cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 60/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Ngày ban hành: 05-08-2016
  • Ngày có hiệu lực: 15-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2016/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 08 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một s điều của Nghị định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định s 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;

Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định s 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số 1870/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra s 155/BC-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (như quy định kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ Điểm 12, Mục VI, Phần A, Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

QUY ĐỊNH

VỀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Số TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mc thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

50.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

5

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

6

Quặng vốn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon)

Tấn

50.000

7

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

8

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite)

Tấn

30.000

9

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

10

Quặng cromit

Tấn

60.000

11

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

70.000

2

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexanđrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), O- pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

4

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

5

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

6

Cát vàng

m3

5.000

7

Các loại cát khác

m3

4.000

8

Đt khai thác đ san lp, xây dựng công trình

m3

2.000

9

Sét làm gạch, ngói

m3

2.000

10

Thạch cao

m3

3.000

11

Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)

m3

7.000

12

Các loại đất khác

m3

2.000

13

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

30.000

14

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

15

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

30.000

16

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

17

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

30.000

18

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

19

Than các loại

Tấn

10.000

20

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

III

Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu:

 

Bng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định trên