cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu văn bản: 67/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 09-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 19-12-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1494 ngày (4 năm 1 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-01-2021, Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2016/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

I. Kế hoạch đầu tư công năm 2017:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2017 là 5.341,822 tỷ đồng, gồm các nguồn vốn như sau:

- Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.932,348 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất:199,0 tỷ đồng.

- Vốn xổ số kiến thiết: 955,58 tỷ đồng.

- Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: 500,0 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 600,0 tỷ đồng.

- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 154,894 tỷ đồng (bao gồm vốn trong nước 43,46 tỷ đồng và vốn nước ngoài (ODA) 111,434 tỷ đồng).

2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2017:

a) Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 154,894 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Vốn ngân sách tỉnh 5.186,928 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 940,5 tỷ đồng, bao gồm:

+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 300,0 tỷ đồng (nguồn thu xổ số kiến thiết).

+ Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III: 50,0 tỷ đồng.

+ Đầu tư theo Đề án phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II: 40,0 tỷ đồng.

+ Bổ sung vốn đầu tư và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể cho ngân sách huyện, thành phố: 550,5 tỷ đồng.

- Đầu tư công trình quốc phòng: 30,0 tỷ đồng.

- Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 4.216,428 tỷ đồng. Phân bổ cho 77 dự án hoàn thành, 124 dự án chuyển tiếp, 38 dự án khởi công mới và 149 dự án chuẩn bị đầu tư .

(Danh mục dự án tại phụ lục đính kèm).

c) Về nguồn vốn ngân sách Trung ương phân bổ cho dự án đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép: Năm 2017 khởi công mới dự án với số vốn 800,0 tỷ đồng được phân bổ tại văn bản số 5734/BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2015 của bộ Kế hoạch và Đầu tư.

II. Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:

1. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công:

a) Nguồn vốn trong cân đối ngân sách hàng năm: Bao gồm vốn ngân sách địa phương (cân đối ngân sách hàng năm, vốn xổ số kiến thiết, nguồn thu tiền sử dụng đất) và phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, dự kiến tổng nguồn vốn phân bổ cho các dự án tỉnh quản lý trong giai đoạn 2016-2020 là 23.642 tỷ đồng.

b) Các nguồn vốn hình thành từ bán tài sản nhà nước: Bao gồm bán 52 cơ sở nhà đất thông qua đấu giá, dự kiến số vốn thu được trong giai đoạn 2017-2020 khoảng 3.942 tỷ đồng.

c) Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: Tổng vốn 898,448 tỷ đồng trong giai đoạn 2016-2020, bao gồm vốn trong nước 722,6 tỷ đồng và vốn nước ngoài (ODA) 175,848 tỷ đồng, sau khi dự phòng 10%, số vốn được phân bổ chi tiết là 808,603 tỷ đồng, trong đó vốn trong nước 650,34 tỷ đồng và vốn nước ngoài 158,263 tỷ đồng.

- Về vốn nước ngoài, với tổng vốn 158,263 tỷ đồng, đã phân bổ 39,0 tỷ đồng năm 2016, năm 2017 phân bổ 111,434 tỷ đồng, còn lại 7,829 tỷ đồng.

- Về vốn trong nước, với tổng vốn 650,34 tỷ đồng, phân bổ 31,05 tỷ cho Chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. Còn lại 619,29 tỷ đồng cho các dự án, trong đó năm 2016 đã phân bổ 192,0 tỷ, năm 2017 phân bổ 43,46 tỷ. Số vốn còn lại 383,83 tỷ đồng cho 3 năm 2018-2020, phân bổ như sau:

+ Thu hồi 100,0 tỷ đồng đã tạm ứng cho dự án Đường và cầu từ Gò Găng sang Long Sơn trong năm 2011 và bố trí 115,0 tỷ trả nợ Kho bạc nhà nước cho hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư Hồ Sông Ray.

+ Phân bổ cho 3 dự án chuyển tiếp (Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An, đường và kè quanh hồ Quang Trung-Côn Đảo và đường Tây Bắc Côn Đảo) 119,33 tỷ đồng.

+ Còn lại 49,5 tỷ đồng sẽ phân bổ cho các dự án được Trung ương thỏa thuận.

2. Phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020:

a) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: Tính đến cuối năm 2015, trên địa bàn tỉnh có 156 dự án chuyển tiếp đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh với tổng mức đầu tư 24.833,2 tỷ đồng, đã đầu tư đến hết năm 2015 là 10.658,8 tỷ đồng, số vốn còn lại chuyển sang giai đoạn 2016-2020 phải tiếp tục đầu tư 14.174,4 tỷ đồng. Năm 2016 đã phân bổ cho các dự án này 3.305,7 tỷ đồng, kế hoạch vốn 2017 dự kiến phân bổ 3.246,2 tỷ đồng, số vốn còn lại tiếp tục bố trí trong các năm từ 2018-2020 để hoàn thành và thanh quyết toán xong 156 dự án này là 7.622,5 tỷ đồng.

b) Về các dự án khởi công mới: Bố trí vốn khởi công mới 63 dự án với tổng mức đầu tư 5.190,6 tỷ đồng.

(Danh mục dự án tại phụ lục đính kèm).

3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh điều hành đầu tư công trong các năm 2018-2020 với mục tiêu khối lượng của các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau 2020 khoảng 7.000 tỷ đồng. Trong giai đoạn 2018-2020, ngoài các dự án chuyển tiếp, khởi công mới năm 2017 và 63 dự án đã phân bổ vốn trong kế hoạch đầu tư công, tiếp tục xem xét phân bổ vốn thêm trong đợt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn cho một số dự án để đảm bảo khối lượng còn lại của các dự án chuyển tiếp sang năm 2021 không quá 7.000 tỷ đồng. Đồng thời lựa chọn một số dự án có đủ điều kiện để huy động các nguồn vốn ngoài ngân sách đầu tư theo các hình thức xã hội hóa, đối tác công tư (PPP).

- Về nguồn thu bán đấu giá 52 cơ sở nhà đất do Nhà nước quản lý sẽ bổ sung nguồn vốn này vào kế hoạch đầu tư công trung hạn khi có phát sinh nguồn thu.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

KẾ HOẠCH

ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Tổng vốn

KH 2017

Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)

Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn III

Đề án phát triển KT- XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II

Đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH

Các mục tiêu khác

Số vốn

Mục tiêu

 

Tổng số

940,500

300,000

50,000

40,000

475,000

75,500

 

1

TP Vũng tàu

100,000

 

 

 

100,000

 

 

2

TP Bà Rịa

122,000

36,000

 

 

60,000

26,000

Hỗ trợ BTGPMB dự án trụ sở UBND xã Long Phước và chợ xã Long Phước

3

Huyện Tân thành

84,250

33,000

 

11,250

40,000

0

 

4

Huyện Long Điền

100,000

40,000

 

 

60,000

0

 

5

Huyện đất Đỏ

111,700

50,000

 

1,700

60,000

0

 

6

Huyện Châu Đức

183,050

70,000

20,000

13,050

60,000

20,000

Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo thị trấn Ngải Giao theo văn bản số 555/TB-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh

7

Huyện Xuyên Mộc

204,500

71,000

30,000

14,000

60,000

29,500

Hỗ trợ DA Nạo vét khơi thông dòng sông Hỏa (15 tỷ); DA Nhà truyền thống và HTKT tại Bia tưởng niệm tàu không số ấp Bến Cát 14,5 tỷ

8

Huyện Côn Đảo

35,000

 

 

 

35,000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quy mô xây dựng

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

KH 2017

TS

Trong đó BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

4,558,878

570,000

274,405

 

Dự án khởi công xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

504 căn hộ

112/HĐND-VP-14/3/2016

586,096

40,000

 

2

Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

111/HĐND-VP-14/3/2016

70,507

15,000

 

3

Kho lưu trữ TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1.874 m2

2762/QĐ-UBND-7/10/2016

28,808

8,000

1,000

4

XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân

UBND H.Tân Thành

 

2822/QĐ-UBND-12/10/2016

22,555

7,000

 

5

Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

20 phòng học

128/HĐND-24/3/2016

40,780

12,000

1,386

6

Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang

UBND H. Châu Đức

10 nhóm lớp

384/HĐND-VP-11/10/2016

38,183

10,000

 

7

Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

10 nhóm lớp

374/HĐND-VP-11/10/2016

40,458

10,000

681

8

Trường Mầm non đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 nhóm lớp

225/HĐND-22/6/2016

44,770

10,000

 

9

Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

15 phòng học

2663/QĐ-UBND-30/9/2016

27,630

10,000

 

10

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

 

419/HĐND-VP-18/10/2016

126,199

20,000

 

11

Chợ Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

5.705,5 m2

2964/QĐ.UBND-7/12/2015

29,989

8,000

 

12

Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55.308 m

2934/QĐ-UBND-27/10/2016

35,534

10,000

 

13

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

6,3 km

2964/QĐ-UBND-28/10/2016

17,622

8,000

 

14

Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

200 đối tượng

2755/QĐ-UBND-8/10/2016

21,773

9,000

 

15

XD mới 2 khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội

Sở LĐ-TBXH

200 đối tượng

2458/QĐ-UBND-6/9/2016

29,808

10,000

 

16

Cải tạo nâng cấp kho K694 tại xã Châu P ha huyện Tân Thành

BCHQS Tỉnh

 

3294/QĐ.UBND-31/12/2015

15,326

7,000

 

17

Doanh trại tiểu đoàn công binh 792 Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

 

413/HĐND-VP-18/10/2016

40,904

10,000

 

18

Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành

Sở LĐ-TBXH

250 đối tượng

2877/QĐ-UBND-20/10/2016

28,655

12,000

 

19

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Cảnh sát PCCC tỉnh

 

373/HĐND-VP-11/10/2016

250,000

20,000

 

20

Cải tạo nâng cấp trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

6 phòng học

2848/QĐ-UBND-17/10/2016

26,044

7,000

 

21

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

272 km hạ thế; 17.904 KVA

461/HĐND-VP-28/10/2016

150,000

20,000

 

22

Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình

Đài PTTH tỉnh

 

434/HĐND-VP-24/10/2016

99,966

20,000

 

 

DA thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

1

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

7,83 km

458/HĐND-28/10/2016

82,372

18,000

10,501

2

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

24 phòng học

380/HĐND-11/10/2016

72,370

15,000

14,860

3

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

9,7 ha

459/HĐND-VP-28/10/2016

152,415

25,000

24,500

4

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

20 phòng học

378/HĐND-VP-11/10/2016

57,906

5,000

4,500

5

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

6,83 km

453/HĐND-VP-27/10/2016

426,910

30,000

29,500

6

Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành

UBND H.Tân Thành

30 phòng học

379/HĐND-VP-11/10/2016

67,878

9,000

8,770

7

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

UBND H.Long Điền

8.415 m

129/HĐND-24/3/2016

397,975

40,000

39,000

8

Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 phòng học

425/HĐND-VP-19/10/2016

34,053

3,000

2,577

9

Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

385/HĐND-VP-11/10/2016

46,218

6,000

5,630

10

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

31,5 ha

443/HĐND-VP-25/10/2016

323,626

21,000

20,000

11

Khu tái định cư phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

4,58 ha; 313 nền đất

457/HĐND-VP-28/10/2016

75,605

15,000

14,500

12

 trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

5 ha; 75.789m3

 

83,192

20,000

19,500

13

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

8,7 km

 

440,053

35,000

34,000

14

 trụ sở Ban chỉ huy QS thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

5.240 m2

 

116,030

15,000

14,500

15

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

7,4 km

 

217,320

15,000

14,500

16

Khu tái định cư 10 ha trong 58 ha phường 10

UBND TP Vũng tàu

 

 

193,348

15,000

14,500

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quy mô xây dựng

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

KH 2018-2020

KL còn lại chuyển tiếp sau năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

5,190,663

2,733,760

2,456,480

 

1

Trường Tiểu học phường 11 TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

368/HĐND-VP-11/10/2016

78,233

78,233

 

 

2

Trường Tiểu học phường 10 TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

370/HĐND-VP-11/10/2016

58,482

58,482

 

 

3

Trường Mầm non phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

17 nhóm lớp

367/HĐND-VP-11/10/2016

44,217

44,217

 

 

4

Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

371/HĐND-VP-11/10/2016

64,142

64,142

 

 

5

Trường Mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng tàu

20 nhóm lớp

369/HĐND-VP-11/10/2016

47,447

47,447

 

 

6

Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

35 phòng học

 

78,330

20,000

58,330

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu tại Phước Thắng

UBND TP Vũng tàu

 

 

746,525

100,000

646,525

 

8

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

9,6 km

460/HĐND-VP-28/10/2016

471,118

70,000

401,118

 

9

Nâng cấp Tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

6 km

445/HĐND-VP-25/10/2016

294,941

100,000

194,941

 

10

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

1.386 m

427/HĐND-VP-20/10/2016

111,704

50,000

61,704

 

11

Trường Mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

11 nhóm lớp

381/HĐND-VP-11/10/2016

50,517

50,517

 

 

12

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

5,35 ha

2251/QĐ-UBND-18/8/2016

49,427

49,427

 

 

13

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

3.982 m

420/HĐND-VP-18/10/2016

121,648

50,000

71,648

 

14

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H. Xuyên Mộc

11,3 km

423/HĐND-VP-19/10/2016

294,986

100,000

194,986

 

15

Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

8 nhóm lớp

2374/QĐ-UBND-30/8/2016

29,965

29,965

 

 

16

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H. Xuyên Mộc

4 phòng học

2067/QĐ-UBND-1/6/2016

26,212

26,512

 

 

17

Trường Tiểu học Bông Trang

UBND H. Xuyên Mộc

12 phòng học

407/HĐND-VP-14/10/2016

39,290

39,290

 

 

18

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

18 phòng học

375/HĐND-VP-11/10/2016

63,126

20,000

43,126

 

19

Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H. Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

377/HĐND-VP-11/10/2016

52,322

52,322

 

 

20

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

200 giường

376/HĐND-VP-11/10/2016

75,558

75,558

 

 

21

Đường liên xã Hoà Hội- Bình Châu huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

9,75 km

2785/QĐ-UBND-10/10/2016

45,422

45,422

 

 

22

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

1.645,6 m

452/HĐND-VP-27/10/2016

90,000

40,000

50,000

 

23

Đường QH số 2 thị trấn Phước Bửu

UBND H. Xuyên Mộc

2.370,9 m

421/HĐND-VP-18/10/2016

120,379

50,000

70,379

 

24

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa- TDTT huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

4,58 ha

 

143,189

63,000

80,000

 

25

Trường Tiểu học xã Hắc Dịch

UBND H.Tân thành

10 phòng học

382/HĐND-VP-11/10/2016

36,534

36,100

 

 

26

Trường Mầm non Hắc Dịch 2

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

422/HĐND-VP-18/10/2016

36,641

36,641

 

 

27

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao

UBND H.Tân Thành

1.016 m

2549/QĐ-UBND-16/9/2016

36,335

36,335

 

 

28

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

1.051 m

 

107,694

50,000

57,694

 

29

Đường QH số 14 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

751,74 m

475/HĐND-VP-31/10/2016

77,493

50,000

27,493

 

