cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ

  • Số hiệu văn bản: 74/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 08-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-04-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 831 ngày (2 năm 3 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 12-04-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 12-04-2019, Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 306/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2016/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dn thi hành một số điu của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.636,480 tỷ đồng

a) Vốn ngân sách tập trung: 986,48 tỷ đồng.

b) Vốn thu tiền sử dụng đất: 450 tỷ đồng.

c) Vốn Xổ số kiến thiết: 1.200 tỷ đồng.

1.1. Cấp Tnh quản lý: 1.882,48 tỷ đồng, gồm:

a) Tổng nguồn vốn ngân sách tập trung: 557,48 tỷ đồng, gồm:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,5%.

- Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 532,48 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,5% phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ đồng; Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 06 dự án: 20,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 05 dự án: 51 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 06 dự án: 30,6 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án: 105 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.

(Có phụ biểu số 01-NSTT 2017 chi tiết đính kèm)

Giao Ủy ban nhân Tỉnh bố trí cụ thể danh mục dự án của Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 và danh mục công trình của Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp.

+ Vốn ngân sách tập trung phân bổ đợt 01: 471,88 tỷ đồng, gồm:

Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng;

Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 471,88 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 01 dự án: 283,385 tỷ đồng; Khoa học công nghệ, 01 dự án: 9,5 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 04 dự án: 15,995 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 01 dự án: 4,5 tỷ đồng; Văn hóa xã hội, 03 dự án: 23,5 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế và thương mại du lịch, 03 dự án: 105 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03 dự án: 05 tỷ đồng.

(Có phụ biểu số 02-NSTT 2017 đợt 01 chi tiết đính kèm)

+ Vốn ngân sách tập trung dự kiến phân bổ đợt 02: 85,6 tỷ đồng, gồm:

Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 85,6 tỷ đồng, phân bổ cho các ngành, lĩnh vực như: Công nghệ thông tin, 05 dự án: 27 tỷ đồng; An ninh - quốc phòng, 02 dự án: 05 tỷ đồng; Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể và Hiệp hội, 04 dự án: 46,5 tỷ đng; Văn hóa xã hội, 03 dự án: 7,1 tỷ đồng.

(Có phụ biểu s 03-NSTT 2017 dự kiến đợt 02 chi tiết đính kèm)

b) Vốn thu tiền sử dụng đất: 125 tỷ đồng, cấp cho Trung tâm phát triển Qu nhà đất Tỉnh.

c) Tổng nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.200 tỷ đồng, gồm:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng, chiếm 2,08%;

- Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 1.175 tỷ đồng, chiếm 97,92% phân b cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11 dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 05 dự án: 161,9 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự án: 316,6 tỷ đồng; Y tế, 06 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 05 dự án: 29,5 tỷ đng; Hạ tng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 04 dự án: 509,341 tỷ đng. (Có phụ biểu số 01-XSKT 2017 chi tiết đính kèm)

Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ th danh mục dự án của Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở Giáo dục và Đào tạo và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư).

+ Vốn xổ số kiến thiết phân bổ đợt 01: 699,2 tỷ đồng, gồm:

Vốn chuẩn bị đầu tư: 25 tỷ đồng;

Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 674,2 tỷ đồng, phân b cho các ngành, lĩnh vực như: Giao thông, 11 dự án: 95,959 tỷ đồng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04 dự án: 20,8 tỷ đồng; Giáo dục và Đào tạo, 34 dự án: 316,6 tỷ đồng; Y tế, 02 dự án: 43,2 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 01 dự án: 03 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 03 dự án: 219,341 tỷ đồng.

(Có phụ biểu số 02-XSKT 2017 đợt 1 chi tiết đính kèm)

+ Vốn xổ số kiến dự kiến phân bổ đợt 02: 500,8 tỷ đồng, gồm:

Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư và thực hiện đầu tư: 508,7 tỷ đồng, phân b cho các ngành, lĩnh vực như: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 01 dự án: 141,1 tỷ đồng; Y tế, 04 dự án: 61,7 tỷ đồng; Văn hóa - Xã hội, 04 dự án: 26,5 tỷ đồng; Hạ tầng đô thị, công nghiệp, thương mại du lịch, 01 dự án: 290 tỷ đồng.

(Có phụ biểu số 03-XSKT 2017 đợt 2 chi tiết đính kèm)

1.2. Cấp huyện quản lý: 754 tỷ đồng (bao gồm: vốn ngân sách tập trung: 429 tỷ đồng, vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 325 tỷ đồng); phân bổ cho các ngành, lĩnh vực, trong đó đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 85,8 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2017:

Dự kiến 705,961 tỷ đồng; giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2017.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời tiếp tục rà soát hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án để trình HĐND tỉnh bố trí vốn đầu tư tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), BCTĐB;
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, TT/UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH Tỉnh, Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy ban kiểm tra T
nh ủy;
- Các S
ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 


BIỂU SỐ 01-NSTT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTT

Tổng s

Trong đó:

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

2.416.395

1.201.998

3.403.470

444.841

986.480

 

 

 

A

Vn ngân sách tập trung cp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.287.974

390.000

429.000

 

 

 

 

Trong đó: đầu tư lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392.500

78.000

85.800

 

 

 

B

Vốn ngân sách tập trung cp Tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.416.395

1.201.998

1.115.496

54.841

557.480

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

25.000

 

 

 

II

VN CBTH ĐU TƯ VÀ THC HIỆN ĐU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.416.395

1.201.998

1.015.496

54.841

532.480

 

 

 

*

Tổng thể các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

 

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

 

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

120.470

97.023

97.741

48.341

20.995

 

 

 

 

Qun lý nhà nước, Đng Đoàn th, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

334.021

226.656

212.600

 

51.000

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

117.209

100.101

85.400

6.500

30.600

 

 

 

 

Hạ tầng đô th, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mi du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

520.648

383.815

227.800

 

105.000

 

 

 

 

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

**

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

1

- Dự án hệ thống giao thông kết ni h tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

CL-TM- TN

KBNN ĐT

S GTVT

 

 

cp 4 ĐB

2016- 2020

1164/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2016 của UBND Tnh

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

Số cũ là 294,9 t đồng

II.2

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

1

- Dự án Mua sm thiết kim định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020.

 

KBNN ĐT

Sở KH&CN

 

 

 

2017- 2020

1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tnh

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

II.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

1

- Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tnh Đồng Tháp

 

KBNN ĐT

S TN&MT

 

 

 

2016- 2018

 

9.694

9.694

9.500

 

3.500

 

 

 

2

- Xây dựng h thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ s hạ tng giai đoạn 1, TP Sa Đéc.

 

KBNN ĐT

Sở TN&MT

 

 

 

2017- 2019

 

8.056

7.258

7.000

 

2.500

 

 

 

3

- Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020

 

KBNN ĐT

VP Tnh ủy

 

 

 

2016- 2020

 

38.933

37.079

37.000

 

13.000

 

 

 

4

- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch s tnh Đồng Tháp

 

KBNN ĐT

Sở Nội vụ

 

 

 

2016- 2018

 

5.751

5.477

5.400

 

3.000

 

 

 

5

- Dự án nâng cấp phần mềm một cửa điện tử và triển khai cho cấp xã

Toàn Tnh

KBNN ĐT

S TT&TT

 

 

 

2017- 2018

 

14.383

14.383

14.000

 

5.000

 

 

 

II.4

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

120.470

97.023

97.741

48.341

20.995

 

 

 

(1)

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

1

- M rộng Công an TP Cao Lãnh (Tnh đi ứng xây dựng hàng rào)

TPCL

KBNN ĐT

Công an Tnh

 

 

 

2016- 2018

Số: 6165/QĐ-BCA-H41 ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung)

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

(2)

D án hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

17.994

17.994

16.700

8.300

5.700

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

17.994

17.994

16.700

8.300

5.700

 

 

 

1

- Doanh trại Đội quy tập hài ct liệt sỹ K91 (Đội K91)

HTH

KBNN ĐT

BCH QS Tnh

 

 

 

2016- 2017

1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

3.910

3.910

3.700

2.000

1.700

 

