Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 63/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 19-08-2016
- Ngày có hiệu lực: 29-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 336 ngày (0 năm 11 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 31-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ, gồm: Khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (Có Phụ lục kèm theo).
3. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này, áp dụng đối với các hoạt động sau đây:
a) Hoạt động khai thác khoáng sản còn lại ở bãi thải của mỏ đã có quyết định đóng cửa mỏ.
b) Hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản, nhưng có chức năng, nhiệm vụ hoặc có đăng ký kinh doanh, trong quá trình hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ hoặc theo chuyên ngành đã đăng ký mà thu được khoáng sản.
4. Quản lý, sử dụng và quyết toán phí: Thực hiện theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ và Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Phân bổ số thu phí: Toàn bộ số thu phí nộp vào ngân sách nhà nước 100% và điều tiết cho các cấp ngân sách địa phương theo phân cấp được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, tại kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 11 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
|
| ||||
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
|
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 50.000 |
|
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
|
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
|
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
|
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 270.000 |
|
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
|
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 50.000 |
|
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
|
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 |
|
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 60.000 |
|
12 | Quặng cromit | Tấn | 60.000 |
|
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
|
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 70.000 |
|
2 | Đá Block | m3 | 90.000 |
|
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
|
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
|
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 5.000 |
|
6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | Tấn |
3.000 |
|
7 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
|
8 | Cát trắng | m3 | 7.000 |
|
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
|
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
|
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
|
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
|
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 7.000 |
|
14 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
|
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 30.000 |
|
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
|
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 30.000 |
|
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
|
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 30.000 |
|
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
|
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
|
22 | Than các loại | Tấn | 10.000 |
|
23 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|