30

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

1.925 m2

127/HĐND-VP-24/3/2016

45,219

45,219

 

 

31

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

2.742 m2

126/HĐND-VP-24/3/2016

32,366

33,724

 

 

32

Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

 

47,621

47,621

 

 

33

Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

 

 

66,447

30,000

36,447

 

34

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

3.367 m

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

38,300

38,300

 

 

35

Trường Mầm non Lộc An huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 nhóm lớp

426/HĐND-VP-19/10/2016

40,637

40,637

 

 

36

Đường QH số 2 xã Phước long thọ

UBND H. đất Đỏ

2.710 m

501/HĐND-VP-9/11/2016

117,598

50,000

74,640

 

37

XD khối bán trú Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

200 HS

2645A/QĐ.UBN D-30/10/2015

36,951

36,951

 

 

38

XD khối bán trú trường THCS đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

150 HS

2645/QĐ.UBND-30/3/2016

47,258

47,258

 

 

39

Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

383/HĐND-VP-11/10/2016

45,393

45,393

 

 

40

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

3.000 m2

 

22,233

22,233

 

 

41

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

1.290 m2

2846/QĐ-UBND-17/10/2016

15,723

15,723

 

 

42

 trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông

958 m2

2879/QĐ-UBND-21/10/2016

27,996

27,996

 

 

43

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

100 giường

372/HĐND-VP-11/10/2016

74,861

24,861

50,000

 

44

Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo

Sở LĐ-TBXH

16 phòng/ 30 giường

1669/QĐ.UBND- 23/6/2016

29,874

14,874

 

Vốn NH Công thương tài trợ: 15,0 tỷ đồng

45

Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu

Sở LĐ-TBXH

2.880 m2

244/HĐND-13/7/2016

45,044

4,544

 

Vốn TW 40,5 tỷ đồng

46

 trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

Chi cục Bảo vệ môi trường

993 m2

2868/QĐ-UBND-19/10/2016

21,124

21,124

 

 

47

Nâng cấp, bổ sung các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

211.270 m

417/HĐND-VP-18/10/2016

113,859

60,000

53,859

 

48

Nâng cấp và bổ sung mạng lưới các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

178.743 m

416/HĐND-VP-18/10/2016

107,084

50,000

57,084

 

49

 trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

10,545

10,545

 

 

50

XD 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng tàu, đất Đỏ và Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

10,132

10,132

 

 

51

 trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

14,788

14,788

 

 

52

 trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.569 m2

 

29,770

29,770

 

 

53

Xây dựng lưới điện ngầm khu vực trung tâm huyện, thành phố

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

97km

 

100,000

50,000

50,000

 

54

 trụ sở Báo Bà Rịa- Vũng tàu

Ban biên tập báo BR-VT

3.399 m2

454/HĐND-VP-27/10/2016

62,153

30,000

32,153

 

55

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

70,000

20,000

50,000

 

56

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

23,158

23,158

 

 

57

 trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

2.696 m2

 

22,000

22,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

720 m2

 

8,000

8,000

 

 

59

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

 

 

21,000

21,000

 

 

60

 trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng tàu

Công an Tỉnh

 

 

215,270

200,000

45,270

 

61

 trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng tàu

Công an Tỉnh

 

 

7,400

7,400

 

 

62

Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

Cảnh sát PCCC tỉnh

 

 

99,083

67,000

49,083

 

63

Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT

 

 

29,899

29,899

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NĂM 2018-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quy mô xây dựng

Giá trị công trình

KH 2017

KH 2018-2020

KL còn lại chuyển tiếp sau năm 2020

Ghi chú

TS

Trong đó vốn XSKT

Tr đó BTG PMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

3,716,428

655,580

724,915

11,939,827

3,144,681

 

A

TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS phường 5TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

36 phòng học

66,544

8,000

 

 

 

 

 

2

Đường Phước Thắng TPVT

UBND TP Vũng tàu

1.040m

64,409

5,000

 

 

 

 

 

3

Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn kiếp)

UBND TP Bà Rịa

10,56 ha; 393 lô đất

112,995

1,000

 

 

 

 

 

4

Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh

UBND TP Bà Rịa

12 phòng

51,301

5,000

5,000

 

 

 

 

5

Đường vào KCN Kim Dinh (Đường QH số 14phường Kim Dinh)

UBND TP Bà Rịa

1.363m

95,156

7,000

 

 

 

 

 

6

Trường Mầm non Phước Hiệp

UBND TP Bà Rịa

20 nhóm lớp

98,467

12,000

12,000

 

 

 

 

7

Mở rộng khu TĐC Đông Quốc lộ 56thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

12,46 ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất

308,775

9,756

 

 

 

 

 

8

Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân

UBND H. Xuyên Mộc

13 phòng học

37,117

5,000

5,000

 

 

 

 

9

Trường Mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận

UBND H. Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

39,317

1,600

1,600

 

 

 

 

10

Trường Mầm non Bình Châu 2xã Bình Châu

UBND H. Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

50,605

6,000

6,000

 

 

 

 

11

Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình Châu

UBND H. Xuyên Mộc

14.902m

52,074

5,000

 

 

 

 

 

12

Khu tái định cư xã Hắc Dịch

UBND H.Tân thành

15,6 ha; 457 nền đất

109,864

5,000

 

 

 

 

 

13

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1

UBND H.Long Điền

28 phòng

96,585

1,100

1,100

 

 

 

 

14

Trường Mầm non Long Điền 3

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

58,557

1,485

1,485

 

 

 

 

15

Trường Mầm non Long Hải 3

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

56,020

2,000

2,000

 

 

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

 

139,204

19,516

 

 

 

 

 

17

Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện đất Đỏ (năm 2005)

UBND H. đất Đỏ

 

17,783

316

 

 

 

 

 

18

Trường THPT liên xã Phước Hội-Lộc An- Long Mỹ huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

 

30,884

2,245

2,245

 

 

 

 

19

TT Văn hóa huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

3.829 m2

186,837

27,845

 

 

 

 

 

20

Đường Phước Hải- đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

3.863,74 m

346,944

14,000

 

 

 

 

 

21

Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

14.757 m trung thế, 24.631 m hạ thế, 750kVA

54,110

4,000

 

 

 

 

 

22

Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An Hội - Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3.000KVA

95,184

3,000

 

 

 

 

 

23

Chung cư cho người thu nhập thấp

UBND H.Côn

Đảo

48 căn hộ

71,358

4,000

 

 

 

 

 

24

HTKT khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức

UBND H. Châu Đức

44,3 ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ chung cư

169,907

16,659

 

 

 

 

 

25

TT văn hóa thể thao huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

12.183 m2

186,643

9,000

 

 

 

 

 

26

Đường Ngãi Giao-Cù Bị

UBND H. Châu Đức

8.500m

16,432

2,170

 

 

 

 

 

27

Nâng cấp nhà máy nước Châu P ha

TTNSH &VSMT

5.000 m3/ngày

40,859

7,794

 

 

 

 

 

28

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa

TTNSH &VSMT

131.049m; D60- D160

87,739

6,000

 

 

 

 

 

29

Mở rộng mạng cấp nước 3xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch

TTNSH &VSMT

80.722m; D63- D168

64,002

6,500

 

 

 

 

 

30

Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất thành phố Vũng tàu

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

451 căn hộ

403,228

8,000

 

 

 

 

 

31

Đường QH D10khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

836m

91,873

10,000

 

 

 

 

 

32

XD trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm

138,040

5,000

 

 

 

 

 

33

Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

45,546

11,457

 

 

 

 

 

34

Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT

Trung tâm Khuyến nông- Khuyến ngư

31.436 m2

23,534

1,000

 

 

 

 

 

35

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT

Trung tâm Đăng kiểm

 

49,088

2,000

 

 

 

 

 

36

Trường Trung học Y tế

Sở Y tế

700 HS

104,549

1,000

1,000

 

 

 

 

37

TT phòng chống HIV/AIDS

Sở Y tế

2.995m2

40,305

900

 

 

 

 

 

38

Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền

Sở Y tế

100 giường

180,134

18,000

18,000

 

 

 

 

39

Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa

Sở Y tế

 

637,277

10,000

 

 

 

 

 

40

Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo

Sở Y tế

 

45,871

500

500

 

 

 

 

41

Xây dựng mới Bệnh viện tâm thần

Sở Y tế

150 giường bệnh

182,787

15,000

15,000

 

 

 

 

42

Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm Y tế TP Bà Rịa

Sở Y tế

100 m3/ngày; 150 m3/ngày; 100 m3/ngày

7,624

500

 

 

 

 

 

43

Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm Y tế TP Vũng tàu

Sở Y tế

 

3,413

400

 

 

 

 

 

44

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa ( trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR- VT)

Sở VH- TT và DL

2.274m2

45,121

1,000

 

 

 

 

 

45

Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh niên xung phong Tỉnh BR-VT

Sở VH- TT và DL

 

4,221

1,500

 

 

 

 

 

46

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng tàu

Sở LĐ-TBXH

300 đối tượng

110,896

9,000

 

 

0

 

 

47

XD VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ

Sở LĐ-TBXH

 

65,681

500

 

 

 

 

 

48

Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc

Sở LĐ-TBXH

117,75 ha

31,146

1,500

 

 

 

 

 

49

Đường 51B ( đoạn cuối QL 51)

Sở GTVT

12,02km

654,968

10,000

 

 

 

 

 

50

Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng tàu

Sở GD và ĐT

 

 

1,014

 

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 1.014triệu đồng

51

XD giai đoạn 2Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thị xã Bà Rịa

Sở GD và ĐT

4.723 m2

56,309

1,650

1,650

 

 

 

 

52

Ngầm hóa lưới điện hạ thế thị xã Bà Rịa

Sở Công thương

34,004km

139,900

14,000

 

 

 

 

 

53

Đầu tư xây dựng 24tuyến điện hạ thế nông thôn

Sở Công thương

87,141km hạ thế; 2.000KVA

33,719

4,719

 

 

 

 

 

54

Hệ thống pin mặt trời cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một số tuyến đường chính trên địa bàn Côn Đảo

Sở Công thương

48 bộ

5,485

400

 

 

 

 

 

55

 trạm tiếp sóng chương trình PT-TH tại huyện Côn Đảo

Đài PTTH tỉnh

300W

40,930

2,000

 

 

 

 

 

56

Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng tàu

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT

20.000 m3/ngày

674,285

30,000

 

 

 

 

Vốn ODA Pháp: 458.604,4tr (16,0triệu EUR) ; vốn đối ứng: 674.285triệu đồng

57

Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh

Công an Tỉnh

8.711 m2

44,666

500

 

 

 

 

 

58

 trụ sở CA tỉnh tại Bà Rịa

Công an Tỉnh

42.404 m2

406,735

500

 

 

 

 

 

59

Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y

Chi cục Thú y

 

4,429

708

 

 

 

 

 

60

 trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

731 m2

6,362

1,000

 

 

 

 

 

61

HTKT khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

65,621

2,580

 

 

 

 

 

62

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc.

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

4,831

500

 

 

 

 

 

63

Đường ven biển đoạn Long Hải-Phước Hải

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

208

 

 

 

 

 

64

Nâng cấp QL 55 đoạn Km 78+00- Km99+007và Km45+850- Km77+265

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

6,413

 

 

 

 

 

65

Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

5,124

 

 

 

 

 

66

Đường và cầu từ Gò Găng sang Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

7,651

 

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 7.461triệu đồng

67

Đường 30/4 đoạn Ngã tư Giếng Nước đến Chí Linh

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

609

 

 

 

 

 

68

Đường Trần Phú (Km4+065- Km7+100) TPVT

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

100

 

 

 

 

 

69

Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành GT

cầu 33,9m, đường và cầu 226,18m

25,337

1,300

 

 

 

 

 

70

XD mới BV tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

700 giường

1,083,330

90,000

90,000

 

210,000

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 81.697tr đồng

71

Đường phía Bắc trung tâm Hành chính- Chính trị tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

356

 

 

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 356triệu đồng

72

XD đập giữ nước phòng chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT

 

5,769

100

 

 

 

 

 

73

Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS tỉnh tại phường 4TPVT

BCHQS Tỉnh

114 căn hộ

113,116

20,000

 

 

20,000

 

 

74

Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ quan và Trung đoàn dự bị động viên của bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

BCHQS tỉnh

12.424 m2

108,857

5,000

 

 

 

 

 

75

 trạm kiểm soát biên phòng Gò Dầu

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

10,903

1,984

 

 

 

 

 

76

Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

14,847

2,000

 

 

 

 

 

77

 trụ sở Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa

Ban BVSKC B Tỉnh

2.689 m2

43,771

3,000

3,000

 

 

 

 

B

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngô quyền phường 10TPVT

UBND TP Vũng tàu

1.487m

68,413

10,000

 

10,000

 

 

 

2

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

90.394 m2

72,776

20,000

 

20,000

23,000

 

 

3

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

24,8 ha; 513 lô đất

493,342

35,000

 

15,000

387,000

 

 

4

Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

104,966

20,000

20,000

8,000

69,000

 

 

5

Trường Mầm non Phước Cơ

UBND TP Vũng tàu

12 nhóm lớp

46,245

8,000

8,000

 

4,000

 

 

6

Trường THCS Hàn Thuyên (t hay cho Trường THCS phường 9)

UBND TP Vũng tàu

36 phòng học

114,285

10,000

10,000

10,000

91,000

 

 

7

Trường Tiểu học phường 12TPVT

UBND TP Vũng tàu

36 phòng học

104,161

9,000

9,000

 

 

 

 

8

Đường vào trường THCS phường 12TPVT

UBND TP Vũng tàu

761m

81,974

18,000

 

 

35,000

 

 

9

Trường Mầm non Rạch Dừa phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng tàu

18 nhóm lớp

120,719

36,000

36,000

35,000

73,000

 

 

10

Trường Mầm non phường 12

UBND TP Vũng tàu

15 nhóm lớp

52,000

15,000

15,000

 

17,000

 

 

11

Trường THCS phường 8(trường THCS P han Văn Trị)

UBND TP Vũng tàu

40 phòng học

143,421

35,000

35,000

 

82,000

 

 

12

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng tàu

1.268m

137,234

35,000

 

 

26,000

 

 

13

Hương lộ 10thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

4.959m

391,013

40,000

 

 

60,000

 

 

14

Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56)

UBND TP Bà Rịa

1.650m

145,610

20,000

 

5,000

20,000

 

 

15

Cải tạo bờ Tây sông Dinh

UBND TP Bà Rịa

620m; 5,7 ha

141,611

18,000

 

 

27,000

 

 

16

Khu tái định cư Cánh Đồng Mắt mèo thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

2,74 ha; 82 căn hộ

156,776

40,000

 

 

50,000

 

 

17

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

8,96 ha

129,005

40,000

 

10,000

35,000

 

 

18

Công viên 30/4(Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1(gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà Rịa

12,12 ha

179,234

30,000

 

10,000

40,000

 

 

19

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

UBND TP Bà Rịa

2.187m

194,947

25,000

 

5,000

50,000

 

 

20

Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

20 nhóm lớp

59,724

13,000

13,000

 

10,000

 

 

21

Mở rộng Trường Mầm non Long Phước TPBR

UBND TP Bà Rịa

6 nhóm lớp

30,587

10,000

10,000

 

9,000

 

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

9,9 ha

138,313

40,000

 

10,000

47,000

 

 

23

Mở rộng trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

735 m2

41,467

5,000

5,000

 

10,000

 

 

24

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình Châu

UBND H. Xuyên Mộc

15 trụ neo và 48 bộ p hao neo

209,788

20,000

 

 

22,000

 

TMĐT 289,788tỷ; NSTW: 80,0tỷ, NSĐP: 209,788tỷ đồng

25

Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

22,5 ha

175,773

35,000

 

 

36,000

 

 

26

Đường QH số 4( đoạn 2)

UBND H. Xuyên Mộc

2.470m

86,354

12,000

 

 

33,000

 

 

27

Trường Tiểu học Hồ Tràm

UBND H. Xuyên Mộc

16 phòng học

85,925

15,000

15,000

 

45,000

 

 

28

Khu tái định cư xã Tân Phước

UBND H.Tân thành

15,282 ha; 498 nền đất

152,333

40,000

 

15,000

60,000

 

 

29

Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố Ngọc Hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong khu vực 21 ha phía Bắc nhà máy Thép Việt)

UBND H.Tân thành

21 ha

322,067

37,869

 

37,869

 

 

 

30

Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân thành

3.195m

283,632

50,000

 

30,000

150,000

 

 

31

Đường vào cụm CN- TTCN Hắc Dịch

UBND H.Tân thành

1.414m

62,540

25,000

 

10,000

25,000

 

 

32

Đường QH số 32khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân thành

1.370m

86,743

20,000

 

 

45,000

 

 

33

Đường QH số 7thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

6.102m

205,954

30,000

 

 

25,000

 

 

34

Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

28 phòng

143,070

28,000

28,000

 

57,000

 

 

35

Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc)

UBND H.Long Điền

11.876 m2

344,854

50,000

 

 

230,000

 

 

36

Khu chế biến hải sản tại đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

38,05 ha

157,299

25,000

 

 

17,000

 

 

37

Trường Mầm non xã Phước Hội

UBND H. đất Đỏ

9 nhóm lớp

47,840

8,000

8,000

 

5,000

 

 

38

Trường THCS Phước Hải 2huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

16 phòng học

62,814

20,000

20,000

 

20,000

 

 

39

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long

UBND H. Châu Đức

22 phòng học

44,819

14,000

14,000

 

15,000

 

 

40

Trường THCS Cao Bá Quát

UBND H. Châu Đức

18 phòng học

76,057

9,000

9,000

 

5,000

 

 

41

Trường Mầm non Xuân Sơn

UBND H. Châu Đức

11 nhóm lớp

65,185

18,000

18,000

 

22,000

 

 

42

Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

16 nhóm lớp

68,236

19,000

19,000

 

25,000

 

 

43

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

8.086m

137,970

25,000

 

 

85,000

 

 

44

Hồ Quang Trung II Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

645.000m3

211,484

12,000

 

 

85,000

 

 

45

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

16 phòng học

125,283

2,000

 

 

 

 

TP HCM tài trợ phần XL+TB, tỉnh thực hiện BTGP MB+ san nền

46

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3,34km

142,890

10,000

 

 

40,000

 

 

47

Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá đen)

TTNSH &VSMT

5.400 m3/ngày đêm

209,200

60,000

 

 

80,000

 

 

48

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc

TTNSH &VSMT

224.505m; D60- D180

134,368

25,000

 

 

15,000

 

 

49

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện đất Đỏ và huyện Long Điền

TTNSH &VSMT

7.229m, D90- D160

91,026

15,000

 

 

10,000

 

 

50

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH &VSMT

10.000 m3/ngày đêm

181,860

40,000

 

 

50,000

 

 

51

Cấp nước sạch cho 62trường học trên địa bàn tỉnh

TTNSH &VSMT

25.754m; D25- D160

23,723

6,000

 

 

 

 

 

52

Đường QH D15khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

1.121,8m

44,111

5,000

 

 

15,000

 

 

53

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR- VT

8.835 m2

132,890

45,000

45,000

 

40,000

 

 

54

XD cơ sở 2Trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

1.500 học viên

115,500

40,000

40,000

 

30,000

 

 

55

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh BR-VT

Sở Y tế

100 giường

178,853

40,000

40,000

 

35,000

 

 

56

Mở rộng Bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

100 giường

69,294

20,000

 

 

14,000

 

 

57

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở

Sở Y tế

7TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y tế

115,061

30,000

30,000

 

50,000

 

 

58

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa

Sở Y tế

3.300m2

45,201

3,000

3,000

1,641

4,000

 

Thu hồi tạm ứng NS 1.641triệu đồng

59

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

8,000

 

 

6,800

 

 

60

Nhà bảo tàng tỉnh

Sở VH- TT và DL

12.500 m2

139,076

10,000

 

 

15,000

 

 

61

Hệ thống tưới Châu P ha-Sông Xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

18.140m, tưới 570 ha

57,258

15,000

 

 

 

 

 

62

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1.095 tàu cá

44,597

7,000

 

 

5,000

 

TMĐ T 130.612tr, trong đó vốn ĐP 44.597tr

63

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3.437m

161,086

30,000

 

10,000

65,000

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 8.760triệu đồng

64

Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

4.000 con giống/năm

72,589

7,400

 

 

3,500

 

 

65

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

375 ha

42,338

17,000

 

 

7,000

 

 

66

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

621m

34,928

12,000

 

 

12,000

 

 

67

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

1.572 m2

31,510

10,000

 

 

7,000

 

 

68

Đường 30/4 đoạn từ ngã 3Chí Linh đến Eọ Ông Từ

BQLDA chuyên ngành GT

7,2km

948,723

190,000

 

130,000

297,000

 

 

69

Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (thuộc DA đường Hội Bài- Châu P ha-Đá Bạc- Phước Tân giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

24,518km

704,889

70,000

 

 

148,000

 

 

70

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

BQLDA chuyên ngành GT

20,7km

421,156

40,000

 

10,000

145,000

 

 

71

Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

12,187km

733,842

105,000

 

 

371,000

 

 

72

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành GT

12,036km

435,086

50,000

 

 

110,000

 

 

73

Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8tuyến đường trên địa bàn tỉnh

BQLDA chuyên ngành GT

 

145,331

30,000

 

 

60,000

 

 

74

Trường THPT Liên phường: Phường 10+ Phường 11và Phường 12tại Tp Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

36 phòng học

164,892

16,000

16,000

16,000

125,000

 

 

75

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Hòa Hội

Sở GD và ĐT

8 phòng học

77,710

15,000

 

 

8,000

 

 

76

Mở rộng trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

18 phòng học

59,696

16,000

16,000

 

22,000

 

 

77

Mở rộng trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức

Sở GD và ĐT

2.930 m2

73,094

17,000

 

 

25,000

 

 

78

Nâng cấp cải tạo Trường THPT Châu Thành thị xã Bà Rịa

Sở GD và ĐT

1.277m2

31,348

8,000

8,000

 

5,000

 

 

79

Mở rộng khuôn viên, nâng cấp Trường THPT Long Hải- Phước Tỉnh

Sở GD và ĐT

Tăng thêm 7.200m2 đất

46,194

15,000

 

 

6,000

 

 

80

Mở rộng Trường THPT Hắc Dịch

Sở GD và ĐT

Tăng thêm 8.978,3 m2 đất

49,928

15,000

 

 

20,000

 

 

81

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT

12.000 m3/ngày đêm

348,576

15,000

 

 

285,000

 

 

82

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

954,4 ha

1,722,700

30,000

 

 

80,000

 

 

83

Tuyến cống thoát nước mưa T4khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

605m x (2,5x2, 5)2+ 60m (10x2,5)

63,976

5,000

 

 

4,000

 

 

84

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Công ty Môi trường tỉnh BR- VT

100 ha

137,625

5,000

 

 

25,000

 

 

85

Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư)

Công an Tỉnh

700 chỗ

40,000

4,000

 

 

5,000

 

 

86

 trụ sở công an phường Long Tâm TXBR

Công an Tỉnh

589 m2

8,414

3,000

 

 

 

 

 

87

 trụ sở công an phường Long Toàn TXBR

Công an Tỉnh

553 m2

8,229

4,000

 

 

 

 

 

88

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

50md

158,406

6,000

 

 

50,000

 

 

89

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

39,346

9,000

 

 

 

 

Vốn TW 131.343triệu đồng

90

Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

11 ha; 150cán bộ, chiến sỹ

55,598

8,000

 

 

8,000

 

 

91

XD nhà ở xã hội tại lô số 2khu tái định cư đường AIII phường 11TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

440 căn hộ

238,458

10,000

 

10,000

 

 

 

92

Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT

1.257m2

19,303

5,000

 

 

 

 

 

93

Khu bán trú và nhà đa năng Trường Tiểu học Trần Văn Quan TPBR

UBND TP Bà Rịa

500 HS

25,866

7,000

 

 

10,000

 

 

94

Trường Mầm non xã Tân Hải

UBND H.Tân thành

10 nhóm lớp

39,779

10,000

 

 

22,000

 

 

95

Trường Tiểu học xã Tóc Tiên

UBND H.Tân thành

18 phòng học

39,555

10,000

 

 

22,000

 

 

96

Trường THCS Bàu Lâm

UBND H. Xuyên Mộc

30 phòng học

78,110

15,000

 

 

45,000

 

 

97

Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội

UBND H. Xuyên Mộc

15 phòng học

57,512

12,000

 

 

32,000

 

 

98

Trường Mầm non An Nhứt huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

8 nhóm lớp

35,158

10,000

 

 

14,000

 

 

99

Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2)

UBND H. Châu Đức

11.219, 97m

40,782

10,000

 

 

18,000

 

 

100

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

200chiếc/200cv

85,348

10,000

 

 

70,000

 

 

101

Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ-TBXH

 

157,000

30,000

 

 

80,000

 

 

102

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

15,637

5,000

 

 

 

 

 

103

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

50,933

10,000

 

 

32,000

 

 

104

Cải tạo nâng cấp trường nuôi dạy trẻ khiếm thị huyện Tân Thành

Sở GD và ĐT

4.824 m2

25,347

15,000

 

 

2,000

 

 

105

Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức

Công an Tỉnh

2,312 m2

22,972

7,000

 

 

8,000

 

 

106

 trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

3.154 m2

46,017

10,000

 

 

26,000

 

 

107

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT

2.264m

20,552

8,000

 

 

 

 

 

108

XD bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn Đảo

9 bể; 165m3

14,096

5,500

 

 

 

 

 

109

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 2(Khu hành chính và hạ tầng kỹ thuật phân khu hành chính-dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo)

Vườn QG Côn Đảo

 

57,845

5,000

 

 

23,000

 

 

110

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

64 căn hộ

92,443

12,000

 

 

57,000

 

 

111

Xây dựng trụ sở bộ Chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

5 ha, 13.800 m2

228,870

50,000

 

 

125,000

 

 

112

Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

58,311

12,000

 

 

35,000

 

 

113

Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

14 nhóm lớp

61,970

15,000

 

 

35,000

 

 

114

Đường QH 81khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

1.906m

181,272

25,000

 

 

100,000

 

 

115

XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

3.392m2

78,541

20,000

 

 

33,000

 

 

116

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng tàu

40 phòng học

108,522

20,000

 

 

38,000

 

 

117

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

2.614m

191,062

27,000

 

 

144,000

 

 

118

Đường QH số 3xã Phước Long Thọ

UBND H. đất Đỏ

2.683,44m

131,282

30,000

 

29,000

90,000

 

 

119

Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

53,002

10,000

 

 

32,000

 

 

120

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2.439,33m

77,909

10,000

 

 

52,000

 

 

 

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Trường Mầm non Hàng Điều phường 11

UBND TP Vũng tàu

18 nhóm lớp

67,955

14,000

 

13,000

50,000

 

 

C

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2017

 

 

3,984,350

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

504 căn hộ

586,096

40,000

 

 

546,000

 

 

2

Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

70,507

15,000

 

 

55,000

 

 

3

Kho lưu trữ TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1.874 m2

28,808

8,000

 

1,000

20,000

 

 

4

XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân

UBND H.Tân Thành

 

22,427

7,000

 

 

15,555

 

 

5

Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

20 phòng học

39,708

12,000

 

1,386

27,000

 

 

6

Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang

UBND H. Châu Đức

10 nhóm lớp

38,183

10,000

 

 

28,183

 

 

7

Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

10 nhóm lớp

40,458

10,000

 

681

30,458

 

 

8

Trường Mầm non đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 nhóm lớp

44,770

10,000

 

 

24,000

 

 

9

Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

15 phòng học

27,630

10,000

 

 

17,000

 

 

10

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

 

123,442

20,000

 

 

106,000

 

 

11

Chợ Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

5.705,5 m2

29,989

8,000

 

 

21,000

 

 

12

Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55.308m

35,534

10,000

 

 

25,000

 

 

13

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

6,3km

17,622

8,000

 

 

9,000

 

 

14

Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

200 đối tượng

21,733

9,000

 

 

12,000

 

 

15

XD mới 2khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội

Sở LĐ-TBXH

200 đối tượng

29,808

10,000

 

 

19,000

 

 

16

Cải tạo nâng cấp kho K694tại xã Châu P ha huyện Tân Thành

BCHQS Tỉnh

 

15,234

7,000

 

 

8,000

 

 

17

Doanh trại tiểu đoàn công binh 792Côn Đảo

BCHQS tỉnh

 

40,904

10,000

 

 

30,000

 

 

18

Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành

Sở LĐ-TBXH

250 đối tượng

28,655

12,000

 

 

16,000

 

 

19

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Cảnh sát PCCC tỉnh

 

250,000

20,000

 

 

216,963

 

 

20

Cải tạo nâng cấp trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

6 phòng học

26,044

7,000

 

 

13,000

 

 

21

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

272km hạ thế; 17.904KVA

150,000

20,000

 

 

130,000

 

 

22

Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình

Đài PTTH tỉnh

 

99,966

20,000

 

 

79,966

 

 

 

DA thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

7,83km

82,372

18,000

 

10,501

64,327

 

 

2

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

24 phòng học

72,370

15,000

 

14,860

55,000

 

 

3

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

9,7 ha

152,415

25,000

 

24,500

127,415

 

 

4

Trường THCS Bình Châu 2huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

20 phòng học

57,867

5,000

 

4,500

52,900

 

 

5

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

6,83km

426,910

30,000

 

29,500

300,000

126,910

 

6

Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành

UBND H.Tân Thành

30 phòng học

67,878

9,000

 

8,770

57,000

 

 

7

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3Lò Vôi

UBND H.Long Điền

8.415m

397,975

40,000

 

39,000

250,000

107,975

 

8

Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 phòng học

34,053

3,000

 

2,577

31,000

 

 

9

Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

46,218

6,000

 

5,630

40,000

 

 

10

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

31,5 ha

323,626

21,000

 

20,000

158,000

144,626

 

11

Khu tái định cư phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

15,000

 

14,500

60,000

 

 

12

 trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

5 ha; 75.789m3

83,192

20,000

 

19,500

63,000

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

8,7km

440,053

35,000

 

34,000

350,000

24,500

 

14

 trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

5.240 m2

116,030

15,000

 

