cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu văn bản: 45/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 28-07-2016
  • Ngày có hiệu lực: 10-08-2016
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3028 ngày (8 năm 3 tháng 18 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Xét Tờ trình số 212/TTr-HĐND ngày 20/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu.

2. Đối tượng áp dụng

Đại biểu Hội đồng nhân dân và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của HĐND và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.

3. Nguyên tắc thực hiện

a) Kinh phí hoạt động của HĐND cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.

b) Đại biểu HĐND các cấp, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của các cơ quan Nhà nước, cơ quan Đảng, Đoàn thể tham gia các hoạt động của HĐND được thanh toán tiền công tác phí, các khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND, do HĐND cấp triệu tập chi trả.

c) Các khoản chi đặc thù khác chưa được quy định tại Nghị quyết này, Thường trực HĐND các cấp căn cứ chế độ chính sách và tình hình thực tế quyết định.

4. Nội dung, mức chi (có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 66/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 10/8/2016.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

BIỂU CHI TIẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN CÁC CẤP TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

HĐND tỉnh

HĐND cấp huyện

HĐND cấp xã

I

Kỳ họp, hội nghị, phiên họp của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND

1

Kỳ họp, hội nghị của HĐND

1.1

Chi bồi dưỡng

-

Người chủ trì

đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

-

Thư ký kỳ họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

-

Đại biểu HĐND, thành phần tham dự theo giấy mời

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

-

Nhân viên phục vụ, Phóng viên

đồng/người/buổi

70.000

50.000

30.000

1.2

Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu, công chức trong thời gian diễn ra kỳ họp, hội nghị

đồng/người/ngày

200.000

150.000

100.000

1.3

Chi tiền ngủ cho đại biểu, công chức ở xa: Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành (các đại biểu không có nhu cầu ngủ do văn phòng bố trí thì không được thanh toán bằng tiền).

1.4

Thảo luận của các tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp

-

Tổng hợp ý kiến thảo luận của Tổ đại biểu

đồng/báo cáo

300.000

200.000

 

-

Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp

đồng/báo cáo

400.000

300.000

 

1.5

Soạn thảo các văn bản tại kỳ họp HĐND, phiên họp của Thường trực HĐND

-

Dự thảo nghị quyết (không phải văn bản QPPL)

đồng/nghị quyết

500.000

300.000

150.000

-

Thẩm định, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình Chủ tịch HĐND ký chứng thực

đồng/nghị quyết

300.000

200.000

100.000

1.6

Viết bài tham luận hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND

-

Cấp khu vực

đồng/bài

1.000.000

-

Hai cấp tỉnh - huyện

đồng/bài

800.000

-

Hai cấp huyện - xã

đồng/bài

300.000

2

Phiên họp của Thường trực HĐND, Ban của HĐND

-

Bồi dưỡng người chủ trì

đồng/người/buổi

150.000

100.000

50.000

-

Bồi dưỡng đại biểu HĐND, thành phần mời dự họp theo giấy mời

đồng/người/buổi

100.000

70.000

35.000

-

Bồi dưỡng nhân viên phục vụ, Phóng viên

đồng/người/buổi

70.000

50.000

20.000

3

Họp tổ đại biểu

đồng/cuộc

500.000

300.000

 

II

Hoạt động thẩm tra văn bản trình kỳ họp

1

Bồi dưỡng người chủ trì

đồng/người/buổi

150.000

100.000

50.000

2

Bồi dưỡng đại biểu HĐND, thành phần tham dự theo giấy mời

đồng/người/buổi

100.000

50.000

35.000

3

Soạn thảo báo cáo thẩm tra trình kỳ họp HĐND

đồng/báo cáo

500.000

350.000

150.000

III

Hoạt động giám sát, khảo sát

1

Soạn thảo Quyết định, kế hoạch, đề cương giám sát.

đồng/cuộc

350.000

250.000

150.000

2

Soạn thảo Quyết định, kế hoạch, đề cương khảo sát.

đồng/cuộc

300.000

200.000

100.000

3

Chi bồi dưỡng

-

Trưởng đoàn

đồng/người/buổi

100.000

70.000

35.000

-

Thành phần tham gia đoàn giám sát, khảo sát theo quyết định

đồng/người/buổi

50.000

35.000

15.000

-

Nhân viên phục vụ, Phóng viên

đồng/người/buổi

35.000

25.000

 

4

Soạn thảo báo cáo kết quả giám sát

đồng/báo cáo

550.000

400.000

200.000

5

Soạn thảo báo cáo kết quả khảo sát

đồng/báo cáo

500.000

350.000

150.000

IV

Hoạt động tiếp xúc cử tri (Tiền hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri cấp nào thực hiện ở cấp đó; trường hợp có sự phối hợp nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ mức của HĐND cấp cao nhất)

1

Xây dựng kế hoạch, đề cương tiếp xúc cử tri

đồng/cuộc

350.000

250.000

150.000

2

Điểm tiếp xúc cử tri

đồng/điểm

2.000.000

1.500.000

1.000.000

3

Chi bồi dưỡng

-

Đại biểu HĐND

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

-

Công chức, nhân viên trực tiếp, phục vụ, phóng viên

đồng/người/buổi

50.000

35.000

20.000

4

Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri

-

Báo cáo của tổ đại biểu

đồng/báo cáo

200.000

150.000

100.000

-

Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri

đồng/báo cáo

300.000

200.000

150.000

V

Mời chuyên gia tư vấn để phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND

 

Chi hỗ trợ chuyên gia tư vấn

đồng/văn bản

300.000

250.000

 

VI

May lễ phục

1

Đại biểu HĐND

đồng/người/nhiệm kỳ

4.000.000

3.000.000

2.000.000

2

Công chức, viên chức phục vụ trực tiếp

đồng/người/nhiệm kỳ

3.000.000

2.000.000

1.000.000

VII

Chi mua báo người Đại biểu nhân dân

 

Hàng tháng

số báo/tháng

Mỗi đại biểu được cấp 01 số báo

Mỗi đại biểu được cấp 01 số báo

Mỗi xã, phường, thị trấn được cấp 03 số báo

VIII

Thăm hỏi đại biểu và thân nhân của đại biểu HĐND

1

Đại biểu HĐND

-

Ốm phải điều trị nội trú tại bệnh viện

đồng/lần

800.000

500.000

200.000

-

Mắc bệnh hiểm nghèo, thiên tai hỏa hoạn

đồng/lần

1.000.000

800.000

400.000

-

Từ trần

đồng/người

2.000.000

1.500.000

700.000

2

Thân nhân của đại biểu HĐND từ trần

-

Bố, mẹ đẻ; bố, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con (gồm cả đồ lễ)

đồng/người

1.000.000

500.000

300.000