Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- Số hiệu văn bản: 14/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 06-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 739 ngày (2 năm 0 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số 475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí; định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2017.
Tổng vốn đầu tư công năm 2017 của tỉnh là 1.592.389 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 317.429 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 220.782 triệu đồng (Biểu 1);
- Vốn nước ngoài (ODA): 96.647 triệu đồng (Biểu 2).
2. Vốn ngân sách địa phương: 1.274.960 triệu đồng (Biểu 3).
Bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối: 477.840 triệu đồng;
- Thu từ tiền sử dụng đất: 320.120 triệu đồng;
- Thu từ xổ số kiến thiết: 411.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: 66.000 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ năm 2017.
1. Vốn ngân sách Trung ương: 317.429 triệu đồng;
Trong đó:
a) Vốn trong nước: 220.782 triệu đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 66.602 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 44.000 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 22.602 triệu đồng.
- Vốn các chương trình mục tiêu: 154.180 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 96.647 triệu đồng.
(Bố trí cho 02 dự án cấp, thoát nước thị xã Đồng Xoài).
2. Vốn ngân sách địa phương: 1.274.960 triệu đồng;
Trong đó:
a) Trả nợ vay: 186.550 triệu đồng;
- Vay tín dụng 2011 - 2015: 116.550 triệu đồng;
- Trả nợ vay vốn Kho bạc nhà nước Trung ương: 70.000 triệu đồng.
b) Vốn phân cấp cho huyện, thị: 488.420 triệu đồng;
Trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối: 193.600 triệu đồng;
(Phân cấp theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX thông qua tại kỳ họp thứ nhất).
- Thu tiền sử dụng đất: 294.820 triệu đồng.
(Trong đó đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới 80.000 triệu đồng).
c) Vốn thực hiện dự án: 599.990 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 338.700 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới: 261.290 triệu đồng.
3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết.
- Vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế: 211.100 triệu đồng, bằng 51,4% nguồn thu xổ số kiến thiết;
- Vốn bố trí cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 41.100 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.
(Kèm theo danh mục và mức vốn kế hoạch chi tiết tại Biểu số 1, 2, 3)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành) | Tổng mức đầu tư | Đã ghi KH vốn đến hết 2016 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 | Chủ đầu tư |
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ (I+II) |
| - | 189.078 | 220.782 |
|
I | VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
| 66.602 |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 22.602 |
|
| Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135 |
|
|
| 22.602 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 44.000 |
|
| Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 44.000 |
|
II | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
| 2.434.713 | 189.078 | 154.180 |
|
1 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 1.082.584 | 125.774 | 88.226 |
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
| 149.940 | 95.774 | 42.226 |
|
1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 42.674 | 17.326 | UBND huyện Hớn Quản |
2 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | 2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 27.500 | 15.500 | UBND huyện Bù Đốp |
3 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.600 | 9.400 | UBND huyện Bù Gia Mập |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 320.000 | 30.000 | 15.000 |
|
1 | Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | 2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 170.000 | 15.000 | 5.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
2 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150.000 | 15.000 | 10.000 | Sở VHTT&DL |
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 612.644 | - | 31.000 |
|
1 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 149.644 |
| 5.000 | Sở GTVT |
2 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) |
| 80.000 |
| 5.000 | UBND TX Đồng Xoài |
3 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 150.000 |
| 8.000 | UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 150.000 |
| 8.000 | UBND huyện Phú Riềng |
5 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 2746/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 83.000 |
| 5.000 | Sở Nội vụ |
2 | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
| 65.000 | - | 5.000 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 65.000 | - | 5.000 |
|
| Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 2613/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 65.000 |
| 5.000 | Vườn QG Bù Gia Mập |
3 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 167.742 | 19.304 | 19.954 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 167.742 | 19.304 | 19.954 |
|
| Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 147.742 | 19.304 | 14.954 | Ban QL Khu kinh tế |
| Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
| 20.000 |
| 5.000 |
|
4 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 676.725 | 34.000 | 10.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 676.725 | 34.000 | 10.000 |
|
| XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 34.000 | 10.000 | Sở Công thương |
5 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 257.000 | - | 10.000 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 257.000 | - | 10.000 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 2691/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 132.000 |
| 5.000 | Ban QL Khu kinh tế |
2 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 | 1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | 125.000 |
| 5.000 | Ban QL Khu kinh tế |
6 | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 44.100 | - | 5.000 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 44.100 | - | 5.000 |
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
| 44.100 |
| 5.000 | Sở GDĐT |
7 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
| 32.000 | - | 6.000 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
| 32.000 | - | 6.000 |
|
| Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương |
| 32.000 |
| 6.000 | Sở TTTT |
8 | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 109.562 | 10.000 | 10.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
| 109.562 | 10.000 | 10.000 |
|
| Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 109.562 | 10.000 | 10.000 | Bộ CHBĐBP |
BIỂU 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết 30/9/ 2016 | Vốn 2017 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 665.549 | 101.923 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 410.363 | 72.473 | 48.798 | 23.675 | 337.890 | 96.647 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 665.549 | 101.923 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 410.363 | 72.473 | 48.798 | 23.675 | 337.890 | 96.647 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm | Đồng xoài | 20.000 m3/ngày đêm | 2011-2015 | 2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 323.934 | 53.934 | 26.967 | 26.967 | 270.000 | 238.553 | 41.633 | 24.852 | 16.781 | 196.920 | 31.597 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm | Đồng Xoài | 10.000 m3/ngày đêm | 2011-2015 | 440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | 341.615 | 47.989 | 23.995 | 23.995 | 293.626 | 171.810 | 30.840 | 23.946 | 6.894 | 140.970 | 65.050 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
BIỂU 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm ban hành) | Tổng mức đầu tư | Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2016 | KẾ HOẠCH NĂM 2017 | Chủ đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền sử dụng đất | Thu xổ số kiến thiết | Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
|
| 1.274.960 | 477.840 | 320.120 | 411.000 | 66.000 |
|
I | TRẢ NỢ |
|
|
| 186.550 | 186.550 | - | - | - |
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
|
|
| 116.550 | 116.550 |
|
|
|
|
2 | Trả nợ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước |
|
|
| 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
II | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
|
|
| 488.420 | 193.600 | 294.820 | - |
|
|
1 | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
|
|
| 48.920 | 18.920 | 30.000 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 18.920 | 18.920 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
2 | THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
| 32.760 | 17.160 | 15.600 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.160 | 17.160 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 15.600 |
| 15.600 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
3 | THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
| 150.800 | 15.400 | 135.400 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.400 | 15.400 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 135.400 |
| 135.400 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
4 | HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
| 32.630 | 17.930 | 14.700 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.930 | 17.930 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 14.700 |
| 14.700 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
5 | HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
| 39.440 | 20.240 | 19.200 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 20.240 | 20.240 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 19.200 |
| 19.200 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
6 | HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
| 27.800 | 17.600 | 10.200 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.600 | 17.600 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 10.200 |
| 10.200 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
7 | HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
| 38.270 | 17.270 | 21.000 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.270 | 17.270 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
8 | HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
| 23.270 | 17.270 | 6.000 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.270 | 17.270 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
9 | HUYỆN LỘC NINH |
|
|
| 43.360 | 19.360 | 24.000 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 19.360 | 19.360 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
10 | HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
| 26.270 | 15.950 | 10.320 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.950 | 15.950 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 10.320 |
| 10.320 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
11 | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
| 24.900 | 16.500 | 8.400 |
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 8.400 |
| 8.400 |
|
|
|
| Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
III | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
| 2.171.502 | 622.506 | 599.990 | 97.690 | 25.300 | 411.000 | 66.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
| 1.274.883 | 622.506 | 338.700 | 57.300 | - | 281.400 | - |
|
1 | Đối ứng các dự án ODA |
| 106.268 | 47.103 | 29.800 | - | - | 29.800 | - |
|
1.1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm | 2204/QĐ-UBND ngày 2/3/2011 | 26.967 | 19.785 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
1.2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm | 335/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 | 23.995 | 18.054 | 5.500 |
|
| 5.500 |
| nt |
1.3 | Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 622/QĐ- BGTVT ngày 02/03/2016 | 5.400 | 3.500 | 1.900 |
|
| 1.900 |
| Sở GTVT |
1.4 | Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh | 1912 đến 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 5.300 | 2.700 | 2.600 |
|
| 2.600 |
| Sở Y tế |
1.5 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 | 25.000 | 3.064 | 7.500 |
|
| 7.500 |
| Sở KHĐT |
1.6 | Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2 (Vốn vay ADB) | 1955, 1958,1959/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | 19.606 |
| 5.300 |
|
| 5.300 |
| Sở GDĐT |
2 | Nông nghiệp - Nông thôn |
| 89.175 | - | 69.100 | 23.000 | - | 46.100 | - |
|
2.1 | Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
| 68.000 |
| 64.100 | 23.000 |
| 41.100 |
|
|
2.2 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 21.175 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Chi cục kiểm lâm |
3 | Công nghiệp |
| 101.500 | 9.000 | 5.000 | 5.000 | - | - | - |
|
| XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 101.500 | 9.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Sở Công thương |
4 | Giao thông - Vận tải |
| 171.541 | 77.590 | 60.500 | 10.000 | - | 50.500 | - |
|
4.1 | Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long | 1684/QĐ-UBND 5/6/2014 | 10.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
4.2 | Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài | 972/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 | 10.000 | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Ban QLKKT |
4.3 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh | 1950/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 31.000 | 18.590 | 11.000 |
|
| 11.000 |
| Sở GTVT |
4.4 | Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh | Dự án do tỉnh Tây Ninh phê duyệt | 16.000 | 10.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Sở GTVT |
4.5 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối ứng ngân sách TW) | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 13.223 | 10.000 | 3.200 |
|
| 3.200 |
| UBND huyện Hớn Quản |
4.6 | Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 2225/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | 28.632 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
4.7 | Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng | 2678/QĐ-UBND 26/10/2016 | 14.406 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4.8 | Xây dựng đường D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng | 1389/QĐ-UBND 26/8/2016 | 13.280 | 5.000 | 5.300 |
|
| 5.300 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4.9 | Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) | 709/QĐ-UBND 28/3/2016 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
4.10 | Xây dựng đường Minh Thành - An Long, huyện Chơn Thành | 2398/QĐ-UBND 30/10/2015 | 25.000 | 7.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
5 | Y tế |
| 126.576 | 76.396 | 23.500 | - | - | 23.500 | - |
|
5.1 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng): | 2439/QĐ-UBND 10/11/2008 | 43.911 | 33.858 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
5.2 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW) | 2277/QĐ-UBND 24/10/2014 | 6.193 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
5.3 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với NSTW) | 637/QĐ-UBND 24/4/2013 | 8.237 | 4.600 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
5.4 | Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản | 1819/QĐ-UBND 8/10/2013 | 68.235 | 37.938 | 11.500 |
|
| 11.500 |
| UBND huyện Hớn Quản |
6 | Giáo dục - Đào tạo |
| 441.337 | 233.045 | 92.900 | - | - | 92.900 | - |
|
6.1 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 2351/QĐ-UBND 31/10/2011 | 49.979 | 38.089 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Sở GDĐT |
6.2 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 286/QĐ-UBND 25/2/2013 | 6.651 | 5.000 | 1.200 |
|
| 1.200 |
| Sở GDĐT |
6.3 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 1465/QĐ-UBND 19/7/2012 | 33.545 | 20.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| Sở GDĐT |
6.4 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 2270/QĐ-UBND 24/10/2014 | 45.732 | 18.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| Sở GDĐT |
6.5 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 2404/QĐ-UBNĐ 31/10/2012 | 14.900 | 10.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
| Sở GDĐT |
6.6 | Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 2133/QĐ-UBND 19/19/2012 | 53.795 | 40.704 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Sở GDĐT |
6.7 | Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 1222/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 11.000 | 7.000 | 3.500 |
|
| 3.500 |
| Sở GDĐT |
6.8 | Mở rộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh | 2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.000 | 4.300 | 1.700 |
|
| 1.700 |
| Sở GDĐT |
6.9 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 326/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 | 14.635 | 9.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| Sở KH&CN |
6.10 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 2795/QĐ-UBND 11/10/2013 | 67.318 | 24.052 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
6.11 | Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 1517/QĐ-UBND 19/9/2013 | 36.760 | 15.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
6.12 | Truờng Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 1907/QĐ-UBND 23/10/2014 | 19.193 | 11.900 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
6.13 | Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 2937/QĐ-UBND 25/10/2013 | 25.122 | 18.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
6.14 | Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 2556/QĐ-UBND 10/10/2016 | 15.000 | 5.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
6.15 | Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | 2742/QĐ-UBND 28/10/2016 | 21.729 | 5.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
6.16 | Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long | 2780/QĐ-UBND 31/10/2016 | 19.978 | 2000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND TX Bình Long |
7 | Văn hóa-Xã hội |
| 173.794 | 154.472 | 13.800 | 1.800 | - | 12.000 | - |
|
7.1 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 2033/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.568 | 1.500 | 1.800 | 1.800 |
|
|
| Sở LĐTB&XH |
7.2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 1118/QĐ-UBND; 17/5/2010 | 163.226 | 152.972 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| Sở VHTT&DL |
7.3 | Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh) | 1813/QĐ-TLĐ ngày 31/10/2013 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Liên đoàn LĐ tỉnh |
8 | Khoa học - Công nghệ |
| 21.800 | 6.000 | 6.000 | - | - | 6.000 | - |
|
| Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm | 2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | 21.800 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| Sở KH&CN |
9 | Quản lý Nhà nước |
| 24.800 | 8.000 | 4.500 | - | - | 4.500 | - |
|
| Sửa chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ | 2659/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 14.500 | 1.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
| Sở Ngoại vụ |
| Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước | 2343/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 10.300 | 7.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
| Trung tâm HTTNCN |
10 | Quốc phòng - An ninh |
| 18.092 | 10.900 | 6.100 | - | - | 6.100 | - |
|
10.1 | Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 725/QĐ-UBND ngày 6/5/2013; 173/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | 11.092 | 7.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Bộ CHQS tỉnh |
10.2 | Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước | 2592/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | 7.000 | 3.900 | 3.100 |
|
| 3.100 |
| Công an tỉnh |
11 | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
| Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
11.1 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
11.2 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
11.3 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
12 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
| UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối tượng thuộc đề án 755 |
12.1 | Huyện Bù Đăng |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
12.2 | Huyện Chơn Thành |
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
12.3 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
12.4 | Huyện Đồng Phú |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
12.5 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
12.6 | Thị xã Phước Long |
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
12.7 | Thị xã Bình Long |
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
12.8 | Huyện Phú Riềng |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
13 | Thanh toán các công trình đã quyết toán |
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Có danh mục chi tiết kèm theo |
| Khỏi công mới năm 2017 |
| 896.619 | - | 261.290 | 40.390 | 25.300 | 129.600 | 66.000 |
|
1 | Hạ tầng khu công nghiệp |
| 40.000 | - | 10.000 | - |
| 10.000 | - |
|
| Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tình Bình Phước | 2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 40.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Ban QLKKT |
2 | Giao thông-Vận tải |
| 107.520 | - | 34.190 | 25.390 | - | 8.800 | - |
|
2.1 | Đuờng vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước | 2739/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Sở GTVT |
2.2 | Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long | 3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 8.574 |
| 3.800 |
|
| 3.800 |
| UBND TX Bình Long |
2.3 | Nâng cấp đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 72.949 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| Sở GTVT |
2.4 | Xây dựng đường từ QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 2651/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 5.997 |
| 5.390 | 5.390 |
|
|
| Trường cao đẳng nghề Tôn Đức Thắng |
3 | Hạ tầng đô thị |
| 34.353 | - | 10.000 | - | - | 10.000 | - |
|
| Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 34.353 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Sở Xây dựng |
4 | Y tế |
| 132.479 | - | 21.400 | - | - | 21.400 | - |
|
4.1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng | 2719/QĐ-UBND 28/10/2016 | 75.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Sở Y tế |
4.2 | Mua sắm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2741/QĐ-UBND 28/10/2016 | 1.500 |
| 1.400 |
|
| 1.400 |
| Bệnh viên đa khoa tỉnh |
4.3 | Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế | 2752/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 27.999 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Trường trung cấp y tế |
4.4 | Nhà làm việc các khoa và bộ môn, khối thực hành và thư viện trường Trung cấp y tế | 2753/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 27.980 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Trường trung cấp y tế |
5 | Giáo dục -Đào tạo |
| 456.249 | - | 131.400 | - | - | 65.400 | 66.000 |
|
5.1 | Trường THPT huyện Lộc Ninh | 2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 59.925 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
| Sở GD&ĐT |
5.2 | Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh | 2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Sở GD&ĐT |
5.3 | Xây dựng trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp | 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 44.991 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| Sở GD&ĐT |
5.4 | Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Quản | 2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 29.838 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
5.5 | Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành | 2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 49.997 |
| 11.800 |
|
| 11.800 |
| UBND huyện Chơn Thành |
5.6 | Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài | 2688/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 6.500 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
| Trường chuyên QT |
5.7 | Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
5.8 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp | 2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 14.998 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
5.9 | Trường THPT huyện Đồng Phú | 2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 100.000 |
| 30.000 |
|
|
| 30.000 | UBND huyện Đồng Phú |
5.10 | Trường THPT huyện Bù Gia Mập |
| 100.000 |
| 30.000 |
|
|
| 30.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
5.11 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 20.000 |
| 6.000 |
|
|
| 6.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
6 | Văn hóa - Xã hội |
| 20.000 | - | 5.000 | 5.000 | - | - | - |
|
| Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết | 2728/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| Sở VHTTSDL |
7 | Khoa học - Công nghệ |
| 20.000 | - | 8.000 | - | - | 8.000 | - |
|
| Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 20.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| Văn phòng tỉnh ủy |
8 | Quản lý Nhà nước |
| 6.000 | - | 6.000 | - | - | 6.000 | - |
|
8.1 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy | 2624/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| Ban tổ chức Tỉnh ủy |
8.2 | Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh | 2771/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| Văn phòng Tỉnh ủy |
9 | Quốc phòng - An ninh |
| 80.018 | - | 10.000 | 10.000 | - | - | - |
|
9.1 | Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước | 2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 48.018 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
9.2 | Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
| 32.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Ghi thu - ghi chi) |
|
|
| 25.300 |
| 25.300 |
|
|
|