14,500

50,000

51,030

 

15

Đầu tư nâng cấp đường 329huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

7,4km

217,320

15,000

 

14,500

100,000

281,812

 

16

Khu tái định cư 10 ha trong 58 ha phường 10

UBND TP Vũng tàu

 

193,348

15,000

 

14,500

100,000

78,348

 

D

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 2017VÀ DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN KHỞI CÔNG MỚI CÁC NĂM 2018-2020

 

 

5,108, 809

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học phường 11TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

78,233

100

 

 

78,233

 

 

2

Trường Tiểu học phường 10TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

58,482

50

 

 

58,482

 

 

3

Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

17 nhóm lớp

44,217

50

 

 

44,217

 

 

4

Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

64,142

100

 

 

64,142

 

 

5

Trường Mầm non phường 10TPVT

UBND TP Vũng tàu

20 nhóm lớp

47,447

50

 

 

47,447

 

 

6

Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

35 phòng học

78,330

100

 

 

20,000

58,330

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu tại Phước Thắng

UBND TP Vũng tàu

 

746,525

200

 

 

100,000

646,525

 

8

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

10km

471,118

200

 

 

70,000

401,118

 

9

Nâng cấp Tỉnh lộ 52TPBR

UBND TP Bà Rịa

6km

294,941

200

 

 

100,000

194,941

 

10

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

1.386m

111,704

130

 

 

50,000

61,704

 

11

Trường Mầm non Long Phước 2TPBR

UBND TP Bà Rịa

11 nhóm lớp

50,517

50

 

 

50,517

 

 

12

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

5,35 ha

49,427

50

 

 

49,427

 

 

13

Đường N4vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

3.982m

121,648

100

 

 

50,000

71,648

 

14

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H. Xuyên Mộc

11,3km

294,986

150

 

 

100,000

194,986

 

15

Trường Mầm non Đội 1xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

8 nhóm lớp

29,965

50

 

 

29,965

 

 

16

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H. Xuyên Mộc

4 phòng học

26,512

50

 

 

26,512

 

 

17

Trường Tiểu học Bông Trang

UBND H. Xuyên Mộc

12 phòng học

39,290

50

 

 

39,290

 

 

18

Trường THCS Hòa Hiệp 2huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

18 phòng học

63,126

50

 

 

20,000

43,126

 

19

Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp

UBND H. Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

52,322

50

 

 

52,322

 

 

20

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

200 giường

75,558

50

 

 

75,558

 

 

21

Đường liên xã Hoà Hội-Bình Châu huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

9,75km

45,422

50

 

 

45,422

 

 

22

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H. Xuyên Mộc

1.645,6m

90,000

100

 

 

40,000

50,000

 

23

Đường QH số 2thị trấn Phước Bửu

UBND H. Xuyên Mộc

2.370,9m

120,379

100

 

 

50,000

70,379

 

24

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc

UBND H. Xuyên Mộc

4,58 ha

143,189

100

 

 

61.000

 

 

25

Trường Tiểu học xã Hắc Dịch

UBND H.Tân thành

10 phòng học

36,100

50

 

 

36,100

 

 

26

Trường Mầm non Hắc Dịch 2

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

36,641

50

 

 

36,641

 

 

27

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- conac nối từ đường B1đến đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

UBND H.Tân Thành

1.016m

36,335

50

 

 

36,335

 

 

28

Đường QH 46nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

1.051m

107,694

100

 

 

50,000

57,694

 

29

Đường QH số 14thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

751,74m

77,493

50

 

 

50,000

27,493

 

30

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

1.925 m2

45,219

50

 

 

45,219

 

 

31

XD mới đồn biên phòng 500xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

2.742 m2

32,366

50

 

 

33,724

 

 

32

Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

47,621

50

 

 

47,621

 

 

33

Trường Mẫu giáo Long Hải 4thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

 

66,447

50

 

 

30,000

36,447

 

34

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

3.367m

38,300

50

 

 

38,300

 

 

35

Trường Mầm non Lộc An huyện đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

12 nhóm lớp

40,637

30

 

 

40,637

 

 

36

Đường QH số 2thị trấn đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

2.710m

117,598

150

 

 

50,000

74,640

 

37

XD khối bán trú Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

200 HS

36,951

50

 

 

36,951

 

 

38

XD khối bán trú trường THCS đất Đỏ

UBND H. đất Đỏ

150 HS

47,258

30

 

 

47,258

 

 

39

Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H. Châu Đức

12 phòng học

45,393

50

 

 

45,393

 

 

40

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H. Châu Đức

3.000 m2

22,233

30

 

 

22,233

 

 

41

Bổ sung một số hạng mục của Trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

1.290m2

15,472

30

 

 

15,723

 

 

42

 trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông

958 m2

27,996

30

 

 

27,996

 

 

43

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

100 giường

74,861

100

 

 

24,861

50,000

 

44

Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo

Sở LĐ-TBXH

16 phòng/ 30 giường

29,788

20

 

 

14,874

 

Vốn NH Công thương tài trợ: 15,0tỷ đồng

45

Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu

Sở LĐ-TBXH

2.880 m2

45,044

20

 

 

4,544

 

Vốn TW 40,5tỷ đồng

46

 trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

Chi cục Bảo vệ môi trường

993 m2

21,124

30

 

 

21,124

 

 

47

Nâng cấp, bổ sung các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

211.270m

113,859

150

 

 

60,000

53,859

 

48

Nâng cấp và bổ sung mạng lưới các hệ cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

178.743m

107,084

150

 

 

50,000

57,084

 

49

 trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

10,545

30

 

 

10,545

 

 

50

XD 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng tàu, đất Đỏ và Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

10,132

30

 

 

10,132

 

 

51

 trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

14,788

10

 

 

14,788

 

 

52

 trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

1.569 m2

29,770

30

 

 

29,770

 

 

53

Xây dựng lưới điện ngầm khu vực trung tâm huyện, thành phố

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

97km

100,000

150

 

 

50,000

50,000

 

54

 trụ sở Báo Bà Rịa- Vũng tàu

Ban biên tập báo BR-VT

3.399 m2

62,153

50

 

 

30,000

32,153

 

55

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

70,000

30

 

 

20,000

50,000

 

56

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

23,158

50

 

 

23,158

 

 

57

 trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

2.696 m2

22,000

30

 

 

22,000

 

 

58

 trụ sở công an phường 7TPVT

Công an Tỉnh

720 m2

8,000

30

 

 

8,000

 

 

59

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

 

21,000

30

 

 

21,000

 

 

60

 trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng tàu

Công an Tỉnh

 

215,270

150

 

 

200,000

15,270

 

61

 trụ sở Công an phường 5- TP Vũng tàu

Công an Tỉnh

 

7,400

10

 

 

7,400

 

 

62

Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

Cảnh sát PCCC tỉnh

 

99,083

100

 

 

67,000

32,083

 

63

Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR- VT

 

29,899

30

 

 

29,899

 

 

E

DA CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2017ĐẺ XEM XÉT PHÂN BỔ VỐN KHI ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hàng điều ( đoạn từ 30/4đến 51C)

UBND TP Vũng tàu

816,84m

384,565

150

 

 

 

 

 

2

Đường Cầu Cháy TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

414,260

150

 

 

 

 

 

3

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

 

150

 

 

 

 

 

4

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

96,581

50

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Phước Cơ phường 12TPVT

UBND TP Vũng tàu

30 phòng học

 

100

 

 

 

 

 

6

Trường Mầm non phường 12TPVT

UBND TP Vũng tàu

18 nhóm lớp

 

50

 

 

 

 

 

7

Khu chế biến hải sản tại Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

150

 

 

 

 

 

8

Công viên Bàu Sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

40,8 ha

189,400

50

 

 

 

 

 

9

Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6(giai đoạn 2- lô A)

UBND TP Bà Rịa

450 căn hộ

370,000

150

 

 

 

 

 

10

Khu bán trú Trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

300 HS

 

40

 

 

 

 

 

11

Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

16 phòng học

73,505

50

 

 

 

 

 

12

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

 

 

50

 

 

 

 

 

13

Khu tái định cư xã Tân Hòa-Tân Hải

UBND H.Tân thành

12,7 ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung cư

143,627

50

 

 

 

 

 

14

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND H.Tân thành

 

 

50

 

 

 

 

 

15

Trường Mầm non Phước Tỉnh 2

UBND H.Long Điền

 

 

50

 

 

 

 

 

16

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

29 phòng học

50,560

50

 

 

 

 

 

17

Trường Mầm non xã Long Mỹ

UBND H. đất Đỏ

9 nhóm lớp

34,683

50

 

 

 

 

 

18

Đường B xã Kim Long

UBND H. Châu Đức

 

 

100

 

 

 

 

 

19

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H. Châu Đức

 

 

100

 

 

 

 

 

20

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H. Châu Đức

5,2km

 

100

 

 

 

 

 

21

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

17,45 ha

122,970

100

 

 

 

 

 

22

Kho dự trữ lương thực tại Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

50

 

 

 

 

 

23

Trường Mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

10 nhóm lớp

 

50

 

 

 

 

 

24

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

30

 

 

 

 

 

25

Chung cư công vụ 2tại Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

50 căn

 

50

 

 

 

 

 

26

CSHT khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo (khu 9a)

UBND H.Côn Đảo

 

 

50

 

 

 

 

 

27

Nhà ở xã hội tại phường Long Tâm TP Bà Rịa

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

350 căn hộ

400,000

100

 

 

 

 

 

28

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

 

175,000

50

 

 

 

 

 

29

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

23,898

50

 

 

 

 

 

30

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

 

465,130

100

 

 

 

 

 

31

XD mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

100 giường

330,000

150

 

 

 

 

 

32

Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

50,000

50

 

 

 

 

 

33

Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

70,000

50

 

 

 

 

 

34

 trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

485,000

100

 

 

 

 

 

35

 trụ sở HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

100,000

100

 

 

 

 

 

36

 trụ sở Văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa của tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

30,000

50

 

 

 

 

 

37

Trang trí cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

20,000

30

 

 

 

 

 

38

XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445và bia tưởng niệm liệt sỹ D445

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

10,000

30

 

 

 

 

 

39

Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH- TT và DL

 

8,140

30

 

 

 

 

 

40

XD hệ thống thư viện điện tử

Sở VH- TT và DL

 

14,000

30

 

 

 

 

 

41

Nhà làm việc BQL Di tích Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

10,000

30

 

 

 

 

 

42

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo giai đoạn 2016-2020

Sở VH- TT và DL

 

27,464

30

 

 

 

 

 

43

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

150,000

150

 

 

 

 

 

44

 trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

Sở Tài nguyên- Môi trường

 

25,000

30

 

 

 

 

 

45

Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

5,5km

115,5

100

 

 

 

 

 

46

 trụ sở trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

4,100

30

 

 

 

 

 

47

Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

 

30,000

30

 

 

 

 

 

48

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bưng riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

26 căn hộ

29,249

30

 

 

 

 

 

49

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

 

160,219

150

 

 

 

 

 

50

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

70,000

50

 

 

 

 

 

51

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

20,000

30

 

 

 

 

 

52

 trạm truyền dẫn, phát sòng PT-TH tại Núi Lớn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

70m

61,305

50

 

 

 

 

 

53

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

178,000

150

 

 

 

 

 

54

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT

29.700 m3/ngày; 123.886 m cống

536,708

5,000

 

 

 

 

 

55

Thu gom, xử lý nước thải đô thị Long Điền

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT

19.500 m3/ngày đêm

426,960

400

 

 

 

 

 

56

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng TPVT

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR- VT

13.200 m3/ngày đêm

260,171

4,000

 

 

 

 

 

57

Nâng cấp hồ chứa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

20,000

30

 

 

 

 

 

58

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài

Vườn QG Côn Đảo

 

60,000

50

 

 

 

 

 

59

Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình Châu

VP Tỉnh ủy

 

200,000

100

 

 

 

 

 

60

Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

 

300,000

100

 

 

 

 

 

61

Nâng cấp đường 329 đoạn Km0+000- Km3+000

UBND H. Xuyên Mộc

 

 

150

 

 

 

 

VB số 8656/ UBN D-VP ngày 11/10/ 2016của UBN D tỉnh

62

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H. đất Đỏ

 

 

150

 

 

 

 

 

63

HTKT Khu tái định cư 5,6 ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND H.Tân Thành

 

 

50

 

 

 

 

 

64

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

 

50

 

 

 

 

 

65

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H. đất Đỏ

 

 

30

 

 

 

 

 

66

Công trình đảm bảo an toàn hệ thống kênh sông Ray

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

 

30

 

 

 

 

 

67

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát xử lý tự động an toàn giao thông bằng camera trên Quốc lộ 51

Công an Tỉnh

 

 

50

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Huấn luyện Quân sự Quốc phòng tỉnh

BCHQS Tỉnh

 

 

50

 

 

 

 

 

69

Đóng mới 8boong toong phục vụ kiểm soát an ninh trật tự trên biển

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

50

 

 

 

 

 

70

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Cảnh sát PCCC tỉnh

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Các dự án xin vốn TW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

 

877,000

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

72

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

559,571

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

73

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

74

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

150

 

 

 

 

Xin vốn TW

75

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

76

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

500 m3/ngày đêm

 

50

 

 

 

 

Xin vốn TW

77

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

78

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

UBND H.Côn Đảo

 

 

50

 

 

 

 

Xin vốn TW

79

Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765

UBND H. Châu Đức

6.760m

319,328

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

80

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H. Châu Đức

7km

 

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

81

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

Ngăn mặn 3.900 ha

184,971

50

 

 

 

 

Xin vốn TW

82

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2.360m

114,448

100

 

 

 

 

NS TW 80,0tỷ đồng

83

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

38 ha

307,533

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

84

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

75 ha

304,665

100

 

 

 

 

Xin vốn TW

85

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

3.770m

990,000

150

 

 

 

 

Xin vốn TW

86

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

Vườn QG Côn Đảo

 

56,426

50

 

 

 

 

Vốn TW 44,0tỷ đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 5

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 VÀ 2018-2020 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quy mô xây dựng

Giá trị công trình

Đã đầu tư đến hết năm 2015

Kế hoạch còn lại

KH 2016

KH 2017

KH 2018-2020

 

Tổng số

 

 

 

 

2,527,617

500,000

500,000

1,500,000

1

Đường Phước hòa-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

4.438,78m

1,243,089

50,100

1,192,989

300,000

300,000

590,000

2

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

Sở NN và PTNT

83,24 km; tưới 7.340 ha

417,942

50,050

367,892

80,000

60,000

210,000

3

XD mới BV thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

350 giường

1,094,441

127,705

966,736

120,000

140,000

700,000

 

PHỤ LỤC SỐ 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2017 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

QĐ đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSNN

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSNN

Tổng số

Trong đó:

NS tỉnh

NS Trung ương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3,232,501

3,232,501

 

3,952,412

3,952,412

820,000

20,000

800,000

 

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

Huyện Tân Thành, tỉnh BR-VT

9,73 km

2017- 2021

Số 1661/QĐ-UBND ngày 29/7/2011

3,232,501

3,232,501

2969/QĐ-UBND-28/10/201 6

3,951,412

3,951,412

820,000

20,000

800,000

Nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW