cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 77/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 08-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-04-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 831 ngày (2 năm 3 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 12-04-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 12-04-2019, Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 306/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/2016/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một schế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đng nhân dân.

Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đng Tháp thông qua dự thảo Nghị quyết quy định chế độ, chính sách và các điu kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.

Điều 3. Thời gian áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Riêng mức chi tại mục VI của bảng phụ lục đi với cấp xã áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tnh Đồng Tháp.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp tchức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực ktừ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; VPCP (I,II);
- Bộ Tài chính
, Ban CTĐB;
- Cục K
TVB (BTư pháp);
- TT/HĐND, UBND, UBMTT
Q VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ĐT;
- Đại biểu HĐND tỉn
h, UBKTTU;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành ph
;
- Công báo t
nh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

Cp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi Hội nghị, đóng góp Luật, pháp lệnh

 

 

 

 

1

Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời dự hội nghị ly ý kiến đóng góp

đồng/người/bui

120.000

100.000

80.000

2

Chi bồi dưỡng người chủ trì

đồng/người/bui

150.000

120.000

100.000

3

Chi bồi dưỡng T thư ký tng hp ý kiến đóng góp dự án luật, pháp lệnh

đồng/người/bui

120.000

80.000

80.000

4

Chi cho cá nhân dự họp có góp ý cht vn, phát biu (phải có phiếu cht vn, bài viết hoàn chỉnh)

đồng/bài

200.000

120.000

80.000

5

Chi cho cán bộ công chức,viên chức phục vụ hội nghị đóng góp luật

đồng/người/bui

60.000

50.000

40.000

II

Chi cho công tác giám sát, thm tra, tham vn, họp đảng đoàn, xây dng văn bản

 

 

 

 

1

Chi xây dựng văn bản

 

 

 

 

a

Quyết định thành lập đoàn, nội dung kế hoạch giám sát, tham vn, tiếp xúc cử tri, chất vấn; các báo cáo gồm: giám sát, thẩm tra, tham vấn, tổng hp ý kiến tiếp xúc cử tri; báo cáo hoạt động HĐND 06 tháng, cả năm, tổng kết nhiệm kỳ HĐND; chương trình hoạt động giám sát của Thường trực và các ban HĐND; văn bản thỏa thuận của Thường trực HĐND cho ý kiến giữa 2 kỳ họp; chương trình kỳ họp HĐND; đề cương tiếp xúc cử tri; bài diễn văn khai mạc, bế mạc kỳ họp; bài tham luận của Thường trực; chi xây dựng Nghị quyết cá biệt (Tờ trình, dự thảo Nghị quyết) của HĐND (không bao gồm Nghị quyết về: xác nhận kết quả bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cho thôi việc).

đồng/văn bản

400.000

250.000

150.000

b

Chi xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND (theo quy trình của Luật ban hành văn bn QPPL quy định)

đồng/nghị quyết

2.000.000

1.000.000

500.000

c

Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các ban HĐND thông qua hoàn chỉnh Nghị quyết.

đồng/văn bản

200.000

100.000

50.000

2

Chi bi dưỡng đoàn giám sát, tham vn các cuộc họp: thm tra, Đảng Đoàn HĐND, liên tịch, chất vấn

 

 

 

 

a

Bồi dưỡng Trưởng đoàn (chủ trì)

đồng/người/buổi

150.000

120.000

80.000

b

Bồi dưỡng thành viên, khách mời

đồng/người/buổi

100.000

80.000

50.000

c

Chi bi dưỡng cán bộ công chức phục vụ

đồng/người/buổi

60.000

50.000

40.000

III

Chi tiếp xúc ctri

 

 

 

 

1

Chi hỗ trợ cho mỗi đim tiếp xúc cử tri (trang trí, nước uống)

đồng/đim

1.200.000

700.000

500.000

2

Đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri được cấp kinh phí

đồng/đại biểu/đim

150.000

120.000

80.000

3

Đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia

đồng/người/đim

100.000

80.000

50.000

4

Cán bộ, công chức phục vụ

đồng/người/đim

60.000

50.000

40.000

IV

Chi phục vụ kỳ họp Hội đng nhân dân

 

 

 

 

1

Chủ tọa kỳ họp

đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

2

Thư ký kỳ họp

 

 

 

 

a

Thư ký đoàn

đồng/người/buổi

120.000

80.000

80.000

b

Thư ký ghi biên bản t

đồng/người/buổi

80.000

50.000

50.000

3

Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời

đồng/người/buổi

120.000

100.000

80.000

4

Chi bồi dưỡng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ

đồng/người/buổi

80.000

60.000

50.000

5

Chi htrợ tiền tàu xe cho đại biểu dự kỳ họp HĐND không lương

đồng/người/ngày

150.000

100.000

70.000

6

Chi nước ung, ăn giữa giờ phục vụ đại biểu

đồng/người/buổi

15.000

15.000

15.000

V

Chi hội tho, kết, tng kết, hội nghị giao ban, trao đi kinh nghiệm hoạt động của HĐND

 

 

 

 

1

Chủ trì hội nghị, hội thảo

đồng/người/buổi

150.000

120.000

80.000

2

Chi bi dưng cho đại biểu, khách mời

đồng/người/buổi

100.000

80.000

50.000

3

Chi bi dưng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ

đồng/người/buổi

60.000

50.000

40.000

4

Chi nước uống, phục vụ hội nghị, hội thảo

đồng/người/buổi

15.000

15.000

15.000

VI

Chi phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo và hỗ tr cho Đi biu HĐND kiêm nhim

 

 

 

 

1

Chi phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo HĐND các cấp

 

 

 

 

a

Thường trực HĐND

đồng/người/tháng

10% trên mức lương hiện hưng cộng phụ cấp chức vụphụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)

b

Trưởng các Ban của HĐND

2

Chi hỗ tr cho Đi biu HĐND kiêm nhim

 

 

 

 

a

Phó các Ban của HĐND

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

b

y viên các Ban của HĐND

đồng/người/tháng

200.000

150.000

100.000

VII

Chi cung cấp thông tin cho đại biểu

 

 

 

 

1

Đại biểu HĐND được khoán kinh phí truy cập trên Internet để khai thác

đồng/người/tháng

150.000

150.000

150.000

2

Báo người đại biểu nhân dân

 

Thanh toán theo giá thực tế của Bưu điện

VIII

Chi tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tcáo tại trsở tiếp công dân

 

 

 

 

1

Đại biểu HĐND được phân công tiếp công dân

 

Thực hiện theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh

2

Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

 

IX

Chi cho công tác xã hội

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thăm hỏi m đau, trợ cấp khó khăn đột xut, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đi với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết

đồng/năm

không quá 100.000.000

không quá 30.000.000

không quá 15.000.000

2

Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định)

đồng/người/lần

không quá 3.000.000

không quá 2.000.000

không quá 2.000.000

3

Đại biểu HĐND các cấp (đi với những đại biểu chưa được khám và chăm sóc sức khỏe theo quy định) được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bng 50% mức trên.

đồng/đại biểu/năm

500.000

500.000

500.000

4

Đại biểu HĐND được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo him y tế theo quy định của pháp luật vBảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế

5

Đại biểu HĐND nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo him xã hội hoặc không thuộc đi tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một ln trợ cấp mai táng bằng 10 lần mc lương cơ sở do HĐND cấp đó chi trả

6

Đi biểu HĐND hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo quy định của luật thi đua khen thưởng

X

Mt s chế đ chi khác

 

 

 

 

1

May trang phục đại biểu HĐND

đồng/đại biểu/nhiệm kỳ

5.000.000

3.000.000

2.000.000

2

Trang phục cho CBCC Văn phòng HĐND; cán bộ công chức cấp huyện, cấp xã phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ HĐND)

đồng/người/nhiệm kỳ

Bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND cấp tương ứng

3

Chế đ công tác phí, hoạt đng phí của đi biu HĐND

 

 

 

 

a

Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách đang làm việc ở cơ quan, tchức, đơn vị trong thời gian thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp, các chế độ khác theo quy định tại khoản 2 điều 103 của Luật tchức chính quyền địa phương

b

Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu HĐND, do ngân sách nhà nước đm bảo đại biểu HĐND cấp nào thì bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước của HĐND cấp đó

Hệ số mức lương cơ sở/ngày/đại biểu

hệ số 0,14

hệ số 0,12

hệ s 0,10

c

Sinh hoạt phí đại biểu HĐND chi theo chế độ quy định hiện hành

Hệ smức lương cơ sở/tháng/đại biểu

hệ s 0,5

hệ s 0,4

hệ s 0,3

4

Đối với các mục chi htrợ các điểm tiếp xúc cử tri: do y ban Mặt trận Tquốc lập dự toán trình cấp có thm quyn phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất.