Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 22/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 15/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 22-07-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 387 ngày (1 năm 0 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh;
Sau khi xem xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2016 (nguồn vốn tỉnh); Báo cáo thẩm tra số 20/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh 58 tỷ đồng (chi tiết như phụ lục 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất 58 tỷ đồng (chi tiết như phụ lục 02 kèm theo).
3. Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu tiền sử dụng đất 58 tỷ đồng và phân bổ chi tiết cho các danh mục công trình (chi tiết như phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2016 giao đầu năm | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh | |||
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 5.682.023 | 4.607.523 | 58.000 | 58.000 | 5.740.023 | 4.665.523 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
II. Thu nội địa | 4.470.000 | 4.385.500 | 58.000 | 58.000 | 4.528.000 | 4.443.500 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Tiền sử dụng đất | 720.000 | 720.000 | 58.000 | 58.000 | 778.000 | 778.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2016 giao | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Dự toán năm 2016 sau khi điều chỉnh | |||||||
Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | |||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |||||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.357.551 | 4.526.659 | 3.830.892 | 58.000 | 58.000 |
| 8.415.551 | 4.584.659 | 3.830.892 | |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 7.937.551 | 4.116.659 | 3.820.892 | 58.000 | 58.000 |
| 7.995.551 | 4.174.659 | 3.820.892 | |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Chi đầu tư phát triển: | 1.249.600 | 922.000 | 327.600 | 58.000 | 58.000 |
| 1.307.600 | 980.000 | 327.600 | |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 720.000 | 500.000 | 220.000 | 58.000 | 58.000 |
| 778.000 | 558.000 | 220.000 |
PHỤ LỤC 03
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VỐN ĐTPT NĂM 2016 VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn/Danh mục dự án | Kế hoạch 2016 | Bổ sung kế hoạch vốn | Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh | Ghi chú |
A | KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 | 720.000 | 58.000 | 778.000 |
|
| Bố trí cho dự án |
| 58.000 |
|
|
1 | Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Hệ thống thu gom nước thải Khu vực Tây Nam Khu kinh tế Nhơn Hội | 0 | 2.500 | 2.500 |
|
3 | Hệ thống cấp nước cho Cảng hàng không Phù Cát | 0 | 500 | 500 |
|
4 | Cải tạo môi trường cảnh quan; xây dựng tuyến đường nội bộ phía Nam ven chân đồi và San lấp mặt bằng xây dựng nhà suy ngẫm thuộc công trình Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Bố trí kế hoạch vốn hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh (Kinh phí bồi thường, GPMB Khu DL Hải Giang, Vinpear Quy Nhơn, thuộc các dự án trong KKT Nhơn Hội và Kinh phí bồi thường, hỗ trợ GPMB đối với Dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc dự án bồi thường, GPMB các dự án trong KKT Nhơn Hội) | 0 | 33.000 | 33.000 |
|