Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu văn bản: 42/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 18-07-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1095 ngày (3 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 11/7/2016 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức chi đặc thù chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; cụ thể như sau:
1. Các mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (theo phụ lục đính kèm).
2. Nguồn kinh phí:
a) Nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác;
b) Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện một số hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trọng tâm, trọng điểm theo quy định tại Điều 2 của Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BTC-BTP và theo quy định hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016. Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | |||||
1 | Xây dựng đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn đề án |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
| |||
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 | 500 | 350 |
| |||
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.000 | 600 | 400 |
| |||
b | Soạn thảo đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
| |||
| Soạn thảo đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) | KH, đề án | 1.500 | 900 | 600 |
| |||
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 400 | 250 | 160 |
| |||
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
| |||
| Chủ trì | Người/buổi | 160 | 90 | 60 |
| |||
| Thành viên dự | Người/buổi | 80 | 50 | 30 |
| |||
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
| |||
đ | Xét duyệt đề án, kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
| |||
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | 120 | 80 |
| ||||
Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | 90 | 60 |
| ||||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | 60 | 40 |
| ||||
Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | 120 | 80 |
| ||||
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | 90 | 60 |
| ||||
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 400 | 250 | 160 |
| |||
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
| |||
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
| |||||
a | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi | Áp dụng theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| |||||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/buổi | 200 |
| |||||
c | Thù lao tuyên truyền viên, cộng tác viên cấp xã | Người/buổi | 100 |
| |||||
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Điểm a, b của mục này |
| |||||
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, b, c, d mục này |
| |||||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
| |||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp | Áp dụng theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| |||||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống | 240 |
| |||||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện | 1.200 |
| |||||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm | 4.000 |
| |||||
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
| |||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 01 ngày | |||||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 |
| |||||
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
| |||||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề PL, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL | |||||
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | ||||||
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
| |||||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng ban giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| |||||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
| - Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.500 | 1.000 | 500 |
| |||
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 8.000 | 5.000 | 2.000 | Đây là mức chi tối đa; tùy theo quy mô, cấp tổ chức cuộc thi phê duyệt mức chi cụ thể | ||||
- Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300 | 200 | 100 |
| ||||
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| ||||||
c | Chi giải thưởng |
|
|
| |||||
| - Giải nhất |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
+ Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.600 |
| ||||
+ Cá nhân |
| 1.500 | 1.200 | 800 |
| ||||
- Giải nhì |
|
|
|
|
| ||||
+ Tập thể |
| 2.000 | 1.600 | 1.200 |
| ||||
+ Cá nhân |
| 1.000 | 600 | 400 |
| ||||
- Giải ba |
|
|
|
|
| ||||
+ Tập thể |
| 1.600 | 1.200 | 800 |
| ||||
+ Cá nhân |
| 700 | 400 | 250 |
| ||||
- Giải khuyến khích |
|
|
|
|
| ||||
+ Tập thể |
| 1.000 | 600 | 400 |
| ||||
+ Cá nhân |
| 500 | 300 | 200 |
| ||||
- Giải phụ khác |
| 300 | 200 | 100 |
| ||||
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
| |||||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | |||||
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
| |||||
| - Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
| |||||
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
| ||||||
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
| |||||
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | Theo Quyết định số 06/2010/ QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| |||||
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
| |||||
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 |
| |||||
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
| |||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 40 |
| |||||
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 40 |
| |||||
c | Viết báo cáo |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
| - Báo cáo định kỳ hàng năm của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
| |||
- Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
| ||||
| - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | Áp dụng theo quy định hiện hành |
| |||||
10 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh | ||||||||
a | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được UBND tỉnh công nhận đạt chuẩn. | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành |
| |||||
b | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận pháp luật toàn tỉnh | Bằng khen | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|