cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu văn bản: 62/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Ngày ban hành: 05-08-2016
  • Ngày có hiệu lực: 15-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3023 ngày (8 năm 3 tháng 13 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2016/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 08 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật Sửa đi, b sung một số Điều của Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách min, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một s điều của Nghị định s 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách min, giảm học phí, h trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 1872/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về thu học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quy định mức thu học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Đối tượng áp dụng: Học sinh học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập chưa đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2. Mức thu học phí:

Mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề cồng lập do địa phương quản lý theo quy định kèm theo.

Điều 2. Các nội dung khác không quy định trong Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và các văn bản hướng dẫn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này thay thế điểm 7, Mục VIII, Phần A biểu chi tiết Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng và các quy định trước đây trái với Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

QUY ĐỊNH

MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 62/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên

TT

Nhóm ngành nghề

Năm học 2016- 2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

I

Trình độ Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản

430

465

510

560

620

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục; thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

490

550

600

665

740

3

Y dược

610

675

750

820

900

II

Trình độ Cao đng

 

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

480

530

585

640

700

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục; thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

570

630

690

760

840

3

Y dược

700

770

850

940

1.030

III

Trình độ Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

1

Báo chí và thông tin; pháp luật

250

360

450

550

620

2

Toán và thống kê

270

400

500

630

730

3

Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

280

390

480

560

620

4

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

310

410

510

560

620

5

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

350

480

570

660

735

6

Nghệ thuật

400

510

600

665

740

7

Sức khỏe

400

510

600

665

740

8

Thú y

430

470

510

560

620

9

Khoa học sự sng; sản xuất và chế biến

420

470

510

560

620

10

An ninh, quc phòng

420

460

500

550

600

11

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

420

460

500

550

600

12

Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ

490

550

600

660

730

13

Khác

420

470

510

560

620

14

Dịch vụ vận tải

490

550

605

665

730