cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu văn bản: 76/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 09-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-12-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 351 ngày ( 11 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2017, Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/2016/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã).

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).

- Sở Tư pháp.

b) Cá nhân đăng ký các việc hộ tịch, yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch phải nộp lệ phí trừ các trường hợp được miễn theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này.

2. Các trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch: đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật; đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch.

3. Mức thu: thực hiện mức thu theo bảng phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Tổ chức thu, kê khai, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch:

a) Lệ phí hộ tịch được thu bằng tiền đồng Việt Nam.

b) Cơ quan thu lệ phí phải nộp 100% số tiền lệ phí hộ tịch thu được vào ngân sách nhà nước.

c) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế. Chậm nhất là ngày 05 tháng sau, cơ quan thu lệ phí phải gửi số tiền lệ phí đã thu của tháng trước vào ngân sách Nhà nước mở tại Kho bạc Nhà nước.

d) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai lệ phí theo hướng dẫn của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế.

đ) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí hộ tịch do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC

LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Stt

Nội dung đăng ký hộ tịch

Đơn vị tính

Mức thu cho mỗi trường hợp

I

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Đăng ký lại kết hôn

đồng

30.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

đồng

15.000

3

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

đồng

15.000

4

Bổ sung hộ tịch

đồng

15.000

5

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng

15.000

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/01 bản sao

3.000

7

Xác nhận các việc hộ tịch

đồng

8.000

8

Khai sinh

a

Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

8.000

b

Đăng ký lại khai sinh

đồng

8.000

9

Khai tử

a

Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

8.000

b

Đăng ký lại khai tử

đồng

8.000

10

Giám hộ

a

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

đồng

8.000

b

Đăng ký thay đổi việc giám hộ

đồng

8.000

II

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

1

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

2

Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng

28.000

3

Xác nhận các việc hộ tịch

a

Xác nhận các việc hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng

8.000

b

Xác nhận các việc hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

4

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

a

Cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/01 bản sao

8.000

b

Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng/01 bản sao

8.000

5

Đăng ký xác định lại dân tộc

a

Đăng ký xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng

28.000

b

Đăng ký xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

đồng

28.000

6

Khai sinh có yếu tố nước ngoài

a

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

b

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

7

Khai tử có yếu tố nước ngoài

a

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

b

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

8

Kết hôn có yếu tố nước ngoài

a

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

b

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

9

Giám hộ có yếu tố nước ngoài

a

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

b

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

c

Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

10

Thay đổi, cải chính hộ tịch

a

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

đồng

28.000

b

Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

11

Ghi vào sổ việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

a

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

b

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

c

Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

d

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

đ

Ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

e

Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

g

Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

h

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

i

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

k

Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

III

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp

01

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/01 bản sao

8.000