Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 04/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 04-08-2016
- Ngày có hiệu lực: 15-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 139 ngày (0 năm 4 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2016/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-KTNS ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản, các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
2. Mức thu phí (Phụ lục kèm theo)
3. Quản lý và sử dụng:
a) Quản lý tiền phí thu được: 100% số thu được nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Tỷ lệ phân chia tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
- Cấp huyện: 70%.
- Cấp xã: 30%.
c) Sử dụng tiền phí thu được: 100% số tiền phí thu được được dùng để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản, như:
- Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản;
- Chi khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
- Chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 và thay thế quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Điểm 5.2, Khoản 5, Mục I, Điều 1 và Phụ lục số 06, Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng Sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng Măng-gan | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng Ti-tan (titan) | Tấn | 55.000 |
4 | Quặng Vàng | Tấn | 215.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng Bạch kim | Tấn | 215.000 |
7 | Quặng Bạc, Quặng Thiếc | Tấn | 215.000 |
8 | Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng Chì, Quặng Kẽm | Tấn | 215.000 |
10 | Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite) | Tấn | 30.000 |
11 | Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken) | Tấn | 50.000 |
12 | Quặng Cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Va-na-đi (vanadi) | Tấn | 215.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..) | m3 | 55.000 |
2 | Đá Block | m3 | 70.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 55.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 4.000 |
6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | Tấn | 1.500 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 5.500 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 5.500 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than các loại | Tấn | 8.000 |
23 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
III | Khoáng sản tận thu |
|
|
| Mức thu phí khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của 2 loại khoáng sản Quy định tại Phần I, II trên |
|
|