Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017
- Số hiệu văn bản: 06/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 09-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1838 ngày (5 năm 0 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2022
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Nghị quyết này quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 (kèm theo phụ lục), năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020; áp dụng cho các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, phân bổ, chấp hành dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 làm cơ sở để xác định tổng chi thường xuyên của các cấp ngân sách, trong đó chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, lĩnh vực khoa học - công nghệ do Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
Căn cứ tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện (kể cả phường, xã, thị trấn) đảm bảo phù hợp các lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Các năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách, căn cứ khả năng cân đối ngân sách, giao Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ kinh phí tăng thêm cho các nội dung chi.
3. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NĂM 2017 - NĂM ĐẦU CỦA THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục |
|
|
1.1 | Định mức phân bổ cấp thành phố (phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường từ 1-18 tuổi) | đồng/người dân/năm | 1.146.211 |
| * Định mức phân bổ dự toán các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
a | Các lớp cấp 2 trong trường phổ thông trung học |
| |
| - Trường trên địa bàn quận | đồng/lớp/năm | 15.000.000 |
| - Trường trên địa bàn huyện | đồng/lớp/năm | 19.000.000 |
b | Các lớp cấp 3 trong trường phổ thông trung học |
| |
| - Trường trên địa bàn quận | đồng/lớp/năm | 24.000.000 |
| - Trường trên địa bàn huyện | đồng/lớp/năm | 28.000.000 |
c | Các trường chuyên biệt |
|
|
| - Trường Chuyên | đồng/lớp/năm | 32.000.000 |
| - Trường Dân tộc nội trú | đồng/lớp/năm | 41.000.000 |
| - Trường Dạy trẻ Khuyết tật | đồng/lớp/năm | 37.000.000 |
1.2 | Định mức phân bổ Quận, huyện |
|
|
| - Chi cho con người (bao gồm tiền lương, phụ cấp thường xuyên và các khoản có tính chất lương): Tỷ lệ 82% | Theo mức lương thực tế và biên chế được giao, tương đương 82% tổng chi | |
| - Chi hoạt động: Tỷ lệ 18% |
| Tương đương 18% tổng chi |
2. | Chi sự nghiệp đào tạo |
|
|
a | Thành phố |
|
|
| Thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, do đó không tính định mức chi cụ thể, ngân sách chỉ cấp phần chênh lệch thu, chi (do thu không đủ chi). | ||
b | Quận, huyện: (bao gồm kinh phí đào tạo lại cán bộ công chức) | triệu đồng/đơn vị/năm | 2.500 |
3 | Chi sự nghiệp y tế |
|
|
| Thực hiện Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 nên không đề xuất định mức chi cụ thể, chỉ tính bù kinh phí chênh lệch thu, chi do thu nhỏ hơn chi (nếu có) | ||
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
| - Thành phố | đồng/người dân/năm | 23.609 |
| - Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 13.186 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
| - Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 7.038 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
| - Thành phố | đồng/người dân/năm | 44.576 |
| - Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 5.472 |
7 | Chi quản lý nhà nước và đoàn thể |
|
|
7.1 | Đối với cán bộ công chức trong biên chế |
| |
7.1.1 | Chi tiền lương, phụ cấp thường xuyên và các khoản có tính chất lương | Theo mức lương thực tế và biên chế được giao | |
7.1.2 | Chi hoạt động |
|
|
a | Thành phố (kể cả kinh phí khen thưởng) |
| |
| - Văn phòng Thành ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | triệu đồng/biên chế/năm | 52 |
| - Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị |
| |
| + Đơn vị dưới 20 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 48 |
| + Đơn vị từ 21 đến 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 46 |
| + Đơn vị trên 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 45 |
| + Các Chi cục | triệu đồng/biên chế/năm | 42 |
| + Các Trung tâm, các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục | triệu đồng/biên chế/năm | 40 |
b | Quận, huyện | triệu đồng/biên chế/năm | 48 |
7.2 | Đối với nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (bao gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương và hoạt động phí) | triệu đồng/người/năm | 90 |
8 | Chi ngân sách phường, xã, thị trấn |
|
|
| - Chi tiền lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương | Theo mức lương thực tế và biên chế được giao | |
| - Chi hoạt động: (bình quân 6 khu vực (ấp)/phường, xã, thị trấn) | triệu đồng/đơn vị/năm | 900 |
| - Định mức bổ sung cho mỗi khu vực (ấp) tăng thêm (từ khu vực (ấp) thứ 07 trở lên) | triệu đồng/khu vực (ấp)/năm | 30 |
9 | Các sự nghiệp và các khoản chi còn lại được phân bổ dự toán theo tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách |
* Ghi chú:
- Định mức trên được tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng (theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang) và các chế độ, chính sách theo quy định hiện hành tại thời điểm tháng 12 năm 2016