.748

 

2.000

2.000

 

 

 

9

Xây mới trụ sở làm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Bến Cầu

 

Bến Cầu

2 tầng, diện tích sàn 378,6m2

2017

323/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

3.083

2.949

 

2.200

2.200

 

 

 

10

Xây mới trụ sở làm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Trảng Bàng

 

Trảng Bàng

 

2017

327/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

3.349

3.190

 

2.200

2.200

 

 

 

11

Xây mới trụ sở làm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Gò Dầu

 

Gò Dầu

2 tầng, diện tích sàn 392m2

2017

322/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

2.958

2.879

 

2.000

2.000

 

 

 

12

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tây Ninh

S VHTT&DL

 

 

2017

334/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.305

1.243

 

1.300

1.300

 

 

 

13

Dự án đầu tư trụ sở các chi cục-Hội-BQL các công trình và sàn GD việc làm

TT QLĐTXD TN

TP Tây Ninh

2 khối nhà làm việc, tổng DT sàn khối 1 168m2 và khối 2 162m2

2017

319/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

6.456

6.149

 

4.500

4.500

 

 

 

14

Trụ sở làm việc Đội quản lý th trường s 5

Sở Công thương

Tân Châu

 

2017

343/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.587

1.512

 

1.300

1.300

 

 

 

III.3

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

233.529

152.760

 

80.769

 

III.4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

80.500

 

80.500

 

Sau khi TW có văn bn thông báo chính thức sẽ phân khai

B

HUYỆN, THÀNH PHQUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

811.620

295.520

 

516.100

 

I

TỈNH H TRMỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

572.000

55.900

 

516.100

 

1

Htrợ xây dựng nông thôn mi

 

 

 

 

 

 

 

 

240.000

 

 

240.000

 

2

Phát trin thành phố, thi xã (Chnh trang đô th)

 

 

 

 

 

 

 

 

131.000

 

 

131.000

 

3

Xây mới trưng học thuộc Đ án phát trin giáo dc mm non tại vùng nông thôn khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

25.000

 

4

Hỗ tr khác

 

 

 

 

 

 

 

 

146.000

25.900

 

120.100

 

5

Đầu tư cho các dán khu vực ca khu (Nguồn thu phí s dng công trình kết cấu htầng đối với phương tiện ra vào cửa khu)

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

Nguồn thu phí cửa khu

II

VN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PH

 

 

 

 

 

 

 

 

239.620

239.620

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

169.620

169.620

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

5.400

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

27.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

Phân bổ cụ thể cho từng huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(I)

THÀNH PHTÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

134.310

62.310

 

72.000

 

(I.1)

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

72.000

 

 

72.000

 

1

Hỗ trợ xây dng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

2

Phát triển thành phố, th xã (Chnh trang đô thị)

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

40.000

 

3

Htrợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

(I.2)

Vn ngân ch thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

62.310

62.310

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

35.310

35.310

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

27.000

 

 

 

(II)

HUYN HÒA THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

105.740

32.340

 

73.400

 

(II.1)

Tnh htrợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

82.000

8.600

 

73.400

 

1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Phát triển thành phố, th xã (Chnh trang đô thị)

 

 

 

 

 

 

 

 

38.000

 

 

38.000

 

3

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

8.600

 

7.400

 

(II.2)

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

23.740

23.740

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

20.240

20.240

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

(III)

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

60.750

17.250

 

43.500

 

(III.1)

Tnh htrợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

1.500

 

43.500

 

1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Htrợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

1.500

 

15.500

 

(III.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

15.750

15.750

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

11.550

11.550

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

(IV)

HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

60.260

22.260

 

38.000

 

(IV.1)

Tnh hỗ trmục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

6.000

 

38.000

 

1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

H tr khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

6.000

 

10.000

 

(IV.2)

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

16.260

16.260

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

12.760

12.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

(V)

HUYỆN TRNG BÀNG

 

 

 

 

 

 

 

 

110.230

28.230

 

82.000

 

(V.I)

Tnh htrợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

82.000

 

 

82.000

 

1

Hỗ trơ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Phát triển thành phố, thị xã (Chnh trang đô thị)

 

 

 

 

 

 

 

 

38.000

 

 

38.000

 

3

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

(V.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

28.230

28.230

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

21.230

21.230

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

(VI)

HUYỆN GÒ DU

 

 

 

 

 

 

 

 

78.760

28.760

 

50.000

 

(VI.1)

Tnh h tr- mc tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

59.000

9.000

 

50.000

 

1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Phát triển thành phố, th xã (Chnh trang đô thị)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

3

Htrợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

9.000

 

7.000

 

(VI.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

19.760

19.760

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

12.760

12.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

(VII)

HUYỆN BẾN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

76.490

32.290

 

44.200

 

(VII.1)

Tnh h tr mc tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

15.800

 

44.200

 

1

Hỗ tr xây dng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

800

 

16.200

 

3

- Đầu tư cho các d án khu vc ca khẩu (Nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu h tầng đối với phương tin ra vào cửa khẩu)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Nguồn thu phí cửa khẩu

(VII.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

16.490

16.490

 

 

 

1

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

10.890

10.890

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

5.600

5.600

 

 

 

(VIII)

HUYỆN TÂN BIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

87.640

43.640

 

44.000

 

(VIII.1)

Tnh htrợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

59.000

15.000

 

44.000

 

1

Htrợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Htrợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

3

Đầu tư cho các dự án khu vực ca khẩu (Nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào ca khẩu)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

Nguồn thu phí cửa khẩu

(VIII.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

28.640

28.640

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

21.340

21.340

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

7.300

7.300

 

 

 

(IX)

HUYỆN TÂN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

72.440

28.440

 

44.000

 

(IX.1)

Tnh hỗ trmục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

 

 

44.000

 

1

Hỗ trxây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

28.000

 

2

Hỗ tr khác

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

16.000

 

(IX.2)

Vn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

28.440

28.440

 

 

 

1

Cân đi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

23.540

23.540

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

4.900

4.900