 

 

2

- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tnh

TPCL

KBNN ĐT

BCH QS Tnh

 

 

 

2016- 2017

1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

14.084

14.084

13.000

6.300

4.000

 

 

 

(3)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

41.480

38.988

41.000

 

14.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

41.480

38.988

41.000

 

14.000

 

 

 

1

- Trạm kim soát biên phòng Ba Nguyên

 

 

Bộ CHBĐ Biên phòng Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

7.050

7.050

7.000

 

2.500

 

 

 

2

- Trạm kim soát biên phòng Thông Bình

 

 

Bộ CHBĐ Biên phòng Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

7.014

7.014

7.000

 

2.500

 

 

 

3

- Đầu tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020

 

 

Bộ CHQS Tnh

 

 

 

2017- 2019

Số 1184/QĐ-UBNDHC ngày 21/10/2016 của UBND Tnh

27.416

24.924

27.000

 

9.000

 

 

 

II.5

Quản lý nhà nước, Đng Đoàn th, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

334.021

226.656

212.600

 

51.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

334.021

226.656

212.600

 

51.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

297.240

190.000

190.000

 

38.000

 

 

 

1

- Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tnh Đồng Tháp (*)

Toàn tnh

 

S KH&ĐT

 

 

 

2016- 2020

 

247.240

140.000

140.000

 

28.000

 

 

 

2

Trung tâm hành chính công

TPCL

 

 

 

 

 

2017- 2020

 

50.000

50.000

50.000

 

10.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

36.781

36.656

22.600

 

13.000

 

 

 

1

Trụ s làm việc Ban nội chính Tnh ủy Đồng Tháp

TPCL

 

Ban nội chính Tỉnh ủy

 

 

 

2017- 2019

 

10.195

10.195

10.000

 

3.500

 

 

 

2

- Trụ s làm việc huyn ủy Cao Lãnh

CL

 

UBND huyện Cao Lãnh

 

 

 

2017- 2019

1269/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

3

- Trụ s Đảng ủy khối các cơ quan Tnh và Đảng ủy khi các Doanh nghiệp Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

BQL DA DTXD CT Tnh

 

 

 

2016- 2018

 

14.026

14.026

 

 

5.000

 

 

 

II.6

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

117.209

100.101

85.400

6.500

30.600

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

 

a

D án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

 

1

- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa 18,5 t đồng)

TPSĐ

KBNN TPSĐ

UBND.T PSĐ

 

 

 

2016- 2018

S 269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm kế hoạch vn năm 2016: 4 tđồng

(2)

Dự án dự kiến khi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

87.188

81.601

66.900

 

22.600

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

62.076

59.120

44.500

 

13.000

 

 

 

1

Dự án Thiết b phát thanh, truyền hình kỹ thuật s

TPCL

 

Đài phát thanh truyền hình

 

 

 

2017- 2019

1268/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

62.076

59.120

44.500

 

13.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

25.112

22.481

22.400

 

9.600

 

 

 

1

- Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

 

 

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

9.581

9.581

9.500

 

3.500

 

 

 

2

- Bia phòng tuyến Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tnh hỗ trợ có mục tiêu 2,5 t đồng)

 

 

UBND H CT

 

 

 

2016- 2019

Số 149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT

5.131

2.500

2.500

 

2.500

 

 

 

3

- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò

 

 

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

5.700

5.700

5.700

 

2.000

 

 

 

4

- Bia chiến thng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng

 

 

S VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

4.700

4.700

4.700

 

1.600

 

 

 

II.7

H tng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

520.648

383.815

227.800

 

105.000

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

1

- Hạ tng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2)

 

KBNN ĐT

BQL Khu KT ĐT

 

 

 

2016- 2020

1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

(3)

Dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

341.845

305.012

170.800

 

85.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

341.845

305.012

170.800

 

85.000

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vng Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar)

 

KBNN ĐT

VQG Tràm Chim

 

 

 

2016- 2020

1225/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

60.000

32.400

26.000

 

15.000

 

 

 

2

Đối ứng khu công nghiệp Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân Lập

 

 

 

 

 

 

2016- 2023

 

281.845

272.612

144.800

 

70.000

 

 

 

 

- Dự án Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành

CT

KBNN ĐT

Cty TNHH MTV Xây lắp

 

 

49,57 ha

2016- 2020

1238/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tnh

281.845

272.612

144.800

 

70.000

 

 

 

 

+ Tiu dự án giải phóng mặt bng

 

 

UBND CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

II.8

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

1

- Nâng cấp và m rộng trạm cp nước Đông M, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh

CL

KBNN ĐT

S NN&PT NT

 

 

20m3/h

2017- 2019

1235/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

2.268

2.160

1.470

 

1.370

 

 

 

2

- Tuyến ống cp nước xã Tân Quới - Tân Hòa, huyện Thanh Bình

TB

KBNN ĐT

S NN&PT NT

 

 

dài 5.485m

2017- 2019

1236/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

1.053

1.002

800

 

630

 

 

 

3

- Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát triển sinh vt, VQG Tràm Chim

TN

 

VQG Tràm Chim

 

 

 

2017- 2018

1220/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016

6.791

6.467

6.400

 

3.000

 

 

 

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể đ trin khai thực hiện.

 

BIỂU SỐ 02-NSTT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTT

Tổng s

Trong đó:

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

1.984.072

879.841

3.096.670

444.841

986.480

 

 

 

A

Vn ngân sách tập trung cp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.287.974

390.000

429.000

 

 

 

 

Trong đó: đầu tư lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392.500

78.000

85.800

 

 

 

B

Vốn ngân sách tập trung cp Tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

2.416.395

1.201.998

1.115.496

54.841

557.480

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự kiến giao vốn đợt 1

 

 

 

 

 

 

 

 

1.984.072

879.841

808.696

54.841

471.880

 

 

 

 

- Phần vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.600

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

25.000

 

 

 

II

VN CBTH ĐU TƯ VÀ THC HIỆN ĐU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.984.072

879.841

708.696

54.841

446.880

 

 

 

*

Tổng thể các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

 

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

106.406

82.959

83.741

48.341

15.995

 

 

 

 

Qun lý nhà nước, Đng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

97.228

80.120

65.500

6.500

23.500

 

 

 

 

Hạ tầng đô th, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mi du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

520.648

383.815

227.800

 

105.000

 

 

 

 

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

 

1

- Dự án hệ thống giao thông kết ni h tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

CL-TM- TN

KBNN ĐT

S GTVT

 

 

cp 4 ĐB

2016- 2020

1164/QĐ-UBND.HC ngày 17/10/2016 của UBND Tnh

1.208.245

283.385

283.385

 

283.385

 

 

Số cũ là 294,9 t đồng

II.2

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

1

- Dự án Mua sm thiết kim định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020.

 

KBNN ĐT

Sở KH&CN

 

 

 

2017- 2020

1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tnh

28.873

27.498

27.000

 

9.500

 

 

 

II.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

106.406

82.959

83.741

48.341

15.995

 

 

 

(1)

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

1

- M rộng Công an TP Cao Lãnh (Tnh đi ứng xây dựng hàng rào)

TPCL

KBNN ĐT

Công an Tnh

 

 

 

2016- 2018

Số: 6165/QĐ-BCA-H41 ngày 30/10/2015 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ sung)

60.996

40.041

40.041

40.041

1.295

 

 

 

(2)

D án hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

17.994

17.994

16.700

8.300

5.700

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

17.994

17.994

16.700

8.300

5.700

 

 

 

1

- Doanh trại Đội quy tập hài ct liệt sỹ K91 (Đội K91)

HTH

KBNN ĐT

BCH QS Tnh

 

 

 

2016- 2017

1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

3.910

3.910

3.700

2.000

1.700

 

 

 

2

- Doanh trại các Đại đội trực thuộc Bộ CHQS Tnh

TPCL

KBNN ĐT

BCH QS Tnh

 

 

 

2016- 2017

1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

14.084

14.084

13.000

6.300

4.000

 

 

 

(3)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

27.416

24.924

27.000

 

9.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

27.416

24.924

27.000

 

9.000

 

 

 

1

- Đầu tư xây dựng Trụ sở Ban CHQS cp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020

 

 

Bộ CHQS Tnh

 

 

 

2017- 2019

Số 1184/QĐ-UBNDHC ngày 21/10/2016 của UBND Tnh

27.416

24.924

27.000

 

9.000

 

 

 

II.5

Quản lý nhà nước, Đng Đoàn th, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

1

- Trụ s làm việc huyn ủy Cao Lãnh

CL

 

UBND huyện Cao Lãnh

 

 

 

2017- 2019

1269/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

12.560

12.435

12.600

 

4.500

 

 

 

II.6

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

97.228

80.120

65.500

6.500

23.500

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

 

a

D án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

 

1

- Hạ tầng phát triển du lịch thành phố Sa Đéc (hỗ trợ có mục tiêu cho NS.TPSĐ tối đa 18,5 t đồng)

TPSĐ

KBNN TPSĐ

UBND. TPSĐ

 

 

 

2016- 2018

S 269/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Sa Đéc

30.021

18.500

18.500

6.500

8.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm kế hoạch vn năm 2016: 4 tđồng

(2)

Dự án dự kiến khi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

67.207

61.620

47.000

 

15.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

62.076

59.120

44.500

 

13.000

 

 

 

1

Dự án Thiết b phát thanh, truyền hình kỹ thuật s

TPCL

 

Đài phát thanh

 

 

 

2017- 2019

1268/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

62.076

59.120

44.500

 

13.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

5.131

2.500

2.500

 

2.500

 

 

 

1

- Bia phòng tuyến Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành (NS Tnh hỗ trợ có mục tiêu 2,5 t đồng)

 

 

UBND H CT

 

 

 

2016- 2019

Số 149A/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện CT

5.131

2.500

2.500

 

2.500

 

 

 

II.7

H tng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, thương mại du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

520.648

383.815

227.800

 

105.000

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

1

- Hạ tng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Giai đoạn 2)

 

KBNN ĐT

BQL Khu KT ĐT

 

 

 

2016- 2020

1213/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

178.803

78.803

57.000

 

20.000

 

 

 

(3)

Dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

341.845

305.012

170.800

 

85.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

341.845

305.012

170.800

 

85.000

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vng Vườn quốc gia Tràm Chim (khu ramsar)

 

KBNN ĐT

VQG Tràm Chim

 

 

 

2016- 2020

1225/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

60.000

32.400

26.000

 

15.000

 

 

 

2

Đối ứng khu công nghiệp Tân Kiều, cụm công nghiệp Tân Lập

 

 

 

 

 

 

2016- 2023

 

281.845

272.612

144.800

 

70.000

 

 

 

 

- Dự án Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành

CT

KBNN ĐT

Cty TNHH MTV Xây lắp

 

 

49,57 ha

2016- 2020

1238/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tnh

281.845

272.612

144.800

 

70.000

 

 

 

 

+ Tiu dự án giải phóng mặt bng

 

 

UBND CT

 

 

 

 

 

152.000

152.000

 

 

70.000

 

 

 

II.8

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

10.112

9.629

8.670

 

5.000

 

 

 

1

- Nâng cấp và m rộng trạm cp nước Đông M, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh

CL

KBNN ĐT

S NN&PT NT

 

 

20m3/h

2017- 2019

1235/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

2.268

2.160

1.470

 

1.370

 

 

 

2

- Tuyến ống cp nước xã Tân Quới - Tân Hòa, huyện Thanh Bình

TB

KBNN ĐT

S NN&PT NT

 

 

dài 5.485m

2017- 2019

1236/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

1.053

1.002

800

 

630

 

 

 

3

- Trại thực nghiệm thuộc Trung tâm bảo tồn và phát triển sinh vt, VQG Tràm Chim

TN

 

VQG Tràm Chim

 

 

 

2017- 2018

1220/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016

6.791

6.467

6.400

 

3.000

 

 

 

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.

 

BIỂU SỐ 03-NSTT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn ngân sách tập trung dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTT

Tổng s

Trong đó:

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

432.323

322.157

306.800

 

85.600

 

 

 

 

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ (cấp tnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

432.323

322.157

306.800

 

85.600

 

 

 

*

Tổng thể các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ngh thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

 

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

14.064

14.064

14.000

 

5.000

 

 

 

 

Quản lý nhà nước, Đng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

321.461

214.221

200.000

 

46.500

 

 

 

 

Văn hóa hội

 

 

 

 

 

 

 

 

19.981

19.981

19.900

 

7.100

 

 

 

**

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

76.817

73.891

72.900

 

27.000

 

 

 

1

- Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường tnh Đồng Tháp

 

KBNN ĐT

Sở TN&MT

 

 

 

2016- 2018

 

9.694

9.694

9.500

 

3.500

 

 

 

2

- Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đon 1, TP Sa Đéc.

 

KBNN ĐT

Sở TN&MT

 

 

 

2017- 2019

 

8.056

7.258

7.000

 

2.500

 

 

 

3

- Dự án Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020

 

KBNN ĐT

VP Tnh ủy

 

 

 

2016- 2020

 

38.933

37.079

37.000

 

13.000

 

 

 

4

- Dự án S hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp

 

KBNN ĐT

Sở Nội vụ

 

 

 

2016- 2018

 

5.751

5.477

5.400

 

3.000

 

 

 

5

- Dự án nâng cấp phần mềm một cửa đin tử và triển khai cho cấp xã

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở TT&TT

 

 

 

2017- 2018

 

14.383

14.383

14.000

 

5.000

 

 

 

II

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

14.064

14.064

14.000

 

5.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

14.064

14.064

14.000

 

5.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

14.064

14.064

14.000

 

5.000

 

 

 

1

- Trạm kim soát biên phòng Ba Nguyên

 

 

Bộ CHBĐ Biên phòng Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

7.050

7.050

7.000

 

2.500

 

 

 

2

- Trạm kim soát biên phòng Thông Bình

 

 

Bộ CHBĐ Biên phòng Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

7.014

7.014

7.000

 

2.500

 

 

 

III

Quản lý nhà nước, Đng Đoàn th, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

321.461

214.221

200.000

 

46.500

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

321.461

214.221

200.000

 

46.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

297.240

190.000

190.000

 

38.000

 

 

 

1

- Dự án xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tnh Đồng Tháp (*)

Toàn tnh

 

Sở KH&ĐT

 

 

 

2016- 2020

 

247.240

140.000

140.000

 

28.000

 

 

 

2

Trung tâm hành chính công

TPCL

 

 

 

 

 

2017- 2020

 

50.000

50.000

50.000

 

10.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

24.221

24.221

10.000

 

8.500

 

 

 

1

- Trụ s làm việc Ban nội chính Tnh ủy Đồng Tháp

TPCL

 

Ban nội chính Tỉnh ủy

 

 

 

2017- 2019

 

10.195

10.195

10.000

 

3.500

 

 

 

2

- Trụ sở Đảng ủy khi các cơ quan Tnh và Đảng ủy khối các Doanh nghiệp Tnh

TPCL

KBNN ĐT

BQL DA DTXD CT Tnh

 

 

 

2016- 2018

 

14.026

14.026

 

 

5.000

 

 

 

IV

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

19.981

19.981

19.900

 

7.100

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến khởi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

19.981

19.981

19.900

 

7.100

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

19.981

19.981

19.900

 

7.100

 

 

 

1

- Nhà trưng bày Chủ tịch H Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo trong khuôn viên Khu di tích Mộ cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

 

 

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

9.581

9.581

9.500

 

3.500

 

 

 

3

- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò

 

 

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

5.700

5.700

5.700

 

2.000

 

 

 

4

- Bia chiến thng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng

 

 

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

4.700

4.700

4.700

 

1.600

 

 

 

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.

 

BIỂU SỐ 01-XSKT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: SXKT

Trong đó:

Tổng s

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.864.827

3.419.642

2.454.737

400.622

1.200.000

1.000

 

 

I

Chun b đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.864.827

3.419.642

2.454.737

400.622

1.175.000

1.000

 

 

*

Tổng thể các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

6.864.827

3.419.642

2.454.737

400.622

1.175.000

1.000

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

404.453

310.430

226.000

49.400

95.959

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.156.619

617.382

470.500

127.410

161.900

 

 

 

 

+ Trong đó. CTMTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

 

Giáo dc và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549.451

1.520.599

1.327.037

 

316.600

1.000

 

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

326.937

326.937

211.500

55.219

61.700

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

105.631

74.545

64.700

2.100

29.500

 

 

 

 

H tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.321.736

569.749

155.000

166.493

509.341

 

 

 

 

+ Trong đó: thực hin 02 Ngh quyết ca Tnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

**

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.864.827

3.419.642

2.454.737

806.117

1.175.000

1.000

 

 

I.

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

404.453

310.430

226.000

49.400

95.959

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

182.301

167.768

119.000

49.400

48.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

112.070

102.728

63.000

36.000

25.000

 

 

 

1

- Đường ĐT 854

CT

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

 

2007- 2017

1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBNDHC ngày 29/01/2016 của UBND Tnh

112.070

102.728

63.000

36.000

25.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

70.231

65.040

56.000

13.400

23.500

 

 

 

1

- Cầu Cả Môn trên tuyến đường ĐT 856

CL

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

 

2016- 2017

346/QĐ-UBND-HC ngày 29/3/2016 của UBND Tnh

24.426

19.235

19.000

7.400

9.500

 

 

 

2

- Mở rộng đường vào Sở Ch huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị)

TPCL

KBNN ĐT

UBND TP. CL

 

 

Chiều dài 1,324km

2016- 2018

356/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh

11.685

11.685

11.000

3.000

5.000

 

 

 

3

- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo Lò và Xẻo Dời (NS tnh hỗ trợ phần XD và thanh toán KBNN ĐT)

CT

KBNN ĐT

UBND CT

 

 

Cầu BTCT tải trọng 18 tấn

2016- 2018

215/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Thành

34.120

34.120

26.000

3.000

9.000

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

222.152

142.662

107.000

 

47.459

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

222.152

142.662

107.000

 

47.459

 

 

 

1

- Đường Phù Đổng nối dài

TPCL - HCL

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

Dài 653m

2016- 2018

1234/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

19.978

18.197

25.000

 

9.000

 

 

 

2

- Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng)

H L Vò

KBNN H. L Vò

UBND H.L Vò

 

 

Dài 5,56km

2017- 2018

Số 7621/QĐ-UBNDHC ngày 22/9/2016 của UBND huyện

70.800

70.800

30.000

 

15.000

 

 

 

3

- Đường ô tô về trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tnh hỗ trợ có mc tiêu 10 tỷ đồng) - Trả nợ vay tín dụng

H TB

KBNN HTB

UBND H.TB

 

 

chiều dài 9120m

2017- 2018

Số 31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện

13.521

13.521

10.000

 

1.459

 

 

 

4

- Cầu Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848

TM

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

Cầu BTCT HL93

2016- 2018

1237/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

11.418

10.351

12.000

 

4.000

 

 

 

5

- Đường nội bộ vào nhà máy x lý rác thải công nghiệp và nguy hại

LVò

KBNN ĐT

CTY CN&MT ĐT ĐT

 

 

dài 325m cấp ĐB

2016- 2017

1233/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

1.883

1.793

2.000

 

1.500

 

 

 

6

- Mở rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

H TM

KBNN HTM

UBND H.TM

 

 

Nâng cấp mở rộng

2017- 2018

Số 262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

50.195

20.000

20.000

 

10.000

 

 

 

7

- Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài)

Lvu

KBNN ĐT

Trung tâm KĐ&BD CTGT

 

 

02 cầu: Thông Lưu, Rạch Xép

2013- 2016

Số 759/QĐ-UBNDHC ngày 06/8/2013

54.357

8.000

8.000

 

6.500

 

 

 

II.

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.156.619

617.382

470.500

127.410

161.900

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

 

1

- Xử lý, gia cố chân kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn

TPCL

KBNN ĐT

Sở NN&PT NT

 

 

dài 234m

2016- 2018

360/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tnh Đồng Tháp

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

585.412

188.212

131.500

123.410

15.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

585.412

188.212

131.500

123.410

15.000

 

 

 

1

- Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB)

TH-HN- TN-TB

KBNN ĐT

SNN &PTNT

 

 

Thoát lũ và tưới tiêu

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT

313.943

114.000

59.000

83.357

10.000

 

 

 

2

- Đối ứng Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vốn ADB)

HN

KBNN ĐT

SNN &PTNT

 

 

3.224 m

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT

271.469

74.212

72.500

40.053

5.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng

(3)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

1.560.320

418.283

330.700

 

144.100

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.560.320

418.283

330.700

 

144.100

 

 

 

1

- Đối ứng Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL)

 

 

 

 

 

 

 

 

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

 

 

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tnh Đồng Tháp

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở NN&PT NT

 

 

 

2016- 2022

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 1,5 tđồng

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi (tăng s lượng lao động có việc làm thường xuyên, tăng thu nhập, giảm hộ nghèo....)

 

 

 

 

 

 

2016- 2023

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

 

- Dự án H tầng Khu công nghiệp Tân Kiu, huyện Tháp Mười

TM

 

BQL Khu KT ĐT

 

 

150ha

2016- 2023

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

III

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549.451

1.520.599

1.327.037

405.495

316.600

1.000

 

 

III.1

Tnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1.487.872

1.459.020

1.312.537

369.995

312.100

1.000

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

173.561

173.036

79.500

109.447

32.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

167.757

167.757

77.500

107.434

30.000

 

 

 

1

- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

TPCL

KBNN ĐT

Trường CĐ Y tế ĐT

7429868

497

 

2014- 2018

1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tnh

93.479

93.479

35.500

62.140

11.500

 

 

 

2

- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diu, giai đoạn 2

TPCL

KBNN ĐT

SGD & ĐT

7463156

494

1575 hs

2015- 2017

1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tnh

27.920

27.920

23.000

10.673

12.000

 

 

 

3

- ng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tnh Đồng Tháp

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở GDĐT

7462558

 

 

2014- 2018

1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tỉnh

46.358

46.358

19.000

34.621

6.500

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

 

- Trường Tiu học Tân Phước 2 (Điểm Ngã Tư)

TH

KBNN ĐT

UBND H. TH

 

 

12 p.học

2015- 2016

294/QĐ/SKH-ĐT ngày 30/11/2010 của S KH&ĐT

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

380.324

369.791

314.433

123.248

95.600

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

174.743

164.210

138.000

49.900

40.000

 

 

 

1

Đối ứng Chương trình Kiên c hóa Trường, lớp giai đoạn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

45.758

45.758

42.000

1.500

10.000

 

 

 

 

- Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình

H. TB

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

7554256

 

1273HS/32 lớp

2016- 2019

S361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tnh

45.758

45.758

42.000

1.500

10.000

 

 

 

2

- Mua sm thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tnh Đồng Tháp giai đon 2011-2015

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

 

2016- 2018

1219/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015

51.788

51.788

49.000

15.000

20.000

 

 

 

3

- Trường trung cp nghề - TTGDTX huyện Thanh Bình

TB

KBNN ĐT

Sở LĐ TBXH

7363435

498

1500 HV/năm

2014- 2017

985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tnh

77.197

66.664

47.000

33.400

10.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

205.581

205.581

176.433

73.348

55.600

 

 

 

1

- Nhà tập luyện các môn võ

TPCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

7473114

 

200 lượt VĐV tập luyn/ngày

2015- 2017

1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

13.996

13.996

13.000

648

6.000

 

 

 

2

Đi ứng Chương trình KCH trường lớp hc giai đoạn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

191.585

191.585

163.433

72.700

49.600

 

 

 

1.1

Hỗ tr cho huyện Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

 

65.796

65.796

53.528

26.100

9.000

 

 

 

 

- Trường MG Mỹ Quý

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản tr, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

349/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

11.378

11.378

13.847

6.000

300

 

 

 

 

- Trường MG Tân Kiu

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 09 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

351/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.929

14.929

12.914

6.000

3.700

 

 

 

 

- Trường MG Phú Điền

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

352/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.946

14.946

10.362

5.000

3.000

 

 

 

 

- Trường MG Mỹ An

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản tr, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.970

14.970

9.421

5.500

1.000

 

 

 

 

- Trường TH Mỹ Hòa 1

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

9.573

9.573

6.984

3.600

1.000

 

 

 

1.2

Hỗ tr cho Th xã Hồng Ng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.860

6.860

5.942

2.500

2.500

 

 

 

 

- Trường THCS Tân Hội

TXHN

KBNN ĐT

UBND TXHN

 

 

khi 6 chức năng+TB

2016- 2018

Số 706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự

6.860

6.860

5.942

2.500

2.500

 

 

 

1.3.

Hỗ trợ cho TP. Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

12.404

12.404

9.156

4.400

4.000

 

 

 

 

- Trường TH Phú Mỹ

TPSĐ

KBNN ĐT

UBND TPSĐ

 

 

Khối 6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP

2015- 2017

số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ

12.404

12.404

9.156

4.400

4.000

 

 

 

1.4.

Hỗ trợ cho huyện Lp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

23.290

23.290

22.113

8.000

8.000

 

 

 

 

- Trường MN Tân Mỹ (đim chính)

LVò

KBNN ĐT

UBND H LVò

 

 

khối 12 PH+Phòng chức năng, Hiệu b+HMP

2016- 2018

QĐ số 2994/QĐ-UBNDHC ngày 29/10/2015 của UBND huyện

23.290

23.290

22.113

8.000

8.000

 

 

 

1.5.

Hỗ trợ cho huyn Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

9.911

9.911

8.257

4.500

3.100

 

 

 

 

- Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khi 6 PH + TB + HMP

2016- 2018

số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện

4.321

4.321

2.857

2.000

800

 

 

 

 

- Trường MG An Hiệp (đim chính)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khối 4 PH

2016- 2018

QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyện và QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 5/02/2016

3.398

3.398

3.325

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khi 4 PH + TB + NVS + SLMB + BK

2016- 2018

số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện

2.192

2.192

2.075

1.000

800

 

 

 

1.6.

Hỗ tr cho huyện Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.987

6.987

6.318

3.000

3.000

 

 

 

 

- Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính)

H TH

KBNN ĐT

UBND H TH

 

 

Khi hiệu bộ, chức năng

2016- 2018

s 183/QĐ-UBNDXDCB ngày 07/9/2010 và s 329/QĐ-UBNDXDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện

3.545

3.545

3.082

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư)

H TH

KBNN ĐT

UBND H TH

 

 

Khối hiệu bộ, chức năng

2016- 2018

QĐ số 192/QĐ-UBNDXDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBNDXDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện

3.442

3.442

3.236

1.500

1.500

 

 

 

1.7.

Hỗ tr cho huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

15.360

15.360

14.940

6.200

5.500

 

 

 

 

- Trường MG An Phong

H TB

KBNN ĐT

UBND H TB

 

 

Khối 4 PH

2015- 2017

359/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

3.188

3.188

3.875

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An)

H TB

KBNN ĐT

UBND H TB

 

 

Khối 9 PH+Phòng Chức năng

2016- 2017

QĐ số 21/QĐ-UBNDHC ngày 29/02/2016 của UBND huyện

12.172

12.172

11.065

4.700

4.000

 

 

 

1.8.

Hỗ trợ cho huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

50.977

50.977

43.179

18.000

14.500

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Mỹ Hội 2

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khi 06 PH+Khối phục vụ học tập+hành chính quản tr+HMP

2015- 2017

QĐ s 502/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.925

11.925

8.434

4.200

2.500

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Tân Nghĩa 2

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản tr+HMN

2015- 2017

QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.356

11.356

9.614

4.000

2.500

 

 

 

 

- Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính)

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 06PH+ phòng chức năng + HMP

2015- 2017

QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.650

11.650

10.550

4.100

4.000

 

 

 

 

- Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng)

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối phòng CN+ trang TB+HMP

2015- 2017

QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ca UBND huyện

4.163

4.163

3.889

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường Tiểu học An Bình B

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản tr+HMN

2015- 2017

QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.883

11.883

10.692

4.200

4.000

 

 

 

(3)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

933.987

916.193

918.604

137.300

184.500

1.000

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

209.583

191.789

194.200

 

41.800

 

 

 

1

- Dự án mua sắm thiết bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tnh

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

mua sm thiết bị và phần mềm dạy hc ngoại ngữ cho 367 Trường

2017- 2020

Số 1218/QĐ-UBNDHC ngày 28/10/2016 của UBND Tnh

63.840

62.589

65.000

 

19.000

 

 

 

2

- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (NS Tnh hỗ trợ cấp huyện) (*)

Toàn tnh

 

 

 

 

 

2017- 2020

 

145.743

129.200

129.200

 

22.800

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

724.404

724.404

724.404

137.300

142.700

1.000

 

 

1

- Mua sm trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tnh (hoàn ứng 1 tỷ đồng)

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

11456 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi

2017- 2019

1091/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2016 của UBND Tnh

21.500

21.500

21.500

 

7.500

1.000

 

 

2

Chương trình kiên cố hóa trường lp giai đoạn 3 (các trường hc do Sở GD&ĐT và các UBND huyện, th xã, thành phố làm Chủ đầu tư)(*)

 

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

702.904

702.904

702.904

137.300

135.200

 

 

 

III.2

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

1

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

 

- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ)

CT

KBNN H.CT

UBND H.CT

7409964

493

 

2014- 2018

915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H. CT

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

IV

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

326.937

326.937

211.500

55.219

61.700

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

131.174

131.174

90.500

55.219

18.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

123.046

123.046

83.000

51.219

15.000

 

 

 

1

- Bệnh viện huyện Hng Ngự

HN

KBNN ĐT

Sở Y tế

 

 

 

2014- 2017

93/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010 của UBND Tnh

123.046

123.046

83.000

51.219

15.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

8.128

8.128

7.500

4.000

3.500

 

 

 

1

- Khoa khám bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

BV ĐDPHCN

 

 

 

2016- 2018

1214/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

8.128

8.128

7.500

4.000

3.500

 

 

 

(2)

Các d án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

195.763

195.763

121.000

-

43.200

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

165.914

165.914

106.000

 

33.200

-

-

 

1

- Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh

HCL

KBNN ĐT

Sở Y tế

 

 

150GB

2017- 2020

 

97.892

97.892

51.600

 

19.600

 

 

 

2

- Nâng cấp Bệnh viện Quân dân y tnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

TPCL

KBNN ĐT

Bộ CHQS Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

68.022

68.022

54.400

 

13.600

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

29.849

29.849

15.000

 

10.000

 

 

 

1

- Hệ thống hội chuẩn y tế từ xa tại các bệnh viện

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở Y tế

 

 

 

2017- 2018

 

17.642

17.642

15.000

 

6.000

 

 

 

2

Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2017

 

KBNN ĐT

Sở Y tế

 

 

 

2017- 2018

 

12.207

12.207

 

 

4.000

 

 

Đang cập nhật QĐ

V

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

105.631

74.545

64.700

2.100

29.500

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

1

- Hạ tầng du lịch Khu di tích Xẻo Quýt

CL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

7547185

 

 

2016- 2017

S 364/QĐ-UBNDHC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

(2)

Các dự án khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

99.883

68.797

57.000

 

26.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

48.886

30.000

30.000

 

6.000

 

 

 

 

- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954

TPCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2020

 

48.886

30.000

30.000

 

6.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

50.997

38.797

27.000

 

20.500

 

 

 

1

- Ci tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã hội tnh Đng Tháp

HCL

KBNN ĐT

Sở LĐTB& XH

 

 

 

2017- 2018

 

2.136

2.136

2.000

 

1.500

 

 

 

2

- Hạ tầng khu du lịch Xo Quít (giai đoạn 2)

HCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

26.661

26.661

25.000

 

9.000

 

 

 

3

Hạ tầng du lịch Gáo Giồng

HCL

KBNN ĐT

UBND H.CL

 

 

 

2017- 2019

 

22.200

10.000

 

 

10.000

 

 

 

VI

Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.321.736

569.749

155.000

166.493

509.341

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

2.031.736

279.749

155.000

166.493

219.341

 

 

 

1

- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB)

TPCL

KBNN ĐT

UBND TPCL

7299341

167

 

2011- 2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tnh

1.460.692

210.392

97.000

108.541

186.741

 

 

 

2

- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ng vốn Na Uy)

TPCL

KBNN ĐT

Cty TNHH MTV CN&MT ĐTĐT

7002885

134

10.000 m3/ng

2011- 2015

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tnh

490.015

36.752

33.000

42.752

29.000

 

 

 

3

- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tnh Đồng Tháp (đối ứng TW)

TPSĐ

KBNN ĐT

UBND TPSĐ

 

 

 

2015- 2019

1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tnh

81.029

32.605

25.000

15.200

3.600

 

 

 

(2)

Các dự án d kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

1

Giao thông 02 thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc (thực hiện Nghị quyết của 02 thành phố) (*)

TPCL - TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

 

 

2016- 2020

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

để ngành giáo dục y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ Tài chính

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.

 

BIỂU SỐ 02-XSKT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết đợt 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Trong đó:

Tổng s

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

6.864.827

3.419.642

2.454.737

400.622

1.200.000

1.000

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự kiến giao vốn đợt 1

 

 

 

 

 

 

 

 

5.383.161

2.534.382

1.946.037

400.622

699.200

1.000

 

 

 

- Phần vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.800

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

5.383.161

2.534.382

1.946.037

400.622

674.200

1.000

 

 

*

Tổng thể các ngành, lĩnh vc

 

 

 

 

 

 

 

 

5.383.161

2.534.382

1.946.037

400.622

674.200

1.000

 

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

404.453

310.430

226.000

49.400

95.959

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260.599

286.682

139.800

127.410

20.800

 

 

 

 

+ Trong đó: CTMTQG NTM (**)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dc và Đào to

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549.451

1.520.599

1.327.037

 

316.600

1.000

 

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

131.174

131.174

90.500

55.219

18.500

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

 

Hạ tầng đô thị, công nghip, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.031.736

279.749

155.000

166.493

219.341

 

 

 

 

+ Trong đó: thực hiện 02 Ngh quyết của Tnh ủy (***)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

**

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

5.383.161

2.534.382

1.946.037

806.117

674.200

1.000

 

 

I.

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

404.453

310.430

226.000

49.400

95.959

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

182.301

167.768

119.000

49.400

48.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

112.070

102.728

63.000

36.000

25.000

 

 

 

1

- Đường ĐT 854

CT

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

 

2007- 2017

1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBNDHC ngày 29/01/2016 của UBND Tỉnh

112.070

102.728

63.000

36.000

25.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

70.231

65.040

56.000

13.400

23.500

 

 

 

1

- Cầu C Môn trên tuyến đường ĐT 856

CL

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

 

2016- 2017

346/QĐ-UBND-HC ngày 29/3/2016 của UBND Tnh

24.426

19.235

19.000

7.400

9.500

 

 

 

2

- Mở rộng đường vào Sở Ch huy Bộ đội Biên phòng Tnh (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị)

TPCL

KBNN ĐT

UBND TP. CL

 

 

Chiều dài 1,324km

2016- 2018

356/QĐ-UBND-HC ngày 30/3/2016 của UBND Tnh

11.685

11.685

11.000

3.000

5.000

 

 

 

3

- Cầu Xẻo Trầu, Xẻo Lò và Xẻo Dời (NS tnh hỗ trợ phần XD và thanh toán ở KBNN ĐT)

CT

KBNN ĐT

UBND CT

 

 

Cầu BTCT tải trọng 18 tấn

2016- 2018

215/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 ca UBND huyện Châu Thành

34.120

34.120

26.000

3.000

9.000

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến khi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

222.152

142.662

107.000

 

47.459

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

222.152

142.662

107.000

 

47.459

 

 

 

1

- Đường Phù Đng ni dài

TPCL - HCL

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

Dài 653m

2016- 2018

1234/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

19.978

18.197

25.000

 

9.000

 

 

 

2

- Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường (ĐT 849) đến xã Long Hưng A (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 45 tỷ đồng)

H L Vò

KBNN H. L Vò

UBND H. L Vò

 

 

Dài 5,56km

2017- 2018

S 7621/QĐ-UBNDHC ngày 22/9/2016 của UBND huyện

70.800

70.800

30.000

 

15.000

 

 

 

3

- Đường ô tô v trung tâm hai xã Phú Lợi - Tân Mỹ (NS Tnh hỗ trợ có mục tiêu 10 t đồng) - Trả nợ vay tín dụng

H TB

KBNN HTB

UBND H.TB

 

 

chiều dài 9120m

2017- 2018

Số 31/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện

13.521

13.521

10.000

 

1.459

 

 

 

4

- Cu Ba Bọng trên tuyến đường ĐT 848

TM

KBNN ĐT

Sở GTVT

 

 

Cầu BTCT HL93

2016- 2018

1237/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

11.418

10.351

12.000

 

4.000

 

 

 

5

- Đường nội bộ vào nhà máy xử lý rác thải công nghiệp và nguy hại

LVò

KBNN ĐT

CTY CN&MT ĐTĐT

 

 

dài 325m cấp ĐB

2016- 2017

1233/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016

1.883

1.793

2.000

 

1.500

 

 

 

6

- M rộng đường qua Công ty Tỷ Thạc (NS Tnh hỗ trợ có mục tiêu 20 tỷ đồng)

H TM

KBNN HTM

UBND H.TM

 

 

Nâng cấp mở rộng

2017- 2018

Số 262/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

50.195

20.000

20.000

 

10.000

 

 

 

7

- Nâng cp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn (HM: Cầu Thông Lưu và cầu Rạch Xép trên đường ĐT nối dài)

Lvu

KBNN ĐT

Trung tâm KĐ&BD CTGT

 

 

02 cầu: Thông Lưu, Rạch Xép

2013- 2016

S 759/QĐ-UBNDHC ngày 06/8/2013

54.357

8.000

8.000

 

6.500

 

 

 

II.

Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260.599

286.682

139.800

127.410

20.800

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

 

1

- Xử lý, gia c chân kè hiện hữu sạt lở bờ sông Tiền khu vực Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn

TPCL

KBNN ĐT

Sở NN&PT NT

 

 

dài 234m

2016- 2018

360/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 1114/QĐ-UBND-HC ngày 03/10/2016 của UBND tnh Đồng Tháp

10.887

10.887

8.300

4.000

2.800

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 tỷ đồng

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

585.412

188.212

131.500

123.410

15.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

585.412

188.212

131.500

123.410

15.000

 

 

 

1

- Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (vốn ADB)

TH-HN- TN-TB

KBNN ĐT

SNN &PTNT

 

 

Thoát lũ và tưới tiêu

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT

313.943

114.000

59.000

83.357

10.000

 

 

 

2

- Đối ứng Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông Tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Vn ADB)

HN

KBNN ĐT

SNN &PTNT

 

 

3.224 m

2012- 2019

3000/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2011 của Bộ NN&PTNT

271.469

74.212

72.500

40.053

5.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 4 t đồng

(3)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

 

a

D án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

 

1

- Đối ứng Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằngng Cửu Long (ICRSL)

 

 

 

 

 

 

 

 

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

 

 

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bc tnh Đng Tháp

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở NN&PT NT

 

 

 

2016- 2022

1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT

664.300

87.583

 

 

3.000

 

 

Đã dự kiến tăng thêm KH vốn năm 2016: 1,5 tđồng

III

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1.549.451

1.520.599

1.327.037

405.495

316.600

1.000

 

 

III.1

Tnh qun trc tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1.487.872

1.459.020

1.312.537

369.995

312.100

1.000

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

173.561

173.036

79.500

109.447

32.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

167.757

167.757

77.500

107.434

30.000

 

 

 

1

- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

TPCL

KBNN ĐT

Trường CĐ Y tế ĐT

7429868

497

 

2014- 2018

1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tnh

93.479

93.479

35.500

62.140

11.500

 

 

 

2

- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diu, giai đoạn 2

TPCL

KBNN ĐT

Sở GD &ĐT

7463156

494

1575 hs

2015- 2017

1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tnh

27.920

27.920

23.000

10.673

12.000

 

 

 

3

- ng dng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tnh Đng Tháp

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở GDĐT

7462558

 

 

2014- 2018

1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBND Tnh

46.358

46.358

19.000

34.621

6.500

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

1

Chương trình kiên c hóa trường lớp giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Tân Phước 2 (Điểm Ngã Tư)

TH

KBNN ĐT

UBND H. TH

 

 

12 p.học

2015- 2016

294/QĐ/SKH-ĐT ngày 30/11/2010 của Sở KH&ĐT

5.804

5.279

2.000

2.013

2.000

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

380.324

369.791

314.433

123.248

95.600

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

174.743

164.210

138.000

49.900

40.000

 

 

 

1

Đi ứng Chương trình Kiên cố hóa Trường, lớp giai đon 3

 

 

 

 

 

 

 

 

45.758

45.758

42.000

1.500

10.000

 

 

 

 

- Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Tân Mỹ, huyện Thanh Bình

H.TB

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

7554256

 

1273HS/32 lp

2016- 2019

số 361/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016 của UBND Tnh

45.758

45.758

42.000

1.500

10.000

 

 

 

2

- Mua sm thiết bị mầm non thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tnh Đng Tháp giai đon 2011 - 2015

Toàn tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

 

2016- 2018

1219/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015

51.788

51.788

49.000

15.000

20.000

 

 

 

3

- Trường trung cấp ngh - TTGDTX huyện Thanh Bình

TB

KBNN ĐT

SLĐ TBXH

7363435

498

1500 HV/năm

2014- 2017

985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tnh

77.197

66.664

47.000

33.400

10.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

205.581

205.581

176.433

73.348

55.600

 

 

 

1

- Nhà tập luyện các môn võ

TPCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

7473114

 

200 lượt VĐV tp luyện/ngày

2015- 2017

1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh

13.996

13.996

13.000

648

6.000

 

 

 

2

Đối ứng Chương trình KCH trường lớp học giai đoạn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

191.585

191.585

163.433

72.700

49.600

 

 

 

1.1

Hỗ tr cho huyện Tháp Mười

 

 

 

 

 

 

 

 

65.796

65.796

53.528

26.100

9.000

 

 

 

 

- Trường MG Mỹ Quý

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

349/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

11.378

11.378

13.847

6.000

300

 

 

 

 

- Trường MG Tân Kiu

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 09 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

351/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.929

14.929

12.914

6.000

3.700

 

 

 

 

- Trường MG Phú Điền

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 06 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

352/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.946

14.946

10.362

5.000

3.000

 

 

 

 

- Trường MG Mỹ An

H TM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

14.970

14.970

9.421

5.500

1.000

 

 

 

 

- Trường TH M Hòa 1

HTM

KBNN ĐT

UBND HTM

 

 

khối 07 PH+ Khối hành chính Quản trị, phục vụ học tập+HMP+S LMB+TB

2016- 2018

353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười

9.573

9.573

6.984

3.600

1.000

 

 

 

1.2

Hỗ trợ cho Th xã Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

6.860

6.860

5.942

2.500

2.500

 

 

 

 

- Trường THCS Tân Hội

TXHN

KBNN ĐT

UBND TXHN

 

 

khối 6 chức năng+TB

2016- 2018

Số 706/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND TX. Hồng Ngự

6.860

6.860

5.942

2.500

2.500

 

 

 

1.3

Hỗ tr cho TP. Sa Đéc

 

 

 

 

 

 

 

 

12.404

12.404

9.156

4.400

4.000

 

 

 

 

- Trường TH Phú Mỹ

TPSĐ

KBNN ĐT

UBND TPSĐ

 

 

Khối 6 PH+khối HCQT, PVHT + TB + HMP

2015- 2017

số 40/QĐ.UBND- XDCB ngày 29/3/2016 của UBND TPSĐ

12.404

12.404

9.156

4.400

4.000

 

 

 

1.4.

Hỗ tr cho huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

23.290

23.290

22.113

8.000

8.000

 

 

 

 

- Trường MN Tân Mỹ (điểm chính)

LVò

KBNN ĐT

UBND H LVò

 

 

khi 12 PH+Phòng chức năng, Hiệu b+HMP

2016- 2018

QĐ số 2994/QĐ-UBNDHC ngày 29/10/2015 của UBND huyện

23.290

23.290

22.113

8.000

8.000

 

 

 

1.5.

H tr cho huyn Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

9.911

9.911

8.257

4.500

3.100

 

 

 

 

- Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khối 6 PH + TB + HMP

2016- 2018

số 122/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện

4.321

4.321

2.857

2.000

800

 

 

 

 

- Trường MG An Hiệp (điểm chính)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khối 4 PH

2016- 2018

số 1503/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyn và số 111/QĐ-UBND ngày 5/02/2016

3.398

3.398

3.325

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp)

H CT

KBNN ĐT

UBND HCT

 

 

Khối 4 PH + TB + NVS + SLMB + BK

2016- 2018

QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện

2.192

2.192

2.075

1.000

800

 

 

 

1.6.

Hỗ trợ cho huyn Tân Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6.987

6.987

6.318

3.000

3.000

 

 

 

 

- Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính)

H TH

KBNN ĐT

UBND H TH

 

 

Khối hiệu bộ, chức năng

2016- 2018

số 183/QĐ-UBNDXDCB ngày 07/9/2010 và s 329/QĐ-UBNDXDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện

3.545

3.545

3.082

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường TH Tân Phước 2 (đim Ngã Tư)

H TH

KBNN ĐT

UBND H TH

 

 

Khối hiệu bộ, chức năng

2016- 2018

QĐ số 192/QĐ-UBNDXDCB ngày 07/09/2010 và số 328/QĐ-UBNDXDCB ngày 01/12/2015 (QĐ ĐC) của UBND huyện

3.442

3.442

3.236

1.500

1.500

 

 

 

1.7.

Hỗ tr cho huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

15.360

15.360

14.940

6.200

5.500

 

 

 

 

- Trường MG An Phong

H TB

KBNN ĐT

UBND H TB

 

 

Khối 4 PH

2015- 2017

359/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

3.188

3.188

3.875

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An)

H TB

KBNN ĐT

UBND H TB

 

 

Khối 9 PH+Phòng Chức năng

2016- 2017

S21/QĐ-UBND.HC ngày 29/02/2016 của UBND huyện

12.172

12.172

11.065

4.700

4.000

 

 

 

1.8.

Hỗ tr cho huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

50.977

50.977

43.179

18.000

14.500

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Mỹ Hội 2

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 06 PH+Khối phục vụ học tập+hành chính quản trị+HMP

2015- 2017

QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.925

11.925

8.434

4.200

2.500

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Tân Nghĩa 2

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khi 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản tr+HMN

2015- 2017

số 551/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.356

11.356

9.614

4.000

2.500

 

 

 

 

- Trường Mu giáo Bình Hàng Trung (đim chính)

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 06PH+ phòng chức năng + HMP

2015- 2017

QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

11.650

11.650

10.550

4.100

4.000

 

 

 

 

- Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng)

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khi phòng CN+ trang TB+HMP

2015- 2017

QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện

4.163

4.163

3.889

1.500

1.500

 

 

 

 

- Trường Tiu học An Bình B

HCL

KBNN ĐT

UBND HCL

 

 

Khối 10 PH+Khối chức năng, hành chính quản tr+HMN

2015- 2017

QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ca UBND huyện

11.883

11.883

10.692

4.200

4.000

 

 

 

(3)

Các dự án dự kiến khởi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

933.987

916.193

918.604

137.300

184.500

1.000

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

209.583

191.789

194.200

 

41.800

 

 

 

1

- Dự án mua sắm thiết bị ngoại ngữ các trường phổ thông trên địa bàn Tnh

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

mua sm thiết bị và phần mềm dạy học ngoại ng cho 367 Trường

2017- 2020

Số 1218/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tnh

63.840

62.589

65.000

 

19.000

 

 

 

2

- Chương trình xây dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (NS Tnh hỗ trợ cấp huyện) (*)

Toàn tnh

 

 

 

 

 

2017- 2020

 

145.743

129.200

129.200

 

22.800

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

724.404

724.404

724.404

137.300

142.700

1.000

 

 

1

- Mua sm trang thiết bị bàn ghế học sinh cho các Trường Phổ thông trên địa bàn Tnh (hoàn ứng 1 tỷ đồng)

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở GD&ĐT

 

 

11456 bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi

2017- 2019

1091/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2016 của UBND Tnh

21.500

21.500

21.500

 

7.500

1.000

 

 

2

Chương trình kiên cố hóa trường lớp giai đoạn 3 (các trường học do Sở GD&ĐT và các UBND huyện, thị xã, thành phố làm Chủ đầu tư)(*)

 

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

702.904

702.904

702.904

137.300

135.200

 

 

 

III.2

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

1

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

 

- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ)

CT

KBNN H.CT

UBND H.CT

7409964

493

 

2014- 2018

915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H.CT

61.579

61.579

14.500

35.500

4.500

 

 

 

IV

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

131.174

131.174

90.500

55.219

18.500

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

131.174

131.174

90.500

55.219

18.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

123.046

123.046

83.000

51.219

15.000

 

 

 

1

- Bệnh viện huyện Hng Ngự

HN

KBNN ĐT

S Y tế

 

 

 

2014 - 2017

93/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010 của UBND Tnh

123.046

123.046

83.000

51.219

15.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

8.128

8.128

7.500

4.000

3.500

 

 

 

1

- Khoa khám bệnh thuộc Bệnh viện phục hồi chức năng Tnh

TPCL

KBNN ĐT

BV ĐDPHC N

 

 

 

2016- 2018

1214/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tnh

8.128

8.128

7.500

4.000

3.500

 

 

 

V

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

1

- Hạ tầng du lịch Khu di tích Xẻo Quýt

CL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

7547185

 

 

2016- 2017

Số 364/QĐ-UBNDHC ngày 31/3/2016 của UBND Tnh

5.748

5.748

7.700

2.100

3.000

 

 

 

VI

Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.031.736

279.749

155.000

166.493

219.341

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

2.031.736

279.749

155.000

166.493

219.341

 

 

 

1

- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (đối ứng vốn WB)

TPCL

KBNN ĐT

UBND TPCL

7299341

167

 

2011- 2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tnh

1.460.692

210.392

97.000

108.541

186.741

 

 

 

2

- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (đối ng vốn Na Uy)

TPCL

KBNN ĐT

Cty TNHH MTV CN&MT ĐTĐT

7002885

134

10.000 m3/ng

2011- 2015

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tnh

490.015

36.752

33.000

42.752

29.000

 

 

 

3

- Đường vào khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tnh Đồng Tháp (đối ứng TW)

TPSĐ

KBNN ĐT

UBND TPSĐ

 

 

 

2015- 2019

1070/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2014 của UBND Tnh

81.029

32.605

25.000

15.200

3.600

 

 

 

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.

(**) dự kiến bố trí cho Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười là 141,1 tỷ đồng (đạt tỷ lệ 11%), tuy nhiên chưa nhận được QĐ đầu tư.

(***) dự kiến bố trí cho 02 Nghị quyết của Tnh ủy là 290 tỷ đồng, tuy nhiên chưa nhận được QĐ đầu tư.

 

BIỂU SỐ 03-XSKT 2017

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Vốn xổ số kiến thiết dự kiến đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND Tnh)

 

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Đa đim XD

Địa điểm m tài khon

Chủ đầu tư

Mã số d án

Mã ngành kinh tế (loại, khon)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hn 5 năm 2016-2020 (theo Quyết định số 444/QĐ-UBND.HC)

Vốn đã thanh toán t KC đến hết KH năm 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Trong đó:

Tổng s

Thu hi vn đã ứng trước

Trả nXDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481.666

885.260

508.700

 

500.800

 

 

 

 

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481.666

885.260

508.700

 

500.800

 

 

 

*

Tổng thể các nnh, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481.666

885.260

508.700

 

500.800

 

 

 

 

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

 

+ Trong đó: CTMTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

195.763

195.763

121.000

 

43.200

 

 

 

 

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

99.883

68.797

57.000

 

26.500

 

 

 

 

Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

 

+ Trong đó: thực hiện 02 Nghị quyết của Tnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

**

Chi tiết danh mục các ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (tăng s lượng lao động có việc làm thường xuyên, tăng thu nhập, giảm hộ nghèo....)

 

 

 

 

 

 

2016- 2023

 

896.020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

 

- Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Tân Kiu, huyện Tháp Mười

TM

 

BQL Khu KT ĐT

 

 

150ha

2016- 2023

 

896 020

330.700

330.700

 

141.100

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

195.763

195.763

121.000

 

43.200

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

195.763

195.763

121.000

-

43.200

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

165.914

165.914

106.000

 

33.200

-

-

 

1

- Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh

HCL

KBNN ĐT

SY tế

 

 

150GB

2017- 2020

 

97.892

97.892

51.600

 

19.600

 

 

 

2

- Nâng cấp Bệnh vin Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)

TPCL

KBNN ĐT

Bộ CHQS Tnh

 

 

 

2017- 2019

 

68.022

68.022

54.400

 

13.600

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

29.849

29.849

15.000

 

10.000

 

 

 

1

- Hệ thống hội chuẩn y tế từ xa tại các bệnh viện

Toàn Tnh

KBNN ĐT

Sở Y tế

 

 

 

2017- 2018

 

17.642

17.642

15.000

 

6.000

 

 

 

2

Sửa chữa các cơ sở y tế năm 2017

 

KBNN ĐT

S Y tế

 

 

 

2017- 2018

 

12.207

12.207

 

 

4.000

 

 

Đang cập nhật QĐ

III

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

99.883

68.797

57.000

 

26.500

 

 

 

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

99.883

68.797

57.000

 

26.500

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

48.886

30.000

30.000

 

6.000

 

 

 

1

- Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954

TPCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2020

 

48.886

30.000

30.000

 

6.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

50.997

38.797

27.000

 

20.500

 

 

 

1

- Cải tạo, sửa cha Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục và Lao động xã hội tnh Đồng Tháp

HCL

KBNN ĐT

S LĐTB& XH

 

 

 

2017- 2018

 

2.136

2.136

2.000

 

1.500

 

 

 

2

- Hạ tầng khu du lịch Xẻo Quít (giai đoạn 2)

HCL

KBNN ĐT

Sở VHTT& DL

 

 

 

2017- 2019

 

26.661

26.661

25.000

 

9.000

 

 

 

3

H tầng du lịch Gáo Ging

HCL

KBNN ĐT

UBND H.CL

 

 

 

2017- 2019

 

22.200

10.000

 

 

10.000

 

 

 

IV

Hạ tầng đô thị, công nghiệp, TMDL

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến khởi công mi năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

 

1

Giao thông 02 thành ph Cao Lãnh và Sa Đéc (thực hiện Nghị quyết của 02 thành phố) (*)

TPCL - TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

 

 

2016- 2020

 

290.000

290.000

 

 

290.000

 

 

đ ngành giáo dục - y tế đạt 50% theo Thông tư 91/2016 của Bộ Tài chính

Ghi chú:

(*) Giao Ủy ban nhân dân Tnh phân khai chi tiết danh mục dự án, công trình cụ thể để triển khai thực hiện.