cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu văn bản: 09/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 03-08-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 920 ngày (2 năm 6 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-03-2019, Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Bãi bỏ Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 25/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2014 của liên bộ: Y tế và Tài chính quy định quản lý và sử dụng nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của liên bộ: Y tế và Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá và dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-VHXH ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh.

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, cung ứng và sử dụng dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

3. Quy định mức giá 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, như sau:

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá

I

Khám (không bao gồm thuốc và xét nghiệm)

1

Khám ban đầu

Đồng/lần khám /người

30.000

2

Khám khởi liều

Đồng/lần khám /người

19.000

3

Khám định kỳ

Đồng/lần khám /người

14.000

II

Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc)

4

Tại cơ sở điều trị thay thế

Đồng/lần /người/ngày

9.000

5

Tại cơ sở cấp phát thuốc thay thế

Đồng/lần /người/ngày

9.000

III

Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm)

6

Tư vấn cá nhân

Đồng/lần/người

10.000

7

Tư vấn nhóm

Đồng/lần/người

5.000

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch Nước;
- UB các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Vụ HĐ-ĐB-Quốc hội;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Cục Phòng, chống HIV/AIDS-Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HU; Thành ủy; HĐND-UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, Linh450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất