cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017

  • Số hiệu văn bản: 14/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 06-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 739 ngày (2 năm 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2018, Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số 475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;

Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí; định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016­-2020 tỉnh Bình Phước;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 như sau:

I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2017.

Tổng vốn đầu tư công năm 2017 của tỉnh là 1.592.389 triệu đng, bao gm:

1. Vốn ngân sách Trung ương: 317.429 triệu đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 220.782 triệu đồng (Biểu 1);

- Vốn nước ngoài (ODA): 96.647 triệu đồng (Biểu 2).

2. Vốn ngân sách địa phương: 1.274.960 triệu đồng (Biểu 3).

Bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối: 477.840 triệu đồng;

- Thu từ tiền sử dụng đất: 320.120 triệu đồng;

- Thu từ xổ số kiến thiết: 411.000 triệu đồng;

- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: 66.000 triệu đồng.

II. Phương án phân bổ năm 2017.

1. Vốn ngân sách Trung ương: 317.429 triệu đồng;

Trong đó:

a) Vốn trong nước: 220.782 triệu đồng;

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 66.602 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 44.000 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 22.602 triệu đồng.

- Vốn các chương trình mục tiêu: 154.180 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài: 96.647 triệu đồng.

(Bố trí cho 02 dự án cấp, thoát nước thị xã Đồng Xoài).

2. Vốn ngân sách địa phương: 1.274.960 triệu đồng;

Trong đó:

a) Trả nợ vay: 186.550 triệu đồng;

- Vay tín dụng 2011 - 2015: 116.550 triệu đồng;

- Trả nợ vay vốn Kho bạc nhà nước Trung ương: 70.000 triệu đồng.

b) Vốn phân cấp cho huyện, thị: 488.420 triệu đồng;

Trong đó:

- Vốn đầu tư trong cân đối: 193.600 triệu đồng;

(Phân cấp theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX thông qua tại kỳ họp thứ nhất).

- Thu tiền sử dụng đất: 294.820 triệu đồng.

(Trong đó đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới 80.000 triệu đồng).

c) Vốn thực hiện dự án: 599.990 triệu đồng.

Trong đó:

- Dự án chuyển tiếp: 338.700 triệu đồng;

- Dự án khởi công mới: 261.290 triệu đồng.

3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết.

- Vốn btrí cho lĩnh vực giáo dục, y tế: 211.100 triệu đồng, bng 51,4% nguồn thu xổ số kiến thiết;

- Vốn b trí cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 41.100 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.

(Kèm theo danh mục và mức vốn kế hoạch chi tiết tại Biểu số 1, 2, 3)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính ph;
- Bộ TC, B KH&ĐT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tnh;
- Đoàn ĐBQH tnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

BIỂU 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Đã ghi KH vốn đến hết 2016

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017

Chủ đầu tư

1

2

 

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ (I+II)

 

-

189.078

220.782

 

I

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

66.602

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

22.602

 

 

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135

 

 

 

22.602

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mi

 

 

 

44.000

 

 

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016-2020

 

 

 

44.000

 

II

VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

2.434.713

189.078

154.180

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

1.082.584

125.774

88.226

 

 

Các d án dkiến hoàn thành năm 2017

 

149.940

95.774

42.226

 

1

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Qun

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

42.674

17.326

UBND huyện Hớn Quản

2

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp

2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

49.909

27.500

15.500

UBND huyện Bù Đốp

3

Đưng ĐH 312 từ xã Phú Ring đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập

3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

36.808

25.600

9.400

UBND huyện Bù Gia Mập

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

320.000

30.000

15.000

 

1

Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh

2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

170.000

15.000

5.000

UBND huyện Lộc Ninh

2

Đường từ ngã 3 Vườn Chui (Quc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

150.000

15.000

10.000

Sở VHTT&DL

 

Dự án chun bị đầu tư năm 2017

 

612.644

-

31.000

 

1

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

149.644

 

5.000

SGTVT

2

Đường tránh nội ô thị xã Đng Xoài (Kết ni ĐT 741 với QL 14)

 

80.000

 

5.000

UBND TX Đồng Xoài

3

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

150.000

 

8.000

UBND huyện Phú Riềng

4

Trụ sở huyện y, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng

2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

150.000

 

8.000

UBND huyện Phú Riềng

5

Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước

2746/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

83.000

 

5.000

Sở Nội vụ

2

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

65.000

-

5.000

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017

 

65.000

-

5.000

 

 

Dự án bo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

2613/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

65.000

 

5.000

Vườn QG Bù Gia Mập

3

Chương trình mục tiêu tái cơ cu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đi sống dân cư

 

167.742

19.304

19.954

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

167.742

19.304

19.954

 

 

Đầu tư xây dng cơ shạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

147.742

19.304

14.954

Ban QL Khu kinh tế

 

Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

 

20.000

 

5.000

 

4

Chương trình mục tiêu cp điện nông thôn miền núi và hải đo

 

676.725

34.000

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

676.725

34.000

10.000

 

 

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đon 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

34.000

10.000

Sở Công thương

5

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

257.000

-

10.000

 

 

Dán chuẩn bị đu tư năm 2017

 

257.000

-

10.000

 

1

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

2691/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

132.000

 

5.000

Ban QL Khu kinh tế

2

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đng Xoài 1

1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015

125.000

 

5.000

Ban QL Khu kinh tế

6

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

44.100

-

5.000

 

 

Dán chuẩn bị đầu tư năm 2017

 

44.100

-

5.000

 

 

Trường phthông dân tc nội trú THCS Bù Đốp

 

44.100

 

5.000

Sở GDĐT

7

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

32.000

-

6.000

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017

 

32.000

-

6.000

 

 

Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương

 

32.000

 

6.000

Sở TTTT

8

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

109.562

10.000

10.000

 

 

Dán chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

109.562

10.000

10.000

 

 

Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mp và cm dân cư Bù Gia Mập

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

109.562

10.000

10.000

Bộ CHBĐBP

 

BIỂU 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Đa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết 30/9/ 2016

Vốn 2017

Ghi chú

Squyết định

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng s

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

665.549

101.923

50.962

50.962

563.626

410.363

72.473

48.798

23.675

337.890

96.647

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

665.549

101.923

50.962

50.962

563.626

410.363

72.473

48.798

23.675

337.890

96.647

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm

Đồng xoài

20.000 m3/ngày đêm

2011-2015

2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

323.934

53.934

26.967

26.967

270.000

238.553

41.633

24.852

16.781

196.920

31.597

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm

Đồng Xoài

10.000 m3/ngày đêm

2011-2015

440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

341.615

47.989

23.995

23.995

293.626

171.810

30.840

23.946

6.894

140.970

65.050

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

 

BIỂU 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2016

KẾ HOẠCH NĂM 2017

Chủ đầu tư

Tổng cộng

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền sử dụng đất

Thu xổ số kiến thiết

Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (I+II+III)

 

 

 

1.274.960

477.840

320.120

411.000

66.000

 

I

TRẢ NỢ

 

 

 

186.550

186.550

-

-

-

 

1

Trnợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015

 

 

 

116.550

116.550

 

 

 

 

2

Trnợ tạm ứng vốn Kho bc nhà nước

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

 

II

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ

 

 

 

488.420

193.600

294.820

-

 

 

1

THXÃ ĐỒNG XOÀI

 

 

 

48.920

18.920

30.000

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

18.920

18.920

 

 

 

 

b

Tin sử dụng đất

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

2

THXÃ BÌNH LONG

 

 

 

32.760

17.160

15.600

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.160

17.160

 

 

 

 

b

Tin sử dụng đất

 

 

 

15.600

 

15.600

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

3

THXÃ PHƯỚC LONG

 

 

 

150.800

15.400

135.400

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.400

15.400

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

135.400

 

135.400

 

 

 

 

Trong đó đầu tư htầng các xã NTM

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

4

HUYN ĐNG PHÚ

 

 

 

32.630

17.930

14.700

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.930

17.930

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

14.700

 

14.700

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

5

HUYỆN BÙ ĐĂNG

 

 

 

39.440

20.240

19.200

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

20.240

20.240

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

19.200

 

19.200

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

6

HUYỆN BÙ GIA MẬP

 

 

 

27.800

17.600

10.200

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.600

17.600

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

10.200

 

10.200

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

7

HUYN CHƠN THÀNH

 

 

 

38.270

17.270

21.000

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.270

17.270

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

21.000

 

21.000

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

8

HUYỆN HỚN QUẢN

 

 

 

23.270

17.270

6.000

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.270

17.270

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

9

HUYỆN LỘC NINH

 

 

 

43.360

19.360

24.000

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

19.360

19.360

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

24.000

 

24.000

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

10

HUYN BÙ ĐỐP

 

 

 

26.270

15.950

10.320

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.950

15.950

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

10.320

 

10.320

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

11

HUYN PHÚ RING

 

 

 

24.900

16.500

8.400

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.500

16.500

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

8.400

 

8.400

 

 

 

 

Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

III

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

2.171.502

622.506

599.990

97.690

25.300

411.000

66.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2017

 

1.274.883

622.506

338.700

57.300

-

281.400

-

 

1

Đối ứng các dự án ODA

 

106.268

47.103

29.800

-

-

29.800

-

 

1.1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm

2204/QĐ-UBND ngày 2/3/2011

26.967

19.785

7.000

 

 

7.000

 

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

1.2

Dự án mở rộng hệ thng thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm

335/QĐ-UBND ngày 21/02/2014

23.995

18.054

5.500

 

 

5.500

 

nt

1.3

Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

622/QĐ- BGTVT ngày 02/03/2016

5.400

3.500

1.900

 

 

1.900

 

Sở GTVT

1.4

Các dự án hệ thống xlý nước thi bệnh viện trên địa bàn tnh

1912 đến 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

5.300

2.700

2.600

 

 

2.600

 

SY tế

1.5

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên gii - Tiểu dự án tnh Bình Phước

2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016

25.000

3.064

7.500

 

 

7.500

 

S KHĐT

1.6

Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2 (Vốn vay ADB)

1955, 1958,1959/QĐ-UBND ngày 17/9/2014

19.606

 

5.300

 

 

5.300

 

Sở GDĐT

2

Nông nghiệp - Nông thôn

 

89.175

-

69.100

23.000

-

46.100

-

 

2.1

Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mi năm 2016

 

68.000

 

64.100

23.000

 

41.100

 

 

2.2

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

21.175

 

5.000

 

 

5.000

 

Chi cục kiểm lâm

3

Công nghiệp

 

101.500

9.000

5.000

5.000

-

-

-

 

 

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

101.500

9.000

5.000

5.000

 

 

 

Sở Công thương

4

Giao thông - Vận ti

 

171.541

77.590

60.500

10.000

-

50.500

-

 

4.1

Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long

1684/QĐ-UBND 5/6/2014

10.000

3.000

5.000

5.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

4.2

Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài

972/QĐ-UBND ngày 26/4/2010

10.000

4.000

5.000

5.000

 

 

 

Ban QLKKT

4.3

Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực ch Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh

1950/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

31.000

18.590

11.000

 

 

11.000

 

Sở GTVT

4.4

Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tnh Bình Phước và Tây Ninh

Dự án do tỉnh Tây Ninh phê duyệt

16.000

10.000

6.000

 

 

6.000

 

Sở GTVT

4.5

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Qun (đối ứng ngân sách TW)

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

13.223

10.000

3.200

 

 

3.200

 

UBND huyện Hớn Qun

4.6

Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú

2225/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

28.632

10.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Đồng Phú

4.7

Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng

2678/QĐ-UBND 26/10/2016

14.406

5.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Phú Riềng

4.8

Xây dựng đường D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng

1389/QĐ-UBND 26/8/2016

13.280

5.000

5.300

 

 

5.300

 

UBND huyện Phú Riềng

4.9

Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)

709/QĐ-UBND 28/3/2016

10.000

5.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

4.10

Xây dựng đường Minh Thành - An Long, huyện Chơn Thành

2398/QĐ-UBND 30/10/2015

25.000

7.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Chơn Thành

5

Y tế

 

126.576

76.396

23.500

-

-

23.500

-

 

5.1

Bệnh viện y học cổ truyền tnh Bình Phước (NS tnh đối ứng):

2439/QĐ-UBND 10/11/2008

43.911

33.858

4.000

 

 

4.000

 

Bệnh viện y học cổ truyền tnh

5.2

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW)

2277/QĐ-UBND 24/10/2014

6.193

 

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

5.3

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ng với NSTW)

637/QĐ-UBND 24/4/2013

8.237

4.600

3.000

 

 

3.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

5.4

Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản

1819/QĐ-UBND 8/10/2013

68.235

37.938

11.500

 

 

11.500

 

UBND huyện Hớn Quản

6

Giáo dục - Đào to

 

441.337

233.045

92.900

-

-

92.900

-

 

6.1

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

2351/QĐ-UBND 31/10/2011

49.979

38.089

6.000

 

 

6.000

 

SGDĐT

6.2

10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

286/QĐ-UBND 25/2/2013

6.651

5.000

1.200

 

 

1.200

 

Sở GDĐT

6.3

y dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập

1465/QĐ-UBND 19/7/2012

33.545

20.000

8.000

 

 

8.000

 

Sở GDĐT

6.4

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

2270/QĐ-UBND 24/10/2014

45.732

18.000

10.000

 

 

10.000

 

SGDĐT

6.5

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

2404/QĐ-UBNĐ 31/10/2012

14.900

10.000

2.500

 

 

2.500

 

SGDĐT

6.6

Trường dân tộc nội trú cp 2,3 huyện Bù Gia Mập

2133/QĐ-UBND 19/19/2012

53.795

40.704

5.000

 

 

5.000

 

SGDĐT

6.7

Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tnh

1222/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.000

7.000

3.500

 

 

3.500

 

SGDĐT

6.8

Mrộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tnh

2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.000

4.300

1.700

 

 

1.700

 

Sở GDĐT

6.9

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế

326/QĐ-UBND ngày 15/02/2016

14.635

9.000

5.000

 

 

5.000

 

Sở KH&CN

6.10

Trường Mu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

2795/QĐ-UBND 11/10/2013

67.318

24.052

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

6.11

Trường mầm non Tui Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

1517/QĐ-UBND 19/9/2013

36.760

15.000

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Chơn Thành

6.12

Truờng Mu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

1907/QĐ-UBND 23/10/2014

19.193

11.900

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

6.13

Trường Mầm non Tân Tiến, huyn Đồng Phú

2937/QĐ-UBND 25/10/2013

25.122

18.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Đồng Phú

6.14

Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú

2556/QĐ-UBND 10/10/2016

15.000

5.000

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Đồng Phú

6.15

Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

2742/QĐ-UBND 28/10/2016

21.729

5.000

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Phú Riềng

6.16

Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long

2780/QĐ-UBND 31/10/2016

19.978

2000

8.000

 

 

8.000

 

UBND TX Bình Long

7

Văn hóa-Xã hi

 

173.794

154.472

13.800

1.800

-

12.000

-

 

7.1

Hạ tng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tnh Bình Phước (NS tnh đối ứng)

2033/QĐ-UBND 30/10/2013

5.568

1.500

1.800

1.800

 

 

 

Sở LĐTB&XH

7.2

Trung tâm Văn hóa tnh

1118/QĐ-UBND; 17/5/2010

163.226

152.972

7.000

 

 

7.000

 

SVHTT&DL

7.3

Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đi ứng NS tnh)

1813/QĐ-TLĐ ngày 31/10/2013

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

Liên đoàn LĐ tnh

8

Khoa học - Công ngh

 

21.800

6.000

6.000

-

-

6.000

-

 

 

Đu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghim

2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

21.800

6.000

6.000

 

 

6.000

 

Sở KH&CN

9

Quản lý Nhà nước

 

24.800

8.000

4.500

-

-

4.500

-

 

 

Sửa chữa, cải tạo mrộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ

2659/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

14.500

1.000

2.000

 

 

2.000

 

Sở Ngoại vụ

 

Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tnh Bình Phước

2343/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

10.300

7.000

2.500

 

 

2.500

 

Trung tâm HTTNCN

10

Quốc phòng - An ninh

 

18.092

10.900

6.100

-

-

6.100

-

 

10.1

Nhà làm việc Sở Chhuy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

725/QĐ-UBND ngày 6/5/2013; 173/QĐ-UBND ngày 21/01/2016

11.092

7.000

3.000

 

 

3.000

 

Bộ CHQS tnh

10.2

Nhà khách và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước

2592/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

7.000

3.900

3.100

 

 

3.100

 

Công an tnh

11

Chương trình đầu tư phát trin kinh tế xã hội tuyến biên gii Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)

 

 

 

7.500

7.500

 

 

 

Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã

11.1

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

11.2

Huyện Bù Đp

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

11.3

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

12

Chương trình hỗ trợ đất , đất sn xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bn ĐBKK theo Quyết đnh số 755/QĐ-TTg

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối tượng thuộc đề án 755

12.1

Huyện Bù Đăng

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

12.2

Huyện Chơn Thành

 

 

 

500

500

 

 

 

 

12.3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

12.4

Huyện Đng Phú

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

12.5

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

12.6

Thị xã Phước Long

 

 

 

500

500

 

 

 

 

12.7

Thị xã Bình Long

 

 

 

500

500

 

 

 

 

12.8

Huyện Phú Ring

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

13

Thanh toán các công trình đã quyết toán

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

 

Khỏi công mi năm 2017

 

896.619

-

261.290

40.390

25.300

129.600

66.000

 

1

Hạ tầng khu công nghiệp

 

40.000

-

10.000

-

 

10.000

-

 

 

Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Qun, tình Bình Phước

2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

 

10.000

 

 

10.000

 

Ban QLKKT

2

Giao thông-Vn tải

 

107.520

-

34.190

25.390

-

8.800

-

 

2.1

Đuờng vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước

2739/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

 

5.000

 

 

5.000

 

Sở GTVT

2.2

Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long

3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

8.574

 

3.800

 

 

3.800

 

UBND TX Bình Long

2.3

Nâng cấp đường Lộc Tấn - Bù Đp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

72.949

 

20.000

20.000

 

 

 

Sở GTVT

2.4

Xây dựng đường từ QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước

2651/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

5.997

 

5.390

5.390

 

 

 

Trường cao đng nghề Tôn Đức Thng

3

Htầng đô th

 

34.353

-

10.000

-

-

10.000

-

 

 

Đường s 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thxã Đồng Xoài

2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

34.353

 

10.000

 

 

10.000

 

SXây dựng

4

Y tế

 

132.479

-

21.400

-

-

21.400

-

 

4.1

Xây dng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng

2719/QĐ-UBND 28/10/2016

75.000

 

10.000

 

 

10.000

 

SY tế

4.2

Mua sắm, lắp đt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh

2741/QĐ-UBND 28/10/2016

1.500

 

1.400

 

 

1.400

 

Bệnh viên đa khoa tỉnh

4.3

Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế

2752/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

27.999

 

5.000

 

 

5.000

 

Trưng trung cấp y tế

4.4

Nhà làm việc các khoa và bộ môn, khi thực hành và thư viện trường Trung cấp y tế

2753/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

27.980

 

5.000

 

 

5.000

 

Trường trung cấp y tế

5

Giáo dc -Đào to

 

456.249

-

131.400

-

-

65.400

66.000

 

5.1

Trường THPT huyện Lộc Ninh

2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

59.925

 

13.000

 

 

13.000

 

Sở GD&ĐT

5.2

Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh cho các trường THPT toàn tnh

2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.000

 

5.000

 

 

5.000

 

Sở GD&ĐT

5.3

Xây dựng trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp

2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

44.991

 

10.000

 

 

10.000

 

Sở GD&ĐT

5.4

Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Quản

2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

29.838

 

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Hớn Qun

5.5

Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành

2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

49.997

 

11.800

 

 

11.800

 

UBND huyện Chơn Thành

5.6

Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài

2688/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

6.500

 

3.600

 

 

3.600

 

Trường chuyên QT

5.7

Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh

2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

 

7.000

 

 

7.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

5.8

Trường Tiểu học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp

2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.998

 

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đốp

5.9

Trường THPT huyện Đồng Phú

2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

100.000

 

30.000

 

 

 

30.000

UBND huyện Đồng Phú

5.10

Trường THPT huyện Bù Gia Mập

 

100.000

 

30.000

 

 

 

30.000

UBND huyện Bù Gia Mập

5.11

Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập

2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

20.000

 

6.000

 

 

 

6.000

UBND huyện Bù Gia Mập

6

Văn hóa - Xã hội

 

20.000

-

5.000

5.000

-

-

-

 

 

Xây dựng hàng rào Khu căn cBộ chỉ huy miền Tà Thiết

2728/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

 

5.000

5.000

 

 

 

Sở VHTTSDL

7

Khoa học - Công nghệ

 

20.000

-

8.000

-

-

8.000

-

 

 

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

20.000

 

8.000

 

 

8.000

 

Văn phòng tnh ủy

8

Qun lý Nhà nước

 

6.000

-

6.000

-

-

6.000

-

 

8.1

Cải tạo, mrộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tnh ủy

2624/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

Ban tchức Tnh ủy

8.2

Máy phát điện dùng chung cho Tnh ủy, HĐND và UBND tnh

2771/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

Văn phòng Tỉnh ủy

9

Quốc phòng - An ninh

 

80.018

-

10.000

10.000

-

-

-

 

9.1

Xây dựng nhà chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước

2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

48.018

 

5.000

5.000

 

 

 

Bộ Chhuy quân sự tnh

9.2

Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ

 

32.000

 

5.000

5.000

 

 

 

Bộ Chỉ huy quân stỉnh

10

Đầu từ nguồn thu sử dụng đt (Ghi thu - ghi chi)

 

 

 

25.300

 

25.300