Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- Số hiệu văn bản: 01/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 12-07-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3038 ngày (8 năm 3 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2016/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập.
Thời gian thực hiện: Năm học 2016 - 2017.
Mức thu cụ thể: Theo Phụ lục I đính kèm.
2. Mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp do tỉnh quản lý.
Thời gian thực hiện: Từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
Mức thu cụ thể: Theo Phụ lục II, III, IV, V đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016 và thay thế các nghị quyết sau: Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Quy định về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2014 Quy định mức thu học phí đào tạo đại học năm học 2014 - 2015 của Trường Đại học Tân Trào của HĐND tỉnh./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
Số TT | Các trường trên địa bàn | Nhà trẻ | Mẫu giáo | THCS | THPT |
I | Thành thị |
|
|
|
|
1 | Các trường trên địa bàn các phường thuộc thành phố |
|
|
|
|
| - Các trường mầm non: Tân Trào, Hoa Mai, Phan Thiết, Hoa Sen | 220.000 | 195.000 |
|
|
| - Các trường mầm non: Sao Mai, Nông Tiến, Hưng Thành, Tân Hà, Ỷ La | 155.000 | 130.000 |
|
|
| - Trường THCS Lê Quý Đôn |
|
| 105.000 |
|
| - Các Trường THCS khác |
|
| 65.000 |
|
| - Trường THPT Chuyên |
|
|
| 155.000 |
| - Trường THPT Tân Trào |
|
|
| 90.000 |
| - Trường THPT Ỷ La |
|
|
| 80.000 |
2 | Các trường trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện. | 85.000 | 80.000 | 50.000 | 65.000 |
II | Nông thôn |
|
|
|
|
1 | Các trường trên địa bàn các xã thuộc thành phố. | 85.000 | 80.000 | 50.000 | 65.000 |
2 | Các trường trên địa bàn các xã khu vực I thuộc huyện. | 50.000 | 45.000 | 35.000 | 40.000 |
III | Miền núi |
|
|
|
|
1 | Các trường trên địa bàn các xã khu vực II thuộc huyện. | 40.000 | 35.000 | 20.000 | 25.000 |
2 | Các trường trên địa bàn các xã khu vực III thuộc huyện. | 35.000 | 25.000 | 15.000 | 20.000 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
1. Hệ Đại học
Đơn vị tính: đồng /tháng /sinh viên(học sinh)
Số TT | Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 540.000 | 600.000 | 650.000 | 720.000 | 790.000 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 640.000 | 700.000 | 770.000 | 850.000 | 940.000 |
2. Hệ Cao đẳng, Trung cấp
Đơn vị tính: đồng /tháng /sinh viên(học sinh)
Số TT | Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |||||
Tr.cấp | C.đẳng | Tr.cấp | C. đẳng | Tr.cấp | C. đẳng | Tr.cấp | C. đẳng | Tr.cấp | C. đẳng | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 380.000 | 460.000 | 420.000 | 490.000 | 460.000 | 540.000 | 500.000 | 580.000 | 560.000 | 640.000 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 450.000 | 535.000 | 490.000 | 580.000 | 540.000 | 620.000 | 600.000 | 680.000 | 660.000 | 750.000 |
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 01 /2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
1. Hệ cao đẳng nghề
Đơn vị tính: đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Nhóm ngành, nghề | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 430.000 | 470.000 | 520.000 | 570.000 | 620.000 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch | 500.000 | 560.000 | 610.000 | 680.000 | 750.000 |
2. Hệ Trung cấp nghề
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh
Số TT | Nhóm ngành, nghề | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 |
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 370.000 | 410.000 | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch | 440.000 | 480.000 | 540.000 | 600.000 | 660.000 |
| - Nghề vận hành máy thi công nền | 550.000 | 610.000 | 670.000 | 740.000 | 820.000 |
PHỤ LỤC IV
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: đồng /tháng /học sinh
Số TT | Nhóm ngành | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 |
1 | Nhóm ngành kinh tế, luật | 370.000 | 410.000 | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
2 | Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản | 350.000 | 390.000 | 420.000 | 460.000 | 510.000 |
3 | Nhóm ngành kỹ thuật | 440.000 | 480.000 | 540.000 | 600.000 | 660.000 |
PHỤ LỤC V
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh
Nhóm ngành | Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 |
Nhóm ngành Y, Dược | 544.000 | 600.000 |