cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016

  • Số hiệu văn bản: 06/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 05-07-2016
  • Ngày có hiệu lực: 11-07-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 897 ngày (2 năm 5 tháng 17 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2018, Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/07/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 05 tháng 07 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016, như sau:

Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 là: 1.838.119 triệu đồng, tăng 445.271 triệu đồng so với Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm:

- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung tập trung:

1.734.372 triệu đồng.

- Vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia:

103.747 triệu đồng.

Trong đó, cụ thể các nguồn tăng như sau:

 

1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung tăng:

341.524 triệu đồng.

a) Vốn đầu tư trong cân đối:

136.121 triệu đồng.

Trong đó:

 

- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016:

6.561 triệu đồng.

- Nguồn Quỹ phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh):

46.000 triệu đồng.

- Nguồn vượt thu năm 2015:

83.560 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:

91.660 triệu đồng.

- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm:

89.850 triệu đồng.

Trong đó:

 

+ Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu - ghi chi):

22.950 triệu đồng.

+ Tăng ngân sách huyện quản lý:

66.900 triệu đồng.

- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016:

1.810 triệu đồng.

c). Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

34.975 triệu đồng

- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm:

2.500 triệu đồng.

- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016:

32.475 triệu đồng.

d) Đầu tư theo các Chương trình mục tiêu:

71.325 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cho các chương trình:

43.460 triệu đồng.

(Bao gồm: Chương trình định canh, định cư theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg: 11.060 triệu đồng; bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo quyết định số 33/2007/QĐ-TTg: 25.000 triệu đồng; hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông Xuân 2015 - 2016: 7.400 triệu đồng)

- