cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 21/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu văn bản: 18/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 21-07-2016
  • Ngày có hiệu lực: 03-08-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 939 ngày (2 năm 6 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 21/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH L
ONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2016/NQ-HĐND

Long An, ngày 21 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2016-2017 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2380/TTr-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phthông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị
(phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

1. Nhà trẻ:

105

63

2. Mu giáo buổi:

60

30

3. Mu giáo bán trú:

- Lớp mầm

137

79

- Lớp chồi

116

68

- Lớp lá

95

58

4. Mu giáo 2 bui/ngày

79

42

5. Trung học cơ sở:

60

30

6. Trung học phổ thông:

63

32

7. Giáo dục thường xuyên:

- Hệ THCS

60

30

- Hệ THPT

63

32

2. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30.000 đồng/tháng/học sinh.

3. Đối với đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ s công lập chưa tự chủ đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị tính: 1.000đồng/tháng/học sinh

Nhóm ngành

TC

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

300

350

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

340

380

3. Y dược

380

 

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c);
- Ban Công tác đại biểu , UBTVQH (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp l
uật - Bộ Tư pháp;
- TT.TU (b/c);
-
UBND tnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại bi
u HĐND tỉnh khóa IX;
- Các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND,
UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;

- LĐ và CV VP HĐND tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh