Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 45/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 23-08-2016
- Ngày có hiệu lực: 02-09-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-12-2018
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-09-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3004 ngày (8 năm 2 tháng 24 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2016/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ ban hành Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Thực hiện Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;
Thực hiện Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016;
Thực hiện Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;
Thực hiện Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn khu vực I, II, III thuộc vùng Dân tộc và miền núi, giai đoạn 2012-2015;
Thực hiện Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016;
Thực hiện Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Dân tộc công nhận bổ sung, điều chỉnh thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi;
Thực hiện Thông báo số 133-TB/TU ngày 08 tháng 8 năm 2016; Công văn số 726-CV/TU ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về mức thu, vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh.
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016; Công văn số 3282/UBND-KGVX ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 18 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành nghị quyết; thay thế Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
Đơn vị tính: đồng
Cấp học | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Ghi chú |
I. Cấp mầm non |
|
|
|
|
1. Nhà trẻ 2 buổi | 90.000 | 45.000 | 15.000 | Mức thu tính cho 1 cháu/tháng |
2. Nhà trẻ bán trú | 120.000 | 60.000 | 20.000 | |
3. Mẫu giáo 1 buổi | 60.000 | 30.000 | 8.000 | |
4. Mẫu giáo 2 buổi | 90.000 | 45.000 | 15.000 | |
5. Mẫu giáo bán trú | 120.000 | 60.000 | 20.000 | |
6. Mầm non trọng điểm và trường đạt chuẩn quốc gia | 225.000 | 110.000 | 35.000 | |
II. Cấp trung học |
|
|
|
|
1. Trung học cơ sở | 60.000 | 30.000 | 8.000 | Mức thu tính cho 1 học sinh/tháng |
2. Trung học phổ thông | 75.000 | 40.000 | 12.000 | |
3. GDTX (BTVH cũ) |
|
|
| |
a) THCS | 60.000 | 45.000 | 25.000 | |
b) THPT | 150.000 | 80.000 | 40.000 | |
III. Học nghề phổ thông |
|
|
| |
1. Cấp THCS | 23.000 | 15.000 | 5.000 | |
2. Cấp THPT | 30.000 | 23.000 | 8.000 |
B. Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
NHÓM NGÀNH, NGHỀ | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |||||
TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 385 | 440 | 420 | 470 | 450 | 520 | 490 | 560 | 550 | 600 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 440 | 500 | 480 | 560 | 530 | 610 | 590 | 680 | 650 | 750 |
3. Y dược | 560 | 640 | 600 | 680 | 660 | 750 | 720 | 830 | 800 | 910 |
PHỤ LỤC 2
BẢNG PHÂN VÙNG THU HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên xã, phường | Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | ||
1 | Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu phố) | 148 thôn, khu phố | 158 thôn, khu phố | 96 thôn |
2 | I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 05 thôn, 111 khu phố | 01 thôn | / |
3 | 16 xã, phường | 1. Phường Bảo An | 1. Thôn Phú Thọ |
|
4 | 2. Phường Đô Vinh |
|
| |
5 | 3. Phường Phước Mỹ |
|
| |
6 | 4. Phường Phủ Hà |
|
| |
7 | 5. Phường Thanh Sơn |
|
| |
8 | 6. Phường Mỹ Hương |
|
| |
9 | 7. Phường Kinh Dinh |
|
| |
10 | 8. Phường Tấn Tài |
|
| |
11 | 9. Phường Đài Sơn |
|
| |
12 | 10. Phường Đạo Long |
|
| |
13 | 11. Xã Thành Hải |
|
| |
14 | 12. Phường Văn Hải |
|
| |
15 | 13. Phường Mỹ Hải |
|
| |
16 | 14. Phường Đông hải |
|
| |
17 | 15. Phường Mỹ Đông |
|
| |
18 | 16. Phường Mỹ Bình |
|
| |
19 | II. Huyện Bác Ái | / |
| 38 thôn |
20 | 1. Xã Phước Bình |
|
| 1. Thôn Bạc Rây 1 |
21 | (06 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Bạc Rây 2 |
22 |
|
|
| 3. Thôn Bố Lang |
23 |
|
|
| 4. Thôn Hành Rạc 2 |
24 |
|
|
| 5. Thôn Hành Rạc 1 |
25 |
|
|
| 6. Thôn Gia É |
26 | 2. Xã Phước Chính |
|
| 1. Thôn Suối Rớ |
27 | (03 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Suối Khô |
28 |
|
|
| 3. Thôn Núi Rây |
29 | 3. Xã Phước Đại |
|
| 1. Thôn Tà Lú 2 |
30 | (05 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Tà Lú 3 |
31 |
|
|
| 3. Thôn Ma Hoa |
32 |
|
|
| 4. Thôn Châu Đắc |
33 |
|
|
| 5. Thôn Tà Lú 1 |
34 | 4. Xã Phước Hoà |
|
| 1. Thôn Tà Lọt |
35 | (02 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Chà Panh |
36 | 5. Xã Phước Tân |
|
| 1. Thôn Đá Trắng |
37 | (03 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Ty |
38 |
|
|
| 3. Thôn Ma Lâm |
39 | 6. Xã Phước Thắng |
|
| 1. Thôn Chà Đung |
40 | (04 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Oai |
41 |
|
|
| 3. Thôn Ma Ty |
42 |
|
|
| 4. Thôn Ha Lá Hạ |
43 | 7. Xã Phước Thành |
|
| 1. Thôn Ma Nai |
44 | (05 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Ma Dú |
45 |
|
|
| 3. Thôn Ma Rớ |
46 |
|
|
| 4. Thôn Suối Lỡ |
47 |
|
|
| 5. Thôn Đá Ba Cái |
48 | 8. Xã Phước Tiến |
|
| 1. Thôn Trà Co 1 |
49 | (06 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Trà Co 2 |
50 |
|
|
| 3. Thôn Suối Đá |
51 |
|
|
| 4. Thôn Đá Bàn |
52 |
|
|
| 5. Thôn Suối Rua |
53 |
|
|
| 6. Thôn Mã Tiền |
54 | 9. Thôn Phước Trung |
|
| 1. Thôn Rã Giữa |
55 | (04 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Tham Dú |
56 |
|
|
| 3. Thôn Đồng Dày |
57 |
|
|
| 4. Thôn Rã Trên |
58 | III. Huyện Ninh Sơn | 08 khu phố | 29 thôn | 24 thôn |
59 | 1. Xã Mỹ Sơn |
| 1. Thôn Phú Thạnh | 1. Thôn Mỹ Hiệp |
60 | (06 thôn) |
| 2. Thôn Phú Thuỷ | 2. Thôn Nha Húi |
61 |
|
| 3. Thôn Phú Thuận |
|
62 |
|
| 4. Thôn Tân Mỹ |
|
63 | 2. Xã Lâm Sơn |
| 1. Thôn Lâm Hòa | 1. Thôn Gòn 1 |
64 | (10 thôn) |
| 2. Thôn Lâm Bình | 2. Thôn Gòn 2 |
65 |
|
| 3. Thôn Lâm Phú | 3. Thôn Tầm Ngân 1 |
66 |
|
| 4. Thôn Lâm Quý | 4. Thôn Tầm Ngân 2 |
67 |
|
| 5. Thôn Tân Bình | 5. Thôn Lập Lá |
68 | 3. Xã Lương Sơn |
| 1. Thôn Trà Giang 1 | 1. Thôn Trà Giang 2 |
69 | (06 thôn) |
| 2. Thôn Trà Giang 3 | 2. Thôn Trà Giang 4 |
70 |
|
| 3. Thôn Tân Lập 1 |
|
71 |
|
| 4. Thôn Tân Lập 2 |
|
73 | 4. Xã Quảng Sơn |
| 1. Thôn La Vang 1 | 1. Thôn Lương Giang |
74 | (09 thôn) |
| 2. Thôn La Vang 2 |
|
75 |
|
| 3. Thôn Hạnh Trí 1 |
|
76 |
|
| 4. Thôn Hạnh Trí 2 |
|
77 |
|
| 5. Thôn Thạch Hà 1 |
|
78 |
|
| 6. Thôn Thạch Hà 2 |
|
79 |
|
| 7. Thôn Triệu Phong 1 |
|
80 |
|
| 8. Thôn Triệu Phong 2 |
|
81 | 5. Xã Hòa Sơn |
|
| 1. Thôn Tân Bình |
82 | (06 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Tân Hiệp |
83 |
|
|
| 3. Thôn Tân Định |
84 |
|
|
| 4. Thôn Tân Lập |
85 |
|
|
| 5. Thôn Tân Hòa |
86 |
|
|
| 6. Thôn Tân Tiến |
87 | 6. Xã Ma nới |
|
| 1. Thôn Ú |
88 | (06 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Hà Dài |
89 |
|
|
| 3. Thôn Do |
90 |
|
|
| 4. Thôn Tà Nôi |
91 |
|
|
| 5. Thôn Gia Rót |
92 |
|
|
| 6. Thôn Gia Hoa |
93 | 7. Thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
94 | (08 khu phố) | Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
|
95 | 8. Xã Nhơn Sơn |
| 1. Thôn Đắc Nhơn 1 | 1.Thôn Láng Ngựa |
96 | (10 thôn) |
| 2. Thôn Đắc Nhơn 2 | 2.Thôn Núi Ngỗng |
97 |
|
| 3. Thôn Đắc Nhơn 3 |
|
98 |
|
| 4. Thôn Lương Cang 1 |
|
99 |
|
| 5. Thôn Lương Cang 2 |
|
100 |
|
| 6. Thôn Lương Tri |
|
101 |
|
| 7. Thôn Nha Hố 1 |
|
102 |
|
| 8. Thôn Nha Hố 2 |
|
103 | IV. Huyện Thuận Bắc | / | 16 thôn | 16 Thôn |
104 | 1. Xã Lợi Hải |
| 1. Thôn Kiền Kiền 1 | 1. Thôn Suối Đá |
105 | (06 thôn) |
| 2. Thôn Kiền Kiền 2 | 2. Thôn Ấn Đạt |
106 |
|
| 3. Thôn Bà Râu 1 |
|
107 |
|
| 4. Thôn Bà Râu 2 |
|
108 | 2. Xã Công Hải |
| 1. Thôn Xóm Đèn |
|
109 | (09 thôn) |
| 2. Thôn Suối Vang |
|
110 |
|
| 3. Thôn Suối Giếng |
|
111 |
|
| 4. Thôn Ka Rôm |
|
112 |
|
| 5. Thôn Hiệp Kiết |
|
113 |
|
| 6. Thôn Hiệp Thành |
|
114 |
|
| 7. Thôn Bình Tiên |
|
115 |
|
| 8. Thôn Ba Hồ |
|
116 |
|
| 9. Thôn Giác Lan |
|
117 | 3. Xã Phước Kháng |
|
| 1. Thôn Đá Liệt |
118 | (05 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Cầu Đá |
119 |
|
|
| 3. Thôn Đá Mài Trên |
120 |
|
|
| 4. Thôn Đá Mài Dưới |
121 |
|
|
| 5. Thôn Suối Le |
122 | 4. Xã Phước Chiến |
|
| 1. Thôn Đầu Suối A |
123 | (05 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Đầu Suối B |
124 |
|
|
| 3. Thôn Động Thông |
125 |
|
|
| 4. Thôn Ma Trai |
126 |
|
|
| 5. Thôn Tập Lá |
127 | 5. Xã Bắc Sơn |
|
| 1. Thôn Xóm Bằng |
128 | (04 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Xóm Bằng II |
129 |
|
|
| 3. Thôn Bĩnh Nghĩa |
130 |
|
|
| 4. Thôn Láng Me |
131 | 6. Xã Bắc Phong |
| 1. Thôn Ba Tháp |
|
132 | (03 thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Nhơn |
|
133 |
|
| 3. Thôn Gò Sạn |
|
134 | V. Huyện Ninh Hải | 09 khu phố | 38 thôn, 01 khu phố | 02 thôn |
135 | 1. Thị trấn Khánh Hải | 1. KP Ninh Chữ 1 | 1 KP Cà Đú |
|
136 | (10 khu phố) | 2. KP Ninh Chữ 2 |
|
|
137 |
| 3. KP Khánh Chữ 1 |
|
|
138 |
| 4. KP Khánh Chữ 2 |
|
|
139 |
| 5. KP Khánh Giang |
|
|
140 |
| 6. KP Khánh Sơn 1 |
|
|
141 |
| 7. KP Khánh Sơn 2 |
|
|
142 |
| 8. KP Khánh Tân |
|
|
143 |
| 9. KP Khánh Hiệp |
|
|
144 | 2. Xã Tri Hải |
| 1. Thôn Khánh Tường |
|
145 | (05 thôn) |
| 2. Thôn Tri Thủy 1 |
|
146 |
|
| 3. Thôn Tri Thủy 2 |
|
147 |
|
| 4. Thôn Tân An |
|
148 |
|
| 5. Thôn Khánh Hội |
|
149 | 3. Xã Hộ Hải |
| 1. Thôn Đá Bắn |
|
150 | (04 thôn) |
| 2. Thôn Gò Gũ |
|
151 |
|
| 3. Thôn Hộ Diêm |
|
152 |
|
| 4. Thôn Lương Cách |
|
153 | 4. Xã Nhơn Hải |
| 1. Thôn Khánh Tân |
|
154 | (06 thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Tường 1 |
|
155 |
|
| 3. Thôn Mỹ Tường 2 |
|
156 |
|
| 4. Thôn Khánh Nhơn 1 |
|
157 |
|
| 5. Thôn Khánh Nhơn 2 |
|
158 |
|
| 6. Thôn Khánh Phước |
|
159 | 5. Xã Vĩnh Hải |
| 1. Thôn Mỹ Hòa | 1. Thôn Cầu Gãy |
160 | (05 thôn) |
| 2. Thôn Thái An | 2. Thôn Đá Hang |
161 |
|
| 3. Thôn Vĩnh Hy |
|
162 | 6. Xã Thanh Hải |
| 1. Thôn Mỹ Hiệp |
|
163 | (04 thôn) |
| 2. Thôn Mỹ Tân 1 |
|
164 |
|
| 3. Thôn Mỹ Tân 2 |
|
165 |
|
| 4. Thôn Mỹ Phong |
|
166 | 7. Xã Xuân Hải |
| 1. Thôn An Hoà |
|
167 | (09 thôn) |
| 2. Thôn Thành Sơn |
|
168 |
|
| 3. Thôn An Xuân 1 |
|
169 |
|
| 4. Thôn An Xuân 2 |
|
170 |
|
| 5. Thôn An Xuân 3 |
|
171 |
|
| 6. Thôn An Nhơn |
|
172 |
|
| 7. Thôn Phước Nhơn 1 |
|
173 |
|
| 8. Thôn Phước Nhơn 2 |
|
174 |
|
| 9. Thôn Phước Nhơn 3 |
|
175 | 8. Xã Phương Hải |
| 1. Thôn Phương Cựu 1 |
|
176 | (03 thôn) |
| 2. Thôn Phương Cựu 2 |
|
177 |
|
| 3. Thôn Phương Cựu 3 |
|
178 | 9. Xã Tân Hải |
| 1. Thôn Gò Thao |
|
179 | (04 thôn) |
| 2. Thôn Gò Đền |
|
180 |
|
| 3. Thôn Thủy Lợi |
|
181 |
|
| 4. Thôn Hòn Thiêng |
|
182 | V. Huyện Thuận Nam | / | 28 thôn | 10 thôn |
183 | 1. Xã Phước Hà |
|
| 1. Thôn Giá |
184 | (05 thôn; xã Khu vực III) |
|
| 2. Thôn Trà Nô |
185 |
|
|
| 3. Thôn Tân Hà |
186 |
|
|
| 4. Thôn Là A |
187 |
|
|
| 5. Thôn Rồ Ôn |
188 | 2. Xã Nhị Hà |
| 1. Thôn Nhị Hà 1 |
|
189 | (03 thôn) |
| 2. Thôn Nhị Hà 2 |
|
190 |
|
| 3. Thôn Nhị Hà 3 |
|
191 | 3. Xã Phước Nam |
| 1. Thôn Văn Lâm 1 |
|
192 | (07 thôn) |
| 2. Thôn Văn Lâm 2 |
|
193 |
|
| 3. Thôn Văn Lâm 3 |
|
194 |
|
| 4. Thôn Văn Lâm 4 |
|
195 |
|
| 5. Thôn Nho Lâm |
|
196 |
|
| 6. Thôn Phước Lập |
|
197 |
|
| 7. Thôn Tam Lang |
|
198 | 4. Xã Phước Ninh |
| 1. Thôn Vụ Bổn |
|
199 | (04 thôn) |
| 2. Thôn Hiếu Thiện |
|
200 |
|
| 3. Thôn Tân Bổn |
|
201 |
|
| 4. Thôn Thiện Đức |
|
202 | 5. Xã Phước Minh |
| 1. Thôn Quán Thẻ 1 |
|
203 | (04 thôn) |
| 2. Thôn Quán Thẻ 2 |
|
204 |
|
| 3. Thôn Quán Thẻ 3 |
|
205 |
|
| 4. Thôn Lạc Tiến |
|
206 | 6. Xã Phước Diêm |
| 1. Thôn Thương Diêm 1 |
|
207 | (05 thôn) |
| 2. Thôn Thương Diêm 2 |
|
208 |
|
| 3. Thôn Lạc Tân 1 |
|
209 |
|
| 4. Thôn Lạc Tân 2 |
|
210 |
|
| 5. Thôn Lạc Tân 3 |
|
211 | 7. Xã Cà Ná |
| 1. Thôn Lạc Nghiệp 1 |
|
212 | (05 thôn) |
| 2. Thôn Lạc Nghiệp 2 |
|
213 |
|
| 3. Thôn Lạc Sơn 1 |
|
214 |
|
| 4. Thôn Lạc Sơn 2 |
|
215 |
|
| 5. Thôn Lạc Sơn 3 |
|
216 | 8. Xã Phước Dinh |
|
| 1. Thôn Sơn Hải 1 |
217 | (05 thôn; xã Bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Sơn Hải 2 |
218 |
|
|
| 3. Thôn Từ Thiện |
219 |
|
|
| 4. Thôn Vĩnh Tường |
220 |
|
|
| 5. Thôn Bầu Ngứ |
221 | V. Huyện Ninh Phước | 15 khu phố | 45 thôn | 06 thôn |
222 | 1. Xã Phước Thái |
| 1. Thôn Như Bình | 1. Thôn Tà Dương |
223 | (08 thôn) |
| 2. Thôn Đá Trắng |
|
224 |
|
| 3. Thôn Thái Dao |
|
225 |
|
| 4. Thôn Hoài Trung |
|
226 |
|
| 5. Thôn Như Ngọc |
|
227 |
|
| 6. Thôn Thái Hòa |
|
228 |
|
| 7. Thôn Hoài Ni |
|
229 | 2. Xã Phước Vinh |
| 1. Thôn Liên Sơn 1 | 1. Thôn Liên Sơn 2 |
230 | (05 thôn) |
| 2. Thôn Bảo Vinh |
|
231 |
|
| 4. Thôn Phước An 1 |
|
232 |
|
| 5. Thôn Phước An 2 |
|
233 | 3. Xã Phước Sơn |
| 1. Thôn Phước Thiện 1 |
|
234 | (06 thôn) |
| 2. Thôn Phước Thiện 2 |
|
235 |
|
| 3. Thôn Phước Thiện 3 |
|
236 |
|
| 4. Thôn Ninh Quý 1 |
|
237 |
|
| 5. Thôn Ninh Quý 2 |
|
238 |
|
| 6. Thôn Ninh Quý 3 |
|
239 | 4. Xã Phước Thuận |
| 1. Thôn Thuận Hoà |
|
240 | (07 thôn) |
| 2. Thôn Thuận Lợi |
|
241 |
|
| 3. Thôn Phước Khánh |
|
242 |
|
| 4. Thôn Phước Lợi |
|
243 |
|
| 5. Thôn Vạn Phước |
|
244 |
|
| 6. Thôn Hiệp Hoà |
|
245 |
|
| 7. Thôn Phú Nhuận |
|
246 | 5. Xã Phước Hải |
|
| 1. Thôn Từ Tâm 1 |
247 | (04 thôn; xã Bãi ngang) |
|
| 2. Thôn Từ Tâm 2 |
248 |
|
|
| 3. Thôn Hòa Thủy |
249 |
|
|
| 4. Thôn Thành Tín |
250 | 6. Xã Phước Hữu |
| 1. Thôn Hữu Đức |
|
251 | (07 thôn) |
| 2. Thôn Tân Đức |
|
252 |
|
| 3. Thôn Thành Đức |
|
253 |
|
| 4. Thôn Hậu sanh |
|
254 |
|
| 5. Thôn La Chữ |
|
255 |
|
| 6. Thôn Mông Đức |
|
256 |
|
| 7. Thôn Nhuận Đức |
|
257 | 7. Xã Phước Hậu |
| 1. Thôn Hiếu Lễ |
|
258 | (07 thôn) |
| 2. Thôn Phước Đồng 1 |
|
259 |
|
| 3. Thôn Phước Đồng 2 |
|
260 |
|
| 4. Thôn Hoài Nhơn |
|
261 |
|
| 5. Thôn Chất Thường |
|
262 |
|
| 6. Thôn Trường Sanh |
|
263 |
|
| 7. Thôn Trường Thọ |
|
264 | 8. Xã An Hải |
| 1. Thôn Tuấn Tú |
|
265 | (07 thôn) |
| 2. Thôn Nam Cương |
|
266 |
|
| 3. Thôn Hòa Thạnh |
|
267 |
|
| 4. Thôn An Thạnh 1 |
|
268 |
|
| 5. Thôn An Thạnh 2 |
|
269 |
|
| 6. Thôn Long Bình 1 |
|
270 |
|
| 7. Thôn Long Bình 2 |
|
271 | 9. Thị trấn Phước Dân | 1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14 |
|
|
272 | (15 khu phố) | 2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15 |
|
|
273 |
| 3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13 |
|
|
274 |
| 4. Vĩnh Thuận: KP 7, 12 |
|
|
275 |
| 5. KP Chung Mỹ: KP 6 |
|
|