Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016
- Số hiệu văn bản: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 03-08-2016
- Ngày có hiệu lực: 03-08-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3035 ngày (8 năm 3 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐIỂM D, ĐIỀU 1, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 151/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 15 VỀ VIỆC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2016; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2016
Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán NSNN năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn đầu năm 2016 | Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2016 (lần 1) | Tăng (+) Giảm (-) |
| Tổng số | 2.359.724 | 2.891.986,096 | + 532.262,096 |
1 | Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh | 377.954 | 377.954 | - |
2 | Nguồn thu từ tiền sử dụng đất | 63.470 | 63.470 | - |
3 | Nguồn xổ số kiến thiết | 780.000 | 818.500 | + 38.500 |
4 | Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014 | 50.000 | 50.000 |
|
5 | Nguồn vượt thu cân đối ngân sách tỉnh năm 2015 | - | 20.000 | + 20.000 |
6 | Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015 | - | 306.190 | + 306.190 |
7 | Nguồn do Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước | 633.000 | 609.000 | - 24.000 |
8 | Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 200.000 | 200.000 | - |
9 | Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ | - | 93.572,346 | + 93.572,346 |
10 | Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 255.300 | 196.300 | - 59.000 |
11 | Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | - | 113.000 | + 113.000 |
12 | Nguồn vốn nước ngoài (ODA) | - | 44.000 | + 44.000 |
(Có biểu chi tiết Danh mục cụ thể từng công trình, dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Nội dung | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 | Tăng/Giảm (-) | Ghi chú |
| Tổng số | 2.359.724 | 2.891.986,096 | 532.262,096 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 377.954,00 | 377.954 | 0 | chi tiết kèm theo tại phụ lục số I |
I | Phân cấp theo TC định mức | 132.000 | 132.000 | - |
|
II | Cấp tỉnh | 245.954 | 245.954 |
|
|
1 | Dự phòng | 23.210 | 17.210 | -6.000 |
|
2 | Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | 10.000 | 10.000 | - |
|
3 | Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành | 11.803 | 11.803 | 0 | Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XII |
4 | Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN | 7.512 | 7.512 | - |
|
5 | Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 | 8.000 | 8.000 | - | Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XIII |
6 | Chuẩn bị đầu tư | 8.000 | 8.000 | - | Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XI |
7 | Bố trí chuyển tiếp | 114.900 | 124.900 | 10.000 |
|
8 | Khởi công mới | 38.675 | 34.675 | -4.000 |
|
9 | Chuyển sang vốn sự nghiệp | 23.854 | 23.854 | - |
|
B | NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 63.470 | 63.470 | - | chi tiết kèm theo tại phụ lục số II |
I | Phân cấp cho huyện, tx, tp | 51.700 | 51.700 | - |
|
II | Cấp tỉnh | 11.770 | 11.770 | - |
|
1 | Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 | 9.416 | 9.416 | - |
|
2 | Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) | 2.354 | 2.354 | - |
|
C | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 780.000 | 818.500 | 38.500 | Chi tiết kèm theo tại phụ lục số III |
1 | Dự phòng | 78.000 | 78.000 | - |
|
2 | Trả nợ vốn vay | 64.000 | 64.000 | - |
|
3 | Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) | 10.000 | 10.000 | - |
|
4 | Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành | 10.444 | 10.444 | 0 | Chi tiết có phụ lục số XII kèm theo |
5 | Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 | 4.000 | 4.000 | - | Chi tiết có phụ lục số XIII kèm theo |
6 | Chuẩn bị đầu tư | 13.800 | 4.800 | -9.000 | Chi tiết có phụ lục số XI kèm theo |
7 | Bố trí chuyển tiếp | 330.900 | 361.900 | 31.000 |
|
8 | Khởi công mới | 268.856 | 285.356 | 16.500 |
|
8.1 | Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020) | 205.706 | 205.706 | - |
|
8.2 | Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã) | 63.150 | 79.650 | 16.500 |
|
D | NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014 | 50.000 | 50.000 | - | chi tiết kèm theo phụ lục số IV |
E | NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 633.000 | 609.000 | -24.000 |
|
F | VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 200.000 | 200.000 | - | Chi tiết kèm theo tại phụ lục số VIII |
| CÁC NGUỒN BỔ SUNG MỚI |
|
|
|
|
G | NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 255.300 | 196.300 | -59.000 |
|
H | NGUỒN VƯỢT THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 | - | 20.000 | 20.000 | Chi tiết có phụ lục số V kèm theo |
I | NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015 | - | 306.190 | 306.190 | Chi tiết có phụ lục số VI kèm theo |
J | NGUỒN VỐN BÁN 30% NỀN SINH LỢI TRÊN CỤM TUYẾN DÂN CƯ VÙNG NGẬP LŨ | - | 93.572,346 | 93.572,346 | Chi tiết có phụ lục số IX kèm theo |
K | NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | - | 113.000 | 113.000 | Chi tiết có phụ lục số X kèm theo |
L | NGUỒN VỐN ODA | - | 44.000 | 44.000 |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (LẦN 1)
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) | Tăng/ Giảm (-) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.899.679 | 1.638.103 | 377.954 | 377.954 | - |
|
A.1 | Phân cấp theo TC định mức |
|
|
|
|
|
|
| 132.000 | 132.000 | - |
|
| - Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
| 25.300 | 25.300 | - |
|
| - Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
| 15.400 | 15.400 | - |
|
| - Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
| 12.100 | 12.100 | - |
|
| - Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
| 13.200 | 13.200 | - |
|
| - Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
| 17.600 | 17.600 | - |
|
| - Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
| 16.500 | 16.500 | - |
|
| - Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
| 16.500 | 16.500 | - |
|
| - Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
| 15.400 | 15.400 | - |
|
A.2 | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 2.899.679 | 1.638.103 | 245.954 | 245.954 | - |
|
I | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| 23.210 | 17.210 | -6.000 |
|
II | Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - |
|
III | Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 11.803 | 11.803 | - | Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo |
IV | Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
|
|
|
|
|
|
| 7.512 | 7.512 | - |
|
1 | UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 3.300 | - |
|
2 | Trụ sở LV UBND xã Hoà Thạnh-H. Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
| 3.363 | 3.363 | - |
|
3 | Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5 |
|
|
|
|
|
|
| 849 | 849 | - |
|
V | Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | - | Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo |
VI | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | - | Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo |
VII | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 2.722.052 | 1.638.103 | 114.900 | 124.900 | 10.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 189.792 | 79.672 | 15.000 | 15.000 | - |
|
1 | Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | B | Bình Tân | 1.302m | 2013- 2018 | 1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 | 150.792 | 60.187 | 8.000 | 8.000 | - | Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ) |
2 | Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54 | C | Bình Tân | 4,7km | 2013- 2017 | 153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ- UBND ngày 12/8/2013 | 39.000 | 19.485 | 7.000 | 7.000 | - | Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án |
b | Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
| 1.813.464 | 1.205.632 | 53.900 | 53.900 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long | B | TP.Vĩnh Long | 18 ha | 2015- 2018 | 1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | 67.532 | 15.430 | 2.500 | 2.500 | - | Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng (đã bố trí 1,43 tỷ) |
2 | Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh | B | Bình Minh | 5.000 ha | 2015- 2018 | 1599/QĐ-UBND; 30/10/2014 & 1807/QĐ-UBND 05/12/2014 | 56.107 | 7.706 | 3.000 | 3.000 | - | Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng). |
3 | Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | B | Mang Thít | 3.517 ha | 2015- 2018 | 1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 & 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | 65.745 | 8.490 | 2.100 | 2.100 | - | Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố 1,49 tỷ). |
4 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | B | Vũng Liêm | 3000 ha | 2013- 2017 | 1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 95.478 | 44.527 | 7.000 | 7.000 | - | TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ). |
5 | Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long | C | Long Hồ | 5,2 ha | 2015- 2016 | 1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 23.112 | 11.139 | 2.500 | 2.500 | - | Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ). |
6 | Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng | C | Vũng Liêm | 776ha | 2014- 2017 | 2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 & 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | 26.673 | 17.423 | 9.000 | 9.000 | - |
|
7 | Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long | A | TPVL | 10.775 m | 2009- 2017 | 1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 | 1.417.000 | 1.062.600 | 15.000 | 15.000 | - | TW không hỗ trợ vốn |
8 | Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | C | Long Hồ | 500 ha | 2014- 2016 | 1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | 24.840 | 14.497 | 4.800 | 4.800 | - | Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ). |
9 | Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | C | Long Hồ-Tam Bình | 760 ha | 2014- 2016 | 1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | 20.902 | 13.855 | 3.000 | 3.000 | - | Vốn TW 11 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ). |
10 | Cống Kênh Đào xã Hựu Thành | C | Trà Ôn | 1224 ha | 2014- 2016 | 1727/QĐ-SKHĐT- KT ngày 29/10/2014 | 9.888 | 7.850 | 1.000 | 1.000 | - |
|
11 | Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ | C | Tam Bình | 400 ha | 2014- 2016 | 1468/QĐ-SKHĐT- KT ngày 28/10/2013 | 6.187 | 2.115 | 4.000 | 4.000 | - |
|
c | Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
| 341.083 | 203.452 | 3.000 | 13.000 | 10.000 |
|
1 | Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long | B | TP.Vĩnh Long | 50 căn hộ | 2010- 2016 | 1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ- UBND ngày 10/9/2014 | 51.879 | 19.249 | 3.000 | 3.000 | - | Đủ vốn cho DA |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long | B | TP.Vĩnh Long | 60,87 ha | 2014- 2016 | 214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | 289.204 | 184.203 | - | 10.000 | 10.000 |
|
d | Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
| 286.000 | 78.500 | 40.000 | 40.000 | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long | A | TP.Vĩnh Long | 267 CBCS | 2013- 2016 | 3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 | 286.000 | 78.500 | 40.000 | 40.000 | - |
|
e | Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
| 91.713 | 70.847 | 3.000 | 3.000 | - |
|
1 | Khu tái định cư Hoà Phú | B | Long Hồ | 35 ha | 2010- 2016 | 1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 | 91.713 | 70.847 | 3.000 | 3.000 | - |
|
VIII | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 177.627 | - | 38.675 | 34.675 | -4.000 |
|
a | Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
| 40.000 | - | 10.000 | - | -10.000 |
|
1 | Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Đơn vị Trung tâm khuyến nông, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | C | Long Hồ | 188 CB,CC | 2016- 2018 | CT 2154/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 | 40.000 | - | 10.000 | - | -10.000 | Thực hiện theo Thông báo số 36/TB-UBND ngày 13/6/2016 |
b | Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
| 118.329 | - | 22.675 | 28.675 | 6.000 |
|
1 | Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh | C | Bình Minh | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | - | Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
2 | Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ | C | Long Hồ | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 | 1.154 |
| 1.000 | 1.000 | - | Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
3 | Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn | C | Trà Ôn | 6.158,3 m2 | 2016 | 647/UBND-KTN ngày 09/3/2015 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 | - | Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
4 | Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít | C | Mang Thít | 4776,1m2 | 2016- 2018 | 2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 | - | Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
5 | Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn | C | Trà Ôn |
| 2016 | 1972/UBND-KTN/ ngày 15/7/2014 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | - | Đối ứng vốn Bộ Công an |
6 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm | C | Vũng Liêm | 8.537,5 m2 | 2016 | 3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015 | 5.675 | - | 5.675 | 5.675 | - | Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh) |
7 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long | C | Long Hồ | 250 học viên | 2016- 2020 |
| 100.000 |
| 4.500 | 4.500 | - | Đối ứng với Bộ Công an |
8 | Trụ sở Ban CHQS xã Thuận An, thị xã Bình Minh | C | Thuận An | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 95/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.154 |
| - | 1.000 | 1.000 | Dự án cấp thiết mới phát sinh, nhằm đảm bảo an ninh quốc phòng |
9 | Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Lược, huyện Bình Tân | C | Tân Lược | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 92/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.154 |
| - | 1.000 | 1.000 | |
10 | Trụ sở Ban CHQS xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình | C | Hoà Thạnh | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 94/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.154 |
| - | 1.000 | 1.000 |
|
11 | Trụ sở Ban CHQS xã An Phước, huyện Mang Thít | C | An Phước | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 96/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.154 |
| - | 1.000 | 1.000 | |
12 | Trụ sở Ban CHQS xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | C | Trung Nghĩa | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 97/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.154 |
| - | 1.000 | 1.000 | |
13 | Trụ sở Ban CHQS xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình | C | Hậu Lộc | 6 CB,CS | 2016- 2018 | 93/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 | 1.000 |
| - | 1.000 | 1.000 |
|
c | Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
| 19.298 | - | 6.000 | 6.000 | - |
|
1 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2 | C | Long Hồ | 2 ha | 2016- 2018 | CT: 2238/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 | 19.298 | - | 6.000 | 6.000 | - | Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường |
IX | Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 23.854 | 23.854 | - |
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn thu từ tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| - | - | 63.470 |
|
B.1 | Phân cấp cho huyện, tx, tp |
|
|
|
|
|
|
| 51.700 |
|
| - Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
| - Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
| 3.700 |
|
| - Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| - Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| - Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| - Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
| - Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| - Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
B.2 | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 11.770 |
|
1 | Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
| 9.416 |
|
1.1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
| 4.416 | Hụt thu 2014: 9,815 tỷ, tiếp tục hoàn năm tiếp theo 5,399 tỷ |
1.2 | Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
2 | Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
| 2.354 | Chuyển sang vốn sự nghiệp |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn Xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) | Tăng/Giảm (-) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.642.057 | 782.752 | 780.000 | 818.500 | 38.500 |
|
C.I | DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
| 180.244 | 171.244 | -9.000 |
|
1 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| 78.000 | 78.000 | - |
|
2 | Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
| 64.000 | 64.000 | - |
|
3 | Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi Chính phủ hỗ trợ) |
4 | Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 10.444 | 10.444 | 0 | Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo |
5 | Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | - | Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo |
6 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 13.800 | 4.800 | -9.000 | Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo |
C.II | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
| 2.642.057 | 782.752 | 599.756 | 647.256 | 47.500 |
|
I | Bố trí chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 2.117.146 | 782.552 | 330.900 | 361.900 | 31.000 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
| 387.632 | 147.725 | 141.800 | 141.800 | - |
|
1 | Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước | C | Mang Thít | 1500hs | 2014- 2016 | 2209/QĐ- UBND, ngày 12/10/2010 | 35.024 | 20.630 | 11.000 | 11.000 | - | Bố trí đủ vốn |
2 | Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt | B | TPVL | 680hs | 2014- 2018 | 2125/QĐ- UBND, ngày 28/10/2011 | 75.676 | 19.000 | 20.500 | 20.500 | - |
|
3 | Trường tiểu học Nhơn Phú C | C | Mang Thít | 240hs | 2015- 2016 | 1562/QĐ- UBND, ngày 22/10/2014 | 11.445 | 2.000 | 7.000 | 7.000 | - | Bố trí đủ vốn |
4 | Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A | C | Bình Minh | 1050hs | 2015- 2016 | 1626/QĐ- UBND, ngày 30/10/2014 | 38.070 | 4.700 | 15.000 | 15.000 | - |
|
5 | Trường mầm non khu công nghiệp Hoà Phú | C | Long Hồ | 700hs | 2015- 2016 | 1606/QĐ- UBND, ngày 30/10/2014 | 14.812 | 8.282 | 6.000 | 6.000 | - | Bố trí đủ vốn |
6 | Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long | C | TP.Vĩnh Long | 875hs | 2013- 2016 | 1779/QĐ- UBND 30/10/2013 | 14.907 | 10.800 | 3.000 | 3.000 | - | Bố trí đủ vốn |
7 | Mở rộng Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: thư viện điện tử) | C | TP.Vĩnh Long | Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may | 2014- 2016 | 2730/QĐ- UBND ngày 24/12/2010 | 27.359 | 6.000 | 4.000 | 4.000 | - | Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục thư viện điện tử |
8 | Trường chuẩn quốc gia tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015) |
| huyện, TX | 20 trường | 2014- 2016 |
| 170.339 | 76.313 | 75.300 | 75.300 | - |
|
8.1 | Trường THCS Đông Thành. | C | Bình Minh | 546 HS | 2015- 2016 | 1045/QĐ- UBND 14/7/2014 | 12.254 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.2 | Trường trung học cơ sở Ngãi Tứ | C | Tam Bình | 470hs | 2015- 2016 | 1612/QĐ- UBND 30/10/2014 | 13.585 | 7.100 | 4.900 | 4.900 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.3 | Trường Mẫu giáo Măng non | C | Tam Bình | 355hs | 2015- 2016 | 1610/QĐ- UBND 30/10/2014 | 12.300 | 6.100 | 3.900 | 3.900 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.4 | Trường Tiểu học Hoà Lộc B | C | Tam Bình | 250hs | 2015- 2016 | 1613/QĐ- UBND 31/10/2014 | 12.918 | 6.100 | 4.900 | 4.900 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.5 | Trường trung học cơ sở Tích Thiện | C | Trà Ôn | 630 HS | 2015- 2016 | 1614/QĐ- UBND 30/10/2014 | 19.546 | 7.100 | 10.000 | 10.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.6 | Trường tiểu học Hiếu Nhơn B | C | Vũng Liêm | 265hs | 2015- 2016 | 1609/QĐ- UBND 30/10/2014 | 14.622 | 7.000 | 5.000 | 5.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.7 | Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn | C | Vũng Liêm | 390hs | 2015- 2016 | 1613/QĐ- UBND 30/10/2014 | 23.000 | 4.000 | 18.000 | 18.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.8 | Trường Tiểu học Thanh Bình B | C | Vũng Liêm | 315hs | 2015- 2016 | 1608/QĐ- UBND 30/10/2014 | 14.280 | 8.913 | 2.100 | 2.100 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.9 | Trường THCS Bình Hoà Phước | C | Long Hồ | 540hs | 2015- 2016 | 273/QĐ-UBND 04/3/2014 | 14.928 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.10 | Trường Tiểu học Chánh Hội B | C | Mang Thít | 220 HS | 2015- 2016 | 1560/QĐ- UBND 22/10/2014 | 10.123 | 5.500 | 4.000 | 4.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.11 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 1 | C | Mang Thít | 165 HS | 2015- 2016 | 1561/QĐ- UBND 22/10/2014 | 10.496 | 5.500 | 4.000 | 4.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.12 | Trường Tiểu học Tân Long A | C | Mang Thít | 290 HS | 2014- 2016 | 672/QĐ-UBND 06/5/2014 | 12.287 | 6.000 | 5.500 | 5.500 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
b | Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
| 1.406.401 | 499.642 | 107.700 | 138.700 | 31.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) | A | TP.Vĩnh Long | 600 giường | 2013- 2018 | 635/QĐ-UBND 11/4/2013 | 968.000 | 180.050 | 80.000 | 80.000 | - | Phần XL: TW 250 tỷ (đã bố trí 51,4 tỷ), NS tỉnh 337 tỷ (đã bố trí 127 tỷ). |
2 | Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long | B | Long hồ | 100 giường | 2012- 2016 | 1035/QĐ- UBND, 09/7/2014 | 116.191 | 98.706 | 5.700 | 5.700 | - | Bố trí đủ vốn |
3 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ | B | Long hồ | 50 giường | 2014- 2018 | 1936/QĐ- UBND, 13/10/2011 | 68.564 | 25.502 | 22.000 | 22.000 | - |
|
4 | Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Vĩnh Long | B | Long Hồ | 100 giường | 2012- 2016 | 3432/QĐ.UB ngày 08/10/2004; 1036/QĐ- UBND ngày 09/7/2014; 2459/QĐ- UBND ngày 18/11/2015 | 93.526 | 73.261 |
| 9.500 | 9.500 | Thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách |
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | B | Bình Tân | 100 giường | 2012- 2016 | 1807/QĐ- UBND ngày 10/8/2009; 1342/QĐ- UBND ngày 06/9/2014; 2458/QĐ- UBND ngày 18/11/2015 | 160.120 | 122.123 |
| 21.500 | 21.500 | Thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách |
c | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| 210.975 | 82.730 | 34.200 | 34.200 | - |
|
1 | Bia chiến thắng Bắc nước xoáy | C | Vũng Liêm | Bia cao 6,5 m | 2015- 2016 | 1642/QĐ- UBND 31/10/2014 | 13.870 | 3.350 | 9.000 | 9.000 | - | Bố trí đủ vốn |
2 | Khu lưu niệm cố Giáo sư viện sĩ Trần Đại Nghĩa | B | Tam Bình | 1.698 m2 + quảng trường 2000 m2 | 2013- 2016 | 1162/QĐ- UBND ngày 05/7/2013 | 51.000 | 44.020 | 5.000 | 5.000 | - | Bố trí đủ vốn |
3 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long | C | TPVL | Nhà đa năng 1176 m2 | 2016- 2020 | 1738/QĐ- UBND 29/10/2014 | 8.716 | 4.160 | 4.200 | 4.200 | - | Đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi của thanh niên. Đã bổ sung KH năm 2015: 4 tỷ đồng |
4 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hòa Phú | C | Xã Hoà Phú, huyện Long Hồ | 355 m2 | 2015- 2016 | 4672/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 | 5.187 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | - | Bố trí đủ vốn theo TĐN |
5 | Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long | B | Long hồ | Hội trường 600 chỗ, HM phụ | 2014- 2017 | 2147/QĐ- UBND 30/9/2010 | 132.202 | 29.200 | 15.000 | 15.000 | - | nhu cầu đối với phần NS tỉnh còn 20 tỷđ |
d | Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
| 20.990 | 8.085 | 11.000 | 11.000 | - |
|
1 | Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng | C | TP.Vĩnh Long | Phần mềm + Thiết bị | 2014- 2016 | 1835/QĐ- UBND 11/11/2013 | 11.996 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | - | Bố trí đủ vốn |
2 | Xây dựng dự án cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS | C | TP.Vĩnh Long | Phần mềm | 2015- 2016 | 1835/QĐ- UBND 11/11/2013 | 3.912 | 1.035 | 2.500 | 2.500 | - | Bố trí đủ vốn |
3 | Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | C | TP.Vĩnh Long | Phần mềm | 2015- 2016 | 1533/QĐ- UBND 17/10/2014 | 2.250 | 1.050 | 1.000 | 1.000 | - | Bố trí đủ vốn |
4 | Tin học hóa công tác hộ tịch | C | TP.Vĩnh Long | Phần mềm | 2015- 2016 | 1627/QĐ- UBND 31/10/2014 | 2.832 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | - | Bố trí đủ vốn |
e | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
| 22.032 | 13.970 | 6.000 | 6.000 | - |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014 | C | TP.Vĩnh Long | Thiết bị | 2013- 2016 | 1161/QĐ- UBND; 27/7/2012 | 11.553 | 6.670 | 3.000 | 3.000 | - | Bố trí đủ vốn |
2 | Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long | C | TP.Vĩnh Long | Thiết bị | 2013- 2016 | 1162/QĐ- UBND; 27/7/2012 | 10.479 | 7.300 | 3.000 | 3.000 | - | Bố trí đủ vốn |
g | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
| 69.116 | 30.400 | 21.200 | 21.200 | - |
|
| Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
| 9.814 | 4.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
1 | Đường từ ấp Phước Hoà - ấp Phước Lộc (từ QL1 - Cầu chữ Y) xã Hoà Phú | C | Xã Hoà Phú | 3000 m | 2015- 2016 | 4577/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 | 9.814 | 4.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
| Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
| 14.937 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
2 | Đường nhựa Cái Sao - Chánh Thuận (tuyến từ ĐT 903 - Tân Lập đến đường 26/3) | C | Xã Chánh Hội | 5000 m | 2015- 2016 | 146/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 | 14.937 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
| 11.275 | 4.300 | 4.200 | 4.200 | - |
|
3 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Phong, xã Thanh Bình | C | Xã Thanh Bình | 4.084m | 2015- 2016 | 1481/QĐ- UBND ngày 08/10/2014 | 11.275 | 4.300 | 4.200 | 4.200 | - |
|
| TX Bình Minh |
|
|
|
|
| 33.090 | 17.100 | 8.500 | 8.500 | - |
|
4 | Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh | C | Xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình | 1400m | 2015- 2016 | 778/QĐ- SKHĐT ngày 28/5/2014 | 8.275 | 5.600 | 1.600 | 1.600 | - |
|
5 | Đường liên xã Đông Thành - Đông Bình (Hạng mục: nền đường) | C | Xã Đông Thành - Xã Đông Bình | 5.600 m | 2015- 2016 | 1770/QĐ- UBND ngày 28/10/2012 | 14.818 | 4.500 | 5.500 | 5.500 | - |
|
6 | Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường. | C | Xã Mỹ Hoà | 5641m | 2015- 2016 | 3232/QĐ.UBND ngày 31/10/2012 | 9.997 | 7.000 | 1.400 | 1.400 | - |
|
h | Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
| 44.751 | 28.126 | 9.000 | 9.000 | - |
|
1 | Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
|
|
|
|
| 44.751 | 28.126 | 9.000 | 9.000 | - |
|
1.1 | HTTL phục vụ NTM xã Bình Hoà Phước | C | Bình Hoà Phước | 280 ha | 2015- 2016 | 1710/QĐ- SKHĐT-KT; 28/10/2014 | 9.661 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
1.2 | KCH cống đập phục vụ xã NTM: xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm | C | Thanh Bình | 600 ha | 2014- 2016 | 254/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 | 14.355 | 11.064 | 1.000 | 1.000 | - |
|
1.3 | HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình | C | Bình Tân | 7.000 ha | 2014- 2017 | 1790/QĐ- UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | 20.735 | 12.062 | 4.000 | 4.000 | - |
|
II | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 524.911 | 200 | 268.856 | 285.356 | 16.500 |
|
II.1 | ChƯơng trình NTM năm 2016 (Đầu tƯ các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
| 353.523 | - | 205.706 | 205.706 | - | Có phụ lục 3.1 chi tiết kèm theo |
II.2 | Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã) |
|
|
|
|
| 171.388 | 200 | 63.150 | 79.650 | 16.500 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
| 50.093 | - | 9.500 | 24.000 | 14.500 |
|
1 | HT xử lý nước thải thuộc Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long | C | Tam Bình | 100 m3/ngày | 2016- 2018 | 282/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 | 6.100 | - | 5.500 | 5.500 | - | Phục vụ tốt nhu cầu chữa bệnh, giáo dục cho các đối tượng cai nghiện ma túy tại trung tâm |
2 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long | C | Long Hồ | Cải tạo | 2016- 2018 | 283/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 | 8.900 | - | 4.000 | 4.000 | - | Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi |
3 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | C | Tỉnh Vĩnh Long | Thiết bị | 2016- 2018 | 714/QĐ- SKHĐT-VX ngày 10/5/2016 | 8.793 |
| - | 7.500 | 7.500 | Đầu tư đồng bộ trang thiết bị cho các trường, phục vụ tốt công tác giảng dạy và học tập |
4 | Trường tiểu học Đông Bình B, thị xã Bình Minh | C | Bình Minh | 450 học sinh | 2018- 2020 |
| 26.300 | - | - | 7.000 | 7.000 | Thực hiện công tác bồi hoàn giải phóng mặt bằng. Hiện công trình xuống cấp nặng, khuôn viên hẹp, nằm sát QL54, QL đang thực hiện nâng cấp nên ảnh hưởng đến công tác dạy và học |
b | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
| 43.000 | - | 10.000 | 10.000 | - |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Long Hồ | C | Long Hồ | 37 CNC | 2016- 2018 | CT: 2214/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 | 43.000 |
| 10.000 | 10.000 | - | Công trình cấp thiết, đang xuống cấp nặng |
c | Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
| 6.208 | - | 6.000 | 6.000 | - |
|
1 | Nhà tập luyện thể thao | C | TPVL | nhà tiền chế | 2016- 2018 | CT: 2208/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 | 3.028 | - | 3.000 | 3.000 | - | Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trường Năng khiếu thể dục thể thao |
2 | Nhà tập luyện thi đấu thể thao | C | TPVL | nhà tiền chế | 2016- 2018 | CT: 2209/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 | 3.180 | - | 3.000 | 3.000 | - | Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trung tâm thể dục thể thao |
d | Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
| 7.418 | 200 | 4.300 | 4.300 | - |
|
1 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long | C | TPVL | Phần mềm | 2016- 2018 | 2255/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 | 6.000 | 200 | 3.000 | 3.000 | - | Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước |
2 | Xây dựng kiến trúc chính quyền điện tử Vĩnh Long | C | TPVL | Phần mềm | 2016- 2017 | CT: 2217/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 | 1.418 |
| 1.300 | 1.300 | - | Phục vụ nền hành chính điện tử, đồng thời đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuyên môn |
e | Lĩnh vực công cộng - QLNN |
|
|
|
|
| 40.602 | - | 19.500 | 19.500 | - |
|
1 | Hệ thống thoát nước vỉa hè đường Phan Đình Phùng | C | TP.Vĩnh Long | 0,675 km | 2016- 2018 | 575a/QĐ- SGTVT; ngày 30/10/2015 | 6.000 |
| 4.500 | 4.500 | - | Công trình cấp bách chống ngập úng khu vực phường 8, TPVL |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long | C | TP.Vĩnh Long | 5,35 ha | 2016- 2020 |
| 23.030 |
| 10.000 | 10.000 | - | Đối ứng với Trung ương, tỉnh đầu tư phần hạ tầng |
3 | Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình | C | Tam Bình | 42 CB, CC | 2016- 2018 | CT: 2451/QĐ- UBND ngày 17/11/2015 | 11.572 |
| 5.000 | 5.000 | - | Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 |
f | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
| 11.200 | - | 4.300 | 4.300 | - |
|
1 | Đường liên xã Thanh Bình - Qưới Thiện (đoạn ấp Lăng-Thái Bình) | C | Vũng Liêm | 827 m | 2016- 2018 | 557/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 | 11.200 |
| 4.300 | 4.300 | - | Kết nối toàn tuyến Thanh Bình - Qưới Thiện |
g | NƯớc sạch nông thôn |
|
|
|
|
| 3.500 | - | 3.500 | 3.500 | - |
|
1 | Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống tuyến cấp nước Mỹ An 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít | C | Mang Thít | 4.142 m | 2016- 2018 | 220/QĐ-SXD; ngày 30/10/2015 | 3.500 |
| 3.500 | 3.500 | - | Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân, sản xuất kinh doanh của DN |
h | Các nhiệm vụ chi đầu tƯ khác |
|
|
|
|
| 9.367 |
| 6.050 | 8.050 | 2.000 |
|
1 | Đường vườn ổi, phường 3, thành phố Vĩnh Long | C | TP.Vĩnh Long | 1,081km | 2016- 2018 |
| 5.917 |
| 5.000 | 5.000 | - | Đường bị xuống cấp, lún sụt, không đảm bảo an toàn giao thông trong đi lại của người dân, chỉnh trang đô thị |
2 | Hỗ trợ chợ xã nông thôn: |
|
|
|
|
| 1.050 | - | 1.050 | 1.050 | - |
|
2.1 | Chợ Tân Thới, xã Tân Hạnh - Long Hồ | C | Long Hồ | 100 m2 | 2016- 2018 |
| 350 |
| 350 | 350 | - | Xã chưa có chợ |
2.2 | Chợ Ba Phố, xã Bình Ninh - Tam Bình | C | Tam Bình | 100 m2 | 2016- 2018 |
| 350 |
| 350 | 350 | - | Xã chưa có chợ |
2.3 | Chợ xã Hiếu Nhơn, Vũng Liêm | C | Vũng Liêm | 100 m2 | 2016- 2018 |
| 350 |
| 350 | 350 | - | Xã chưa có chợ |
3 | Cống thoát nước từ Cây xăng Tuyết Sương đến đường 3 tháng 2 | C | Thị xã Bình Minh | 305 m | 2016 | 1358/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 | 2.400 | - | - | 2.000 | 2.000 | Tặng thưởng 2,0 tỷ đồng cho UBND thị xã Bình Minh nhất cụm thi đua tỉnh năm 2015 tại QĐ số 647/QĐ- UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
PHỤ LỤC III.1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ ĐIỂM NTM THUỘC 27 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm (1) | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian THDA | Số QĐ; ngày tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch 2016- 2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện) | Kế hoạch 2016 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
|
|
| 353.523 | - | 283.606 | 205.706 |
|
I | Chương trình NTM (27 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
| 353.523 | - | 283.606 | 205.706 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
| 201.206 | - | 161.500 | 111.300 |
|
1 | Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
| các huyện, thị xã | 55 trường | 2016- 2020 |
| 201.206 | - | 161.500 | 111.300 |
|
1.1 | Trường Mẫu giáo Khai Trí | C | Mỹ Hoà | 216 hs | 2016- 2018 | 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 13.200 | - | 11.200 | 6.000 |
|
1.2 | Trường Tiểu học Mỹ Hoà C | C | Mỹ Hoà | 417 hs | 2016- 2018 | 2265/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 18.000 | - | 14.400 | 7.000 |
|
1.3 | Trường THCS Mỹ Hoà | C | Mỹ Hoà | 460 hs | 2016- 2018 | 2267/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 13.500 | - | 11.100 | 6.000 |
|
1.4 | Trường mầm non Họa Mi | C | Thuận An | 253 hs | 2016- 2018 | 2268/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 13.000 | - | 10.000 | 5.000 |
|
1.5 | Trường Mẫu giáo Hoa Lan | C | Thuận An | 245 hs | 2016- 2018 | 2269/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 12.600 | - | 10.000 | 5.000 |
|
1.6 | Trường Tiểu học Thuận An C | C | Thuận An | 350 hs | 2016- 2018 | 2270/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 14.000 | - | 11.700 | 5.700 |
|
1.7 | Trường THCS Thuận An | C | Thuận An | 700 hs | 2016- 2018 | 2264/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 31.000 | - | 23.800 | 11.500 |
|
1.8 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ II | C | An Phước | 250hs | 2016- 2018 | 275/QĐ- SXD ngày 28/10/2015 | 9.644 | - | 8.000 | 8.000 |
|
1.9 | Trường Mẫu giáo Tân An Luông | C | Tân An Luông | 380hs | 2016- 2018 | 280A/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 10.425 | - | 8.400 | 8.400 |
|
1.10 | Trường Tiểu học Lê Thanh Vân | C | Tân An Luông | 280hs | 2016- 2018 | 275/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 | 11.494 | - | 8.800 | 8.800 |
|
1.11 | Trường tiểu học Xuân Hiệp B | C | Xuân Hiệp | 200hs | 2016- 2018 | 278/QĐ- SXD ngày 28/10/2015 | 7.200 |
| 5.700 | 5.700 | công trình cấp thiết, có vốn NGO hỗ trợ |
1.12 | Trường THCS Thới Hoà | C | Thới Hoà | 660hs | 2016- 2018 | CT: 1634/QĐ- UBND ngày 04/9/2015 | 12.343 | - | 10.200 | 10.200 |
|
1.13 | Trường Mầm non Hoa Mai, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình | C | Hậu Lộc | 220hs | 2016- 2018 | 2063/QĐ- UBND ngày 15/10/2015 | 8.000 | - | 6.100 | 6.100 |
|
1.14 | Trường mẫu giáo Sơn Ca, xã Tân Lược, huyện Bình Tân | C | Tân Lược | 569hs | 2016- 2018 | CT: 1903/QĐ- UBND ngày 02/10/2015 | 12.000 |
| 9.900 | 9.900 |
|
1.15 | Trường tiểu học Phước Hậu B, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ | C | Phước Hậu | 450hs | 2016- 2018 | CT: 1912/QĐ- UBND ngày 05/10/2015 | 14.800 |
| 12.200 | 8.000 | Trường bị ngập nước vào mùa mưa lũ |
b | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| 39.175 | - | 22.631 | 22.631 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới |
| huyện, thị xã | 25 xã, 25 ấp, 3 sân BĐ | 2016- 2020 |
| 33.186 | - | 20.601 | 20.601 |
|
1.1 | Trung tâm văn hóa – thể thao xã Thuận An | C | Thuận An | 2.500m2 | 2016- 2018 | 272/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 | 5.900 | - | 3.880 | 3.880 |
|
1.2 | Nhà Văn hóa – Thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A - Thuận Nghĩa B - Thuận Thành B - Thuận Thới | C | Thuận An | 1000m2 | 2016- 2018 | 271/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 | 3.900 | - | 2.356 | 2.356 |
|
1.3 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Phước | C | An Phước | 2000m2 | 2016- 2018 | 273/QĐ- SXD; ngày 27/10/2015 | 3.200 |
| 2.260 | 2.260 |
|
1.4 | Nhà văn hóa - Khu thể thao cụm ấp Phú Hội - Phú An - Phú Bình | C | An Phước | 1500m2 | 2016- 2018 | 274/QĐ- SXD; ngày 27/10/2015 | 1.800 | - | 1.300 | 1.300 |
|
1.5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân An Luông | C | Tân An Luông | 2000m2 | 2016- 2018 | 280/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 7.036 | - | 4.085 | 4.085 |
|
1.6 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Hoà | C | Thới Hoà | 3000m2 | 2016- 2018 | 277/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 8.450 |
| 4.600 | 4.600 |
|
1.7 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tường Nghĩa - Tường Tín - Tường Thọ | C | Thới Hoà | 2000m2 | 2016- 2018 | 276/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 2.900 | - | 2.120 | 2.120 |
|
2 | Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
| 5.989 | - | 2.030 | 2.030 |
|
2.1 | Sân bóng đá cụm xã An Phước - Chánh An | C | An Phước | 6000m2 | 2016- 2018 | CT: 1647/QĐ- UBND; ngày 07/9/2015 | 4.300 | - | 1.000 | 1.000 |
|
2.2 | Sân bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh - Tân Qưới Trung | C | Tân An Luông | 7000m2 | 2016- 2018 | 281/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 1.689 | - | 1.030 | 1.030 |
|
c | Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
| 2.400 | - | 825 | 825 |
|
1 | Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm nông thôn mới | C | các huyện, thị | Theo quy TC định | 2016- 2020 |
| 2.400 | - | 825 | 825 |
|
1.1 | Nghĩa trang Nhân dân cụm xã An Phước - Chánh An | C | An Phước | 5000m2 | 2016- 2018 | 279/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 | 2.400 | - | 825 | 825 |
|
d | Lĩnh vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
| 64.939 | - | 56.400 | 42.900 |
|
| Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
| 64.939 | - | 56.400 | 42.900 |
|
| Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
| 20.908 | - | 16.200 | 10.200 |
|
1 | Cầu Phú Yên | C | Tân Phú | 45 m | 2016- 2018 | 559/QĐ- SGTVT; ngày 23/10/2015 | 8.300 |
| 6.200 | 6.200 | Cầu đang xuống cấp nặng |
2 | Đường ấp 5 - Long Công | C | Phú Lộc | 1,93 km | 2016- 2018 | CT: 1257/QĐ- UBND; ngày 30/10/2015 | 12.608 |
| 10.000 | 4.000 |
|
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
| 9.863 | - | 15.400 | 15.400 |
|
1 | Đường Bào Xếp - Ấp 4 | C | Tân An Luông | 2,836 km | 2016- 2018 | 551/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 | 9.863 |
| 8.800 | 8.800 |
|
2 | Đường ấp 7 - ấp 8 (đường Phú Hữu) | C | Trung Ngãi | 1 km | 2016- 2018 | 556/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 | 3.027 | - | 2.300 | 2.300 | Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
3 | Cầu Rạch Rừng | C | Trung Ngãi | 49m | 2016- 2018 | 555/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 | 6.000 |
| 4.300 | 4.300 | Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
| Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
| 34.168 | - | 24.800 | 17.300 |
|
1 | Đường Tường Phước - Tường Thọ- Hiệp Thuận. | C | Thới Hoà | 3 km | 2016- 2018 | 545/QĐ- SGTVT; ngày 21/10/2015 | 13.200 |
| 10.200 | 10.200 |
|
2 | Cầu Rạch Bần | C | Thới Hoà | 36 m | 2016- 2018 | 546/QĐ- SGTVT; ngày 21/10/2016 | 5.100 |
| 3.600 | 3.600 |
|
3 | Đường Tường Tín - Tường Hưng | C | Thới Hoà |
| 2016- 2018 | CT: 2228/QĐ- UBND; ngày 29/10/2015 | 15.868 |
| 11.000 | 3.500 |
|
e | Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
| 37.985 | - | 35.000 | 23.500 |
|
1 | Mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà | C | Thới Hoà |
| 2016- 2018 | CT: 2176/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 | 8.800 |
| 8.000 | 8.000 | Chương trình nước sạch nông thôn lồng ghép với nước sạch xã điểm |
2 | HTCN Hoà Ninh 2 | C | Hoà Ninh | 47.350m | 2016- 2018 | CT: 2166/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 | 14.980 | - | 14.000 | 7.000 | |
3 | Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Qưới Trung |
| Tân Qưới Trung | 42.380m | 2016- 2018 | CT: 2165/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 | 9.300 |
| 8.500 | 4.000 | NTM giai đoạn 2016- 2020 |
4 | Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa | C | Hiếu Nghĩa | 21.500m | 2016- 2018 | CT: 2174/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 | 4.905 | - | 4.500 | 4.500 | |
g | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
| 7.818 | - | 7.250 | 4.550 |
|
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
| 5.218 | - | 5.200 | 2.500 |
|
1 | Cống Tám Cướng | C | Trung Hiệp | 250 ha | 2016- 2018 | CT: 2155/QĐ- UBND ngày 23/10/2015 | 5.218 |
| 5.200 | 2.500 |
|
| Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
| 2.600 |
| 2.050 | 2.050 |
|
1 | Kiên có hóa đập Cái Sơn | C | An Phước | 30-35m | 2016- 2017 | 08/QĐ- SNNPTNT ngày 29/10/2015 | 1.400 |
| 1.100 | 1.100 |
|
2 | Kiên cố hóa đập Mười Mụ | C | An Phước | 25-30m | 2016- 2017 | 09/QĐ- SNNPTNT ngày 29/10/2015 | 1.200 |
| 950 | 950 |
|
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn vượt thu XSKT năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 374.538 | 72.736 | 50.000 |
a | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
| 374.538 | 72.736 | 50.000 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 374.538 | 72.736 | 50.000 |
1 | Đường vào khu công nghiệp Bình Minh | B | Bình Mình | 1.123m | 2010- 2018 | 2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 & 1121/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 | 82.235 | 43.736 | 15.000 |
2 | Đường Tân Phú xã Tân Hoà, TPVL | B | TP.Vĩnh Long | 4.049m | 2014- 2018 | 929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 & 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | 115.505 | 15.000 | 10.000 |
3 | Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi - Trường An, TPVL | B | TP.Vĩnh Long | 2.036m | 2013- 2015 | 1319/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | 129.020 | 7.000 | 10.000 |
4 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B) | C | TP.Vĩnh Long | 433m | 2015- 2017 | 1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 & 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 & 1040/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 | 47.778 | 7.000 | 15.000 |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN NĂM 2016
(Nguồn vượt thu cân đối ngân sách năm 2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự kiến danh mục bổ sung vốn | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Giai đoạn thực hiện dự án | Quyết định phê duyệt chủ trƯơng đầu tƯ; Quyết định phê duyệt dự án | Lũy kế bố vốn từ khởi công 31/12/2015 | Kế hoạch bổ sung vốn năm 2016 (đợt 1) | Ghi chú | ||
Số quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NST | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
1 | Hoàn nguồn tạm ứng dự toán ngân sách do hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
1.1 | Khu TĐC Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
1.2 | Đê bao kênh Sa Co |
|
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
1.3 | Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn mới: xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
1.4 | Cống Bà Vại |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
1.5 | Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
1.6 | Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
| 2.100 |
|
1.7 | Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
1.8 | Nạo vét, mở rộng kênh Trung Trạch huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
1.9 | Đường vào khu vực Bia truyền thống công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | Tiếp tục hoàn trả từ 2017 trở về sau 1,9 tỷ đồng |
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN NĂM 2016
(Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự kiến danh mục bổ sung vốn | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Giai đoạn thực hiện dự án | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án | Lũy kế bố vốn từ khởi công 31/12/2015 | Kế hoạch bổ sung vốn năm 2016 (đợt 1) | Ghi chú | ||
Số quyết định phê duyệt | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NST | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.526.085 | 603.673 | 97.768 | 306.190 |
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 361.199 | 266.452 | 97.768 | 116.900 |
|
1 | Đường vào khu công nghiệp Bình Minh | Bình Minh | 1.123m | 2015- 2018 | 2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 & 1121/QĐ-UBND ngày 07/7/2008; 1824/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | 75.896 | 75.896 | 29.850 | 30.000 | Đầu năm 2016 đã bố trí 15 tỷ đồng |
2 | Đường Tân Phú xã Tân Hòa, TPVL | TPVL | 4.049m | 2015- 2018 | 929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 & 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | 115.505 | 80.000 | 15.000 | 55.000 | Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3 | Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi -Trường An, TPVL | TP. Vĩnh Long | 2.036m | 2015- 2017 | 1319/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 | 129.020 | 69.778 | 37.878 | 21.900 | Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3.1 | Hoàn trả ngân sách thành phố Vĩnh Long đã đầu tư cho Tuyến đường số 2 |
|
|
|
|
| 15.700 | 5.700 | 10.000 |
|
3.2 | Thanh toán khối lượng Tuyến đường số 1 và số 3 |
|
|
|
|
| 19.000 | 7.000 | 2.000 | Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3.3 | Hạng mục: Chiếu sáng công cộng, vỉa hè, cây xanh (đường số 1-2-3) |
|
|
|
|
| 9.900 | - | 9.900 |
|
4 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B) | TP. Vĩnh Long | 433m | 2015- 2017 | 1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 & 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 & 1240/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 | 40.778 | 40.778 | 15.040 | 10.000 | Đầu năm 2016 đã bố trí 15 tỷ đồng |
II | Công trình khởi công mới năm 2016 (04 xã NTM: Tân Lược, Phước Hậu, Hậu Lộc, Trung Hiệp) |
|
|
|
| 183.082 | 131.410 | - | 130.490 |
|
1 | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
| 100.847 | 71.200 | - | 71.000 |
|
| Huyện Bình Tân |
|
|
|
| 13.200 | 10.000 | - | 10.000 |
|
1.1 | Đường liên ấp Tân Khánh - Tân Hương, xã Tân Lược (hạng mục mặt đường) | Tân Lược | 2,4 km | 2016- 2018 | 550/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 | 3.400 | 2.700 |
| 2.700 | Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.2 | Cầu Tư Dần | Tân Lược | 32,5 m | 2016- 2018 | 549/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 | 2.500 | 2.000 |
| 2.000 | |
1.3 | Đường kênh Rạch Súc | Tân Lược | 2,0 km | 2016- 2018 | 132/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 | 7.300 | 5.300 |
| 5.300 | |
| Huyện Long Hồ |
|
|
|
| 23.645 | 15.500 | - | 15.400 |
|
1.4 | Đường Cầu Ba Khả - Cầu Út Đua | Phước Hậu | 3,648 km | 2016- 2018 | 702/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 12.332 | 8.100 |
| 8.000 | Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.5 | Cầu Út Đua | Phước Hậu | 42m | 2016- 2018 | 128/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 3.561 | 2.300 |
| 2.300 | |
1.6 | Đường từ QL 1A- cầu Cống Ranh | Phước Hậu | 2,421 km | 2016- 2018 | 131/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 | 7.752 | 5.100 |
| 5.100 | |
| Huyện Tam Bình |
|
|
|
| 13.300 | 9.500 | - | 9.500 |
|
1.7 | Đường liên ấp 5 - ấp 6 - ấp Danh Tấm | Hậu Lộc | 3,65 km | 2016- 2018 | 110/QĐ-SGTVT ngày 29/3/2016 | 10.000 | 7.400 |
| 7.400 | Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.8 | Đường ấp Danh Tấm | Hậu Lộc | 1,6 km | 2016- 2018 | 109/QĐ-SGTVT ngày 29/3/2016 | 3.300 | 2.100 |
| 2.100 | |
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
| 50.702 | 36.200 | - | 36.100 |
|
1.9 | Đường liên ấp Rạch Ngay đến đường tỉnh 907 (Đường huyện 60) | Trung Hiệp | 2,2km | 2016- 2018 | CT: 1698/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 | 5.700 | 4.100 |
| 4.000 | Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.10 | Đường Ấp 4 (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối lộ cây Xoài Bình Phụng) | Trung Hiệp | 2,2km | 2016- 2018 | CT: 1626/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 10.830 | 7.800 |
| 7.800 | |
1.11 | Đường Ruột Ngựa (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối cầu Bà Huệ) | Trung Hiệp | 3,4km | 2016- 2018 | CT: 1630/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 11.102 | 7.000 |
| 7.000 | |
1.12 | Đường Trung Trị (điểm đầu giáp kênh Mỹ Đào - điểm cuối giáp xã Trung Hiếu) | Trung Hiệp | 2,0 km | 2016- 2018 | CT: 1628/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 11.920 | 8.900 |
| 8.900 | |
1.13 | Đường Trung Trị -Tha La (điểm đầu giáp ĐT 907 - điểm cuối giáp ấp Rạch Nưng) | Trung Hiệp | 1,5 Km | 2016- 2018 | CT: 1638/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 11.150 | 8.400 |
| 8.400 | |
2 | Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
| 27.839 | 18.740 | - | 18.620 |
|
| Huyện Bình Tân |
|
|
|
| 5.240 | 3.430 | - | 3.430 |
|
2.1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Lược | Tân Lược | Cải tạo | 2016- 2018 | 53a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 2.740 | 1.800 |
| 1.800 | Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.2 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Tân Long - Tân Khánh - Tân Hương - Tân Tiến | Tân Lược | 1600 m2 | 2016- 2018 | 61a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 2.500 | 1.630 |
| 1.630 | |
| Huyện Long Hồ |
|
|
|
| 9.544 | 6.650 | - | 6.600 |
|
2.3 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Hậu | Phước Hậu | 3000 m2 | 2016- 2018 | 48/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 | 6.825 | 4.850 |
| 4.800 | Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.4 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Hanh B, Phước Lợi B, Phước Lợi C | Phước Hậu | 1160 m2 | 2016- 2018 | 50/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 | 2.719 | 1.800 |
| 1.800 | |
| Huyện Tam Bình |
|
|
|
| 8.355 | 5.770 | - | 5.700 |
|
2.5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hậu Lộc | Hậu Lộc | 2000 m2 | 2016- 2018 | 286/QĐ-SXD ngày 29/10/2015 | 5.500 | 3.900 |
| 3.900 | Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.6 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 3 - ấp 4 - ấp Danh Tấm | Hậu Lộc | 1650 m2 | 2016- 2018 | 65/QĐ-SXD ngày 31/3/2016 | 2.855 | 1.870 |
| 1.800 | |
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
| 4.700 | 2.890 | - | 2.890 |
|
2.7 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Hiệp | Trung Hiệp | 2160 m2 | 2016- 2018 | CT: 2117/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 1.400 | 900 |
| 900 | Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.8 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Trung Trị - Rạch Nưng | Trung Hiệp | 1100 m2 | 2016- 2018 | CT: 1913/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 3.300 | 1.990 |
| 1.990 | |
3 | Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
| 462 | 170 | - | 170 |
|
| Huyện Bình Tân |
|
|
|
| 462 | 170 | - | 170 |
|
3.1 | Sân bóng đá cụm xã Tân Lược - Tân Bình - Tân An Thạnh - Tân Hưng - Thành Lợi | Tân Lược | 5800 m2 | 2016- 2018 | 58a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 462 | 170 |
| 170 | Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
4 | Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
|
|
| 53.934 | 41.300 | - | 40.700 |
|
| Huyện Long Hồ |
|
|
|
| 19.444 | 15.200 | - | 15.200 |
|
4.1 | Trường mẫu giáo Phước Hậu | Phước Hậu | 300 hs | 2016- 2018 | 706/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 11.444 | 8.400 |
| 8.400 | Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
4.2 | Trường tiểu học Phước Hậu C | Phước Hậu | 310 hs | 2016- 2018 | 49/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 | 8.000 | 6.800 |
| 6.800 | |
| Huyện Tam Bình |
|
|
|
| 20.500 | 15.900 | - | 15.500 |
|
4.3 | Trường tiểu học Cái Ngang | Hậu Lộc | 700hs | 2016- 2018 | 705/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 20.500 | 15.900 |
| 15.500 | Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
| Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
| 13.990 | 10.200 | - | 10.000 |
|
4.4 | Trường THCS Lê Hữu Thanh | Trung Hiệp | 309 hs | 2016- 2018 | CT: 1858/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 13.990 | 10.200 |
| 10.000 | Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
III | Công trình khởi công mới năm 2016 (Đầu tƯ các công trình khẩn cấp, cấp thiết ) |
|
|
|
| 981.804 | 205.811 | - | 58.800 |
|
1 | Cầu Tân Hạnh xã Tân Hạnh | Xã Tân Hạnh | 102m | 2016- 2018 | CT: 880/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | 34.993 | 35.000 |
| 20.000 | Công trình khẩn cấp do bị sự cố, do đó hiện nay không lưu thông được |
2 | Cầu Lãnh Lân xã Thạnh Qưới | Xã Thạnh Qưới | 45m | 2016- 2018 | CT: 945/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | 7.000 | 5.000 |
| 5.000 | Đấu nối thông tuyến với tỉnh Đồng Tháp trong lưu thông |
3 | Máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long | TP. Vĩnh Long | 20 máy | 2016 |
| 8.030 | 8.030 |
| 7.300 | Dự án cấp bách, hiện nay nhu cầu bệnh nhân cần lọc thận nhân tạo của tỉnh là rất lớn, trong khi thiết bị của tỉnh chưa đáp ứng được nhu cầu phục vụ người bệnh |
4 | Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | TP. Vĩnh Long |
| 2016- 2020 |
| 920.000 | 146.000 | - | 16.000 | Vốn CBĐT, đối ứng ODA |
5 | Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin phục vụ công tác một cửa liên thông cấp huyện | Tỉnh Vĩnh Long | Phần mềm, phần cứng | 2016- 2018 | CT: 683/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 11.781 | 11.781 |
| 10.500 | Đáp ứng yêu cầu cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế 1 cửa liên thông tại cấp huyện |
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn do Đài Phát thanh và truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) | Tăng/ Giảm (-) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 671.802 | 33.800 | 633.000 | 609.000 | (24.000) |
|
1 | Chương trình nước sạch nông thôn |
|
|
|
| Nhiều quyết định | 60.696 | 33.800 | 24.000 | - | -24.000 | UBND tỉnh có VB cho phép kéo dài giải ngân 2015 sang 2016. Lý do giảm: số vốn còn lại năm 2015 là 24 tỷ đồng chưa giải ngân hết và được phép kéo dài giải ngân sang năm 2016 |
2 | Cầu Ngang, phường 3 | B | TPVL | HL93 | 2016- 2020 | 2513/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 | 44.000 |
| 44.000 | 44.000 | - |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long | B | TPVL | 1.996 m | 2016- 2020 |
| 285.000 |
| 285.000 | 285.000 | - |
|
4 | Công viên truyền hình Vĩnh Long | B | TPVL | Công viên 4,6ha | 2015- 2019 | CT: 74/HĐND ngày 21/10/2010 | 161.262 | - | 160.000 | 160.000 | - |
|
5 | Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long | B | TPVL | 3 đường kết nối | 2015- 2019 | CT: 73/HĐND ngày 21/10/2010 | 120.844 | - | 120.000 | 120.000 | - |
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Dự án nhóm | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | TG TH DA | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 554.661 | 205.436 | 200.000 |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
| 38.698 | 20.636 | 13.000 |
1 | HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn | C | Xã Tích Thiện | 925 ha | 2014- 2016 | 1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 17.000 | 7.000 | 10.000 |
2 | Kiên cố hóa kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) | C | Tam Bình | 700 ha | 2013- 2016 | 1689/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 và 1776/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | 21.698 | 13.636 | 3.000 |
II | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
| 515.963 | 184.800 | 187.000 |
1 | Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân | B | Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân | Đường cấp IV | 2014- 2017 | 380/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 | 291.963 | 109.800 | 87.000 |
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long | B | TX.Bình Minh - huyện Bình Tân | 9,6 km | 2015- 2018 | 1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 224.000 | 75.000 | 100.000 |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
TP 16 HDND TP VL Phụ lục IX
BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Bổ sung Kế hoạch năm 2016 |
| TỔNG SỐ | 93.572.346.043 |
I | HUYỆN TAM BÌNH | 5.348.274.339 |
1 | Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Song Phú giai đoạn 2 | 5.348.274.339 |
1.1 | - Hạng mục đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước | 3.138.539.469 |
1.2 | - Hạng mục san lấp mặt bằng | 2.180.118.589 |
1.3 | - Thuê đấu giá quyền sử dụng đất bán nền sinh lợi | 29.616.281 |
II | THỊ XÃ BÌNH MINH | 12.584.951.000 |
1 | Cụm dân cư khóm 7- thị trấn Cái Vồn | 6.119.132.000 |
1.1 | - Chi trả đền bù | 6.119.132.000 |
2 | Tuyến dân cư khóm 8-9 Thị trấn Cái Vồn | 2.708.795.000 |
2.1 | - Hạng mục: Công viên | 2.708.795.000 |
3 | Tuyến dân cư vùng ngập lũ xã Đông Thành | 1.575.000.000 |
3.1 | - Hạng mục: Điện chiếu sáng | 1.322.000.000 |
3.2 | - Hạng mục: Trồng cây xanh | 253.000.000 |
4 | Tuyến dân cư ngập lũ xã Mỹ Hoà | 1.909.949.000 |
4.1 | - Hạng mục: Điện chiếu sáng | 1.534.949.000 |
4.2 | - Hạng mục: Trồng cây xanh | 375.000.000 |
5 | Tuyến dân cư vùng ngập lũ xã Đông Bình | 272.075.000 |
5.1 | - Hạng mục: Cầu Chà Và mới, xã Đông Bình | 272.075.000 |
III | HUYỆN LONG HỒ | 3.670.810.000 |
1 | Tuyến dân cư vùng lũ (giai đoạn 2) xã Phú Qưới, huyện Long Hồ | 3.670.810.000 |
1.1 | - Hạng mục: Đường giao thông trên cống | 22.621.406 |
1.2 | - Hạng mục: Hạ tầng thiết yếu | 649.597.000 |
1.3 | - Hạng mục: San lấp mặt bằng (có chi phí bồi thường, hỗ trợ & tái định cư) | 2.998.591.594 |
IV | HUYỆN MANG THÍT | 4.820.509.785 |
1 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ giai đoạn 2, xã An Phước, huyện Mang Thít | 4.820.509.785 |
1.1 | Chi bồi hoàn và san lấp mặt bằng | 3.543.903.185 |
1.2 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng (Đường giao thông, vỉa hè) | 1.276.606.600 |
V | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | 67.147.800.919 |
1 | Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Phường 9 (Gđ2) | 30.795.994.500 |
1.1 | Hạng mục: San lấp mặt bằng (bao gồm: chi phí đền bù, chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) | 26.671.311.200 |
1.2 | Hạng mục: đường nội bộ, HTTN toàn khu, HTTN sinh hoạt, vỉa hè, bể điều hoà (bao gồm: Chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) | 4.124.683.300 |
2 | Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An | 33.107.447.319 |
2.1 | Hạng mục: san lấp mặt bằng (bao gồm: chi phí đền bù, chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) | 18.182.109.319 |
2.2 | Hạng mục: HTTN toàn khu, vỉa hè, HTTN sinh hoạt - bể điều hoà nước thải, đường nhựa, cống ngang đường (bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) | 14.925.338.000 |
3 | Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Phường 9 (Gđ1) | 21.000.000 |
3.1 | Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất | 14.000.000 |
3.2 | Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình | 7.000.000 |
4 | Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Tân Hoà Gđ1 | 21.000.000 |
4.1 | Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất | 15.000.000 |
4.2 | Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình | 6.000.000 |
5 | Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Tân Ngãi Gđ1 | 16.000.000 |
5.1 | Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất | 10.000.000 |
5.2 | Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình | 6.000.000 |
6 | Chợ trong khu vượt lũ phường 8 | 3.186.359.100 |
6.1 | Hạng mục: San lấp mặt bằng, nhà lồng chợ (bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí khác) | 3.186.359.100 |
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
(Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW, Trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài (ODA) theo các quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao cho tỉnh Vĩnh Long)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Kế hoạch năm 2016 |
| TỔNG SỐ | 353.300 |
A | NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 196.300 |
B | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | 113.000 |
C | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 44.000 |
| Cụ thể từng nguồn như sau: |
|
A | NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 196.300 |
I | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các Vùng | 99.300 |
| Các dự án chuyển tiếp | 90.000 |
1 | Đường tỉnh 907 | 15.000 |
2 | Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 10.000 |
3 | Dự án đường Chòm Yên, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 27.000 |
4 | Đê bao sông Cái Vồn, thị xã Bình Minh | 20.000 |
5 | Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 18.000 |
| Các dự án chuẩn bị đầu tư | 9.300 |
1 | Dự án Cầu và đường đến trung tâm xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 1.500 |
2 | Dự án Cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 1.500 |
3 | Dự án Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | 1.500 |
4 | Dự án Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá | 2.000 |
5 | Dự án Đê bao dọc sông Hậu tỉnh Vĩnh Long | 2.000 |
6 | Dự án Hệ thống thủy lợi các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 800 |
II | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho địa phương | 2.000 |
1 | Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5) từ km30-km38 | 2.000 |
III | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 42.000 |
| Các dự án chuyển tiếp | 29.000 |
1 | Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long | 29.000 |
| Các dự án chuẩn bị đầu tư | 1.000 |
1 | Dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | 1.000 |
| Các dự án khởi công mới | 12.000 |
1 | Dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) | 12.000 |
IV | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 11.000 |
| Các dự án chuyển tiếp | 9.000 |
1 | Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long | 9.000 |
| Các dự án chuẩn bị đầu tư | 2.000 |
1 | Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực thị xã Bình Minh - huyện Tam Bình | 2.000 |
V | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 27.000 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) | 27.000 |
VI | Chương trình mục phát triển hạ tầng du lịch | 15.000 |
1 | Đường giao thông phát triển hạ tầng du lịch 04 xã Cù Lao huyện Long Hồ | 15.000 |
B | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | 113.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình | 91.850 |
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | 21.150 |
C | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 44.000 |
1 | Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5) từ km30-km38 | 10.000 |
2 | Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long | 15.000 |
3 | Dự án đầu tư Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long | 10.000 |
4 | Dự án đầu tư Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Trà Ôn | 9.000 |
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2016 (LẦN 1)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | QĐ chủ trương đầu tư | Thời gian thực hiện | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) | Tăng/Giảm (-) | Ghi chú |
| Tổng số |
|
| 21.800 | 12.800 | -9.000 |
|
I | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
| 8.000 | 8.000 | - |
|
a | Lĩnh vực phát triển hạ tầng lưới điện |
|
| 1.000 | 1.000 | - |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020 | 79/HĐND ngày 30/10/2015 | 2016-2020 | 1.000 | 1.000 | - | Dự án trung ương hỗ trợ đầu tư |
b | Dự kiến tiếp tục phân khai sau |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
II | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
| 13.800 | 4.800 | -9.000 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, dạy nghề |
|
| 400 | 400 | - |
|
1 | Trường mầm non Khu công nghiệp Hoà Phú (giai đoạn 2) | 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 | 2017-2019 | 200 | 200 | - |
|
2 | Hội trường Trường chính trị Phạm Hùng | 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 2017-2019 | 200 | 200 | - |
|
b | Lĩnh vực y tế |
|
| 350 | 350 | - |
|
1 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Bình Minh | 2428/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | 2017-2018 | 50 | 50 | - |
|
2 | Hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long | 258/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 | 2016-2020 | 300 | 300 | - |
|
c | Lĩnh vực văn hóa, thể dục - thể thao |
|
| 100 | 100 | - |
|
1 | Bia chiến thắng yếu khu Thầy Phó | 78/HĐND ngày 30/10/2015 | 2017-2019 | 100 | 100 | - |
|
d | Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
| 400 | 400 | - |
|
1 | Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long | 15/HĐND ngày 26/02/2016 | 2016-2020 | 200 | 200 | - |
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Vĩnh Long | 631/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 2017-2019 | 200 | 200 | - |
|
đ | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
| 200 | 200 | - |
|
1 | Nâng cao năng lực hoạt động nuôi cấy mô thực vật và khu ươm cây giống sau giai đoạn phòng thí nghiệm | 18/CV-HĐND ngày 02/3/2016 | 2017-2019 | 100 | 100 | - |
|
2 | Nâng cao năng lực nghiên cứu chế biến, bảo quản nông sản tỉnh Vĩnh Long | 162/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | 2017-2019 | 100 | 100 | - |
|
e | Lĩnh vực Xã hội |
|
| 100 | 100 | - |
|
1 | Hội trường trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 2213/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 2017-2019 | 100 | 100 | - |
|
g | Lĩnh vực cấp nước nông thôn |
|
| 900 | 900 | - |
|
1 | Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2, xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn | 2262/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2017-2018 | 300 | 300 | - |
|
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Bình Ninh, huyện Tam Bình | 632/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 2017-2019 | 150 | 150 | - |
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Trung Ngãi 1, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm | 633/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 2017-2019 | 200 | 200 | - |
|
4 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn | 630/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | 2017-2019 | 250 | 250 | - |
|
h | Dự kiến tiếp tục phân khai sau |
|
| 11.350 | 2.350 | -9.000 |
|
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| Tổng số | 22.247 |
|
I | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 11.803 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông vận tải | 3.105 |
|
1 | Dự án ĐT.902 (đoạn Phà Đình Khao đến cầu Mỹ An) | 698 |
|
2 | Công trình đường liên ấp Tân Huy - Quang Huy (cặp sông Bưng Trường), xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm | 600 |
|
3 | Cầu Cái Cam 2 | 500 | Thanh toán chi phí CBĐT |
4 | Đường vào Khu công nghiệp Bình Minh | 380 | Trong đó thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 209 triệu đồng |
5 | Công trình đường vào khu vực bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long | 253 | Thanh toán KLHT (quyết toán) |
6 | Đường tư QL1A đến bờ sông Cổ Chiên và từ QL1A - nhà máy bia Sài Gòn | 674 | Thanh toán KLHT (quyết toán) |
b | Lĩnh vực Nông nghiệp | 1.200 |
|
1 | Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 1.200 | Thanh toán KLHT |
c | Lĩnh vực Quản lý nhà nước | 69 |
|
1 | Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long | 3 | Tất toán công trình hoàn thành |
2 | Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh | 5 | Thanh toán chi phí quyết toán công trình hoàn thành |
3 | Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6 | 61 | Tất toán công trình hoàn thành |
d | Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng | 580 |
|
1 | Trụ sở Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh | 43 | QT công trình hoàn thành |
2 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa Bộ CHQS tỉnh | 30 | Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
3 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ CHQS tỉnh | 23 | Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
4 | Trường huấn luyện quân sự địa phương | 107 | Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
5 | Trụ sở Ban CHQS huyện Bình Tân | 309 | Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
6 | Doanh trại Tiểu đoàn 857 - Bộ CHQS tỉnh | 68 | Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
đ | Lĩnh vực Công cộng | 1.540 |
|
1 | Khu tái định cư Bình Minh | 1.350 | Trong đó: thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 94 triệu đồng |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) | 190 |
|
e | Lĩnh vực khác | 5.304 |
|
1 | Khu công nghiệp Hòa Phú giai đoạn 1 | 260 |
|
2 | Tuyến công nghiệp Cổ Chiên | 3.400 |
|
3 | Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ | 1.500 | Trong đó: thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 37 triệu đồng |
4 | Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư - dịch vụ Phước Yên, huyện Long Hồ. Hạng mục: Gói thầu số 2A (san lấp mặt bằng và xây dựng khu tái định cư) | 144 | Thanh toán KLHT (quyết toán) |
g | Cắm mốc quy hoạch các xã điểm nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 | 5,15 |
|
1 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh | 0,60 | Quyết toán CT hoàn thành |
2 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm | 0,50 | Quyết toán CT hoàn thành |
3 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân | 0,75 | Quyết toán CT hoàn thành |
4 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm | 0,70 | Quyết toán CT hoàn thành |
5 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mỹ Lộc, Huyện Tam Bình | 0,70 | Quyết toán CT hoàn thành |
6 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Long Phước, Huyện Long Hồ | 0,70 | Quyết toán CT hoàn thành |
7 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hựu Thành, Huyện Trà Ôn | 0,60 | Quyết toán CT hoàn thành |
8 | Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Song Phú, Huyện Tam Bình | 0,60 | Quyết toán CT hoàn thành |
II | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 10.444 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, dạy nghề | 602 |
|
1 | Trường THCS Long Mỹ, huyện Mang Thít | 46 | Tất toán công trình hoàn thành |
2 | Trường tiểu học Trương Định, thành phố Vĩnh Long | 188 | Tất toán công trình hoàn thành |
3 | Trường Mẫu giáo Tích Thiện (02P-Tích Lộc) | 19 | Tất toán công trình hoàn thành |
4 | Trường Mẫu giáo Ánh Dương | 51 | Tất toán công trình hoàn thành |
5 | Trường THPT Vĩnh Xuân | 5 | Tất toán công trình hoàn thành |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình | 30 | Tất toán công trình hoàn thành |
7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn | 109 | Tất toán công trình hoàn thành |
8 | Ký túc xá nam sinh viên Trường cao đẳng sư phạm Vĩnh Long (giai đoạn 2) | 30 | Tất toán công trình hoàn thành |
9 | Dự án đầu tư xây dựng khối 28 phòng học Trường THPT Lưu Văn Liệt, TPVL, tỉnh Vĩnh Long | 80 | Tất toán công trình hoàn thành |
10 | Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật Vĩnh Long | 44 | Tất toán công trình hoàn thành |
b | Lĩnh vực Văn hóa - thể dục thể thao | 85 |
|
1 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Vĩnh Long | 85 |
|
c | Lĩnh vực y tế | 4.581 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình | 975 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long | 2.476 | Trong đó thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 635 trđ |
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | 500 |
|
4 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Long | 500 |
|
5 | Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số Bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long | 130 | Tất toán công trình hoàn thành |
d | Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi | 430 |
|
1 | Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành, xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 50 | Tất toán công trình hoàn thành |
2 | Cống Đồn II, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 250 | Tất toán công trình hoàn thành |
3 | Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 40 | Tất toán công trình hoàn thành |
4 | Cống Ba Kéo, xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 15 | Tất toán công trình hoàn thành |
5 | Nạo vét đắp bờ bao kênh Thống Nhất - Thủ Điểu | 30 | Tất toán công trình hoàn thành |
6 | Nạo vét đắp bờ bao sông Mây Phốp | 25 | Tất toán công trình hoàn thành |
7 | HTTL phục vụ nuôi tôm, cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân | 10 | Tất toán công trình hoàn thành |
8 | HTTL phục vụ nuôi tôm, cá xen lúa xã An Phước-Mỹ Phước, huyện Mang Thít | 10 | Tất toán công trình hoàn thành |
đ | Lĩnh vực nước sạch nông thôn | 1.836,6 |
|
1 | Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm | 417 |
|
2 | Công trình duy tu, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hựu Thành, huyện Tra Ôn | 840 |
|
3 | Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 500 |
|
4 | Công trình hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Phú, huyện Tam Bình | 30 |
|
5 | Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Chánh Hội 2, xã Chánh Hội, huyện Mang Thít | 35 | Tất toán công trình hoàn thành |
6 | Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Mỹ An 2, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 10 | Tất toán công trình hoàn thành |
7 | Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Long B, xã Phú Qưới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | 0,5 | Tất toán công trình hoàn thành |
8 | Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Tân Long - Tân Minh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 1,6 | Tất toán công trình hoàn thành |
9 | Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Thành Công, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 0,5 | Tất toán công trình hoàn thành |
10 | Công trình mở rộng hệ thống cấp nước Tân Qưới 1, xã Tân Qưới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | 0,5 | Tất toán công trình hoàn thành |
11 | Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Tân Bình, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) | 1,5 | Tất toán công trình hoàn thành |
e | Lĩnh vực công cộng | 2.909 |
|
1 | Đóng cửa bãi rác Hoà Phú | 2.901 |
|
2 | Đầu tư thùng ép rác kín 5m3, xe vận chuyển rác, xe ủi bánh xích phục vụ công ích | 4 | Tất toán công trình hoàn thành |
3 | Đầu tư xe chở và ép rác 6m3 và xe rác đẩy tay 660 lít phục vụ dịch vụ công ích | 4 | Tất toán công trình hoàn thành |
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC XIII
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN PHÁT SINH TRƯỚC 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| Tổng số | 12.000 |
|
I | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông vận tải | 4.474 |
|
1 | Đường 2/9 nối dài (từ QL 53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận) | 160 |
|
2 | Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình | 4.314 | Giá trị nợ đọng XDCB là 2.813 trđ, tuy nhiên sau khi QT dự án giá trị có tăng thêm |
b | Lĩnh vực công cộng | 3.526 |
|
1 | Khối nhà làm việc của các sở thuộc khối văn xã (khối 5, khối 6) | 1.849 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) | 1.677 |
|
II | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 4.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông vận tải | 200 |
|
1 | Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội, huyện Mang Thít | 200 | Báo cáo nợ đọng là 2,093 tỷ đồng nhưng khi quyết toán thực tế còn 200 triệu đồng. |
b | Lĩnh vực khác | 2.148 |
|
1 | Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2 | 287 | Bao gồm công tác bồi hoàn |
2 | Các công trình công cộng bên ngoài Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long | 10 |
|
3 | Hệ thống thoát nước đường 14/9 | 93 |
|
4 | Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh tỉnh Vĩnh Long | 1.158 |
|
5 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường bãi chôn lấp chất thải Hoà Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn II) | 600 | Trong đó: Quyết toán công trình hoàn thành 197 trđ |
c | Dự kiến tiếp tục phân khai sau | 1.652 |
|
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long./.