Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 12/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 06-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 218 ngày (0 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm 20 dự án, trong đó 17 dự án nhóm B và 03 dự án trọng điểm nhóm C (danh mục dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện, đảm bảo các dự án được triển khai theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật khác có liên quan; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | Nhómdự án | Thời gian thực hiện | Công suất thiết kế | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | Ghi chú | |
Vốn NS Trung ương | Vốn NS tỉnh và vốn khác | |||||||
I | DỰ ÁN NHÓM B |
|
|
| 1.796.768 | 1.246.929 | 549.839 |
|
1 | Đường giao thông từ ngã ba Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. | B | 2016-2020 | 13 km | 150.000 | 150.000 |
|
|
2 | Nâng cấp đường ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2021 | 18 km | 149.644 | 149.644 |
|
|
3 | Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | B | 2016-2020 | 20,07 km | 170.000 | 170.000 |
|
|
4 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 6.701 m2 | 83.000 | 50.285 | 32.715 |
|
5 | Trụ sở Huyện ủy; trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 12.755 m2 | 150.000 | 150.000 |
|
|
6 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 5,46 km | 150.000 | 150.000 |
|
|
7 | Bảo vệ và phát triển rừng tại Vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2021 | Trồng 145ha rừng; nâng cấp 15,3 km đường, xây dựng 01 hồ chứa nước | 65.000 | 65.000 |
|
|
8 | Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | B | 2016-2020 | 11,4 km kênh tiêu nước | 120.000 | 120.000 |
|
|
9 | Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | B | 2016-2020 | 15,4 km đường giao thông | 132.000 | 132.000 |
|
|
10 | Xây dựng đường nhựa vào các đồn Biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập. | B | 2016-2020 | 20,6 km | 110.000 | 110.000 |
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT759B) đoạn Km8+000 đến Km 10+500, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 2,5 km | 84.000 |
| 84.000 |
|
12 | Trung tâm y tế huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 48 giường bệnh | 75.000 |
| 75.000 |
|
13 | Trường cấp 2, 3 Minh Hưng, huyện Chơn Thành | B | 2017-2020 | 24 lớp | 49.998 |
| 49.998 |
|
14 | Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 40 lớp | 59.926 |
| 59.926 |
|
15 | Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, hội trường, nhà ăn và hồ bơi cho các đơn vị thuộc Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước. | B | 2017-2020 | 5.916 m2 | 48.200 |
| 48.200 |
|
16 | Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú | B | 2017-2020 | 38 lớp | 100.000 |
| 100.000 | Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ |
17 | Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập | B | 2017-2020 | 30 lớp | 100.000 |
| 100.000 | Vốn TP.HCM hỗ trợ |
II | DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C |
|
|
| 121.091 | 76.100 | 44.991 |
|
1 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Bù Đốp | C trọng điểm | 2017-2020 | 250 học sinh | 44.100 | 44.100 |
|
|
2 | Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương | C trọng điểm | 2017-2020 | - | 32.000 | 32.000 |
|
|
3 | Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. | C trọng điểm | 2017-2019 | 30 lớp | 44.991 |
| 44.991 |
|
| TỔNG CỘNG (I +II) |
|
|
| 1.917.859 | 1.323.029 | 594.830 |
|