Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu văn bản: 15/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Ngày ban hành: 07-07-2016
- Ngày có hiệu lực: 17-07-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3053 ngày (8 năm 4 tháng 13 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc về bảo hiểm y tế toàn dân ngày 03/6/2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên, như sau:
1. Chỉ tiêu chung toàn tỉnh:
- Năm 2016: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 76,20%.
- Năm 2017: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 80,40%.
- Năm 2018: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 84,50%.
- Năm 2019: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 88,20%.
- Năm 2020: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 91,50%.
2. Chi tiêu giao các huyện, thành phố:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Chỉ tiêu cụ thể một số nhóm đối tượng đến năm 2020 (Tính trên tổng số của từng nhóm).
3.1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: Đạt tỷ lệ 95%.
3.2. Nhóm do tổ chức Bảo hiểm xã hội đóng, nhóm do ngân sách nhà nước đóng: Duy trì tỷ lệ 100%.
3.3. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng, bao gồm:
- Người thuộc hộ gia đình cận nghèo, học sinh, sinh viên là những người đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: Đạt và duy trì tỷ lệ 100%.
- Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình: Đạt trên 90%;
3.4. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình: Đạt tỷ lệ trên 85%.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 -2020 giao các huyện, thành phố
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Huyện, thành phố | Dân số theo niên giám thống kê năm 2015 | Số thực hiện năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Tổng số | 1.164.368 | 71,62% | 76,2% | 80,4% | 84,5% | 88,2% | 91,5% | |
1 | Thành phố Hưng Yên | 111.637 | 73,9% | 76,0% | 80,0% | 84,0% | 88,0% | 90,0% |
2 | Huyện Văn Lâm | 119.229 | 86,1% | 90,0% | 92,0% | 93,0% | 94,0% | 95,0% |
3 | Huyện Văn Giang | 102.979 | 66,7% | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 85.0% | 90,0% |
4 | Huyện Yên Mỹ | 138.861 | 80,4% | 85,0% | 89,0% | 92,0% | 94,0% | 95,0% |
5 | Huyện Mỹ Hào | 98.720 | 75,3% | 80,0% | 84,0% | 88,0% | 92,0% | 95,0% |
6 | Huyện Ân Thi | 129.542 | 65,2% | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
7 | Huyện Khoái Châu | 184.802 | 62,0% | 68,0% | 74,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
8 | Huyện Kim Động | 113.762 | 68,0% | 72,0% | 75,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
9 | Huyện Tiên Lữ | 86.425 | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 84,0% | 87,0% | 90,0% |
10 | Huyện Phù Cừ | 78.410 | 73,5% | 76,0% | 80,0% | 84,0% | 87,0% | 90,0% |