Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu văn bản: 41/2016/NQ-HĐND9
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 12-08-2016
- Ngày có hiệu lực: 22-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1593 ngày (4 năm 4 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/NQ-HĐND9 | Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC LOẠI RỪNG THUỘC RỪNG PHÒNG HỘ TẠI XÃ ĐỊNH THÀNH, HUYỆN DẦU TIẾNG, TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2414/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bảng giá các loại rừng thuộc rừng tự nhiên (Phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá các loại rừng thuộc rừng trồng (Phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá quyền sử dụng rừng, giá cho thuê, giá xử phạt vi phạm về rừng (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Thời điểm áp dụng bảng giá các loại rừng quy định tại Điều 1 Nghị quyết này kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG THUỘC RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Các loại rừng | Đơn giá |
1 | Rừng gỗ trữ lượng nghèo thường xanh | 75,8 |
2 | Rừng gỗ tự nhiên nghèo có trồng bổ sung | 53,3 |
3 | Rừng gỗ trữ lượng nghèo nửa rụng lá | 57,0 |
4 | Rừng chưa có trữ lượng | 17,4 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG THUỘC RỪNG TRỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Các loại rừng trồng | Đơn giá |
I | Rừng trồng năm 2001 |
|
1 | Tràm nước | 170,0 |
2 | Xà cừ + Keo lá tràm | 62,7 |
3 | Xà cừ + Keo lá tràm (Trồng bổ sung) | 26,2 |
II | Rừng trồng năm 2002 |
|
| Keo lá tràm | 19,4 |
III | Rừng trồng năm 2003 |
|
| Xà cừ + Keo lá tràm | 62,7 |
IV | Rừng trồng năm 2004 |
|
| Xà cừ | 53,0 |
V | Rừng trồng năm 2005 |
|
1 | Keo lá tràm | 78,7 |
2 | Tràm nước | 117,0 |
VI | Rừng trồng theo hình thức giao khoán rừng | 22,9 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG, GIÁ CHO THUÊ, GIÁ XỬ PHẠT VI PHẠM VỀ RỪNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Bình Dương)
(Triệu đồng/ha)
STT | Các loại rừng | Mức độ | Đơn giá sử dụng rừng | Đơn giá cho thuê rừng | Đơn giá xử phạt vi phạm về rừng | |
50 năm | 01 năm | |||||
I | Rừng tự nhiên | |||||
Rừng gỗ trữ lượng nghèo thường xanh | Trung bình | 20,7 | 19,8 | 0,4 | 303 | |
Rừng gỗ tự nhiên nghèo có trồng bổ sung | Trung bình | 19,3 | 18,5 | 0,37 | 213,1 | |
Rừng gỗ trữ lượng nghèo nửa rụng lá | Trung bình | 15,3 | 14,6 | 0,29 | 227,9 | |
Rừng chưa có trữ lượng | Trung bình | 8,9 |
|
| 69,6 | |
II | Rừng trồng | |||||
1 | Năm 2001 | |||||
Tràm nước |
| 6,1 | 5,8 | 0,12 | 679,9 | |
Xà cừ + Keo lá tràm |
| 5,5 | 5,3 | 0,11 | 251 | |
Xà cừ + Keo lá tràm (Trồng bổ sung) |
| 5,2 | 5 | 0,1 | 104,7 | |
2 | Năm 2002 | |||||
Keo lá tràm |
| 2,6 | 2,5 | 0,05 | 77,5 | |
3 | Năm 2003 | |||||
Xà cừ + Keo lá tràm |
| 6,8 | 6,5 | 0,13 | 250,7 | |
4 | Năm 2004 | |||||
Xà cừ |
| 4,4 | 4,2 | 0,08 | 212 | |
5 | Năm 2005 | |||||
Keo lá tràm |
| 5,2 | 5 | 0,1 | 314,9 | |
Tràm nước |
| 6,9 | 6,6 | 0,13 | 468 | |
III | Rừng trồng theo hình thức giao khoán rừng | Trung bình | 3,3 | 3,2 | 0,06 | 91,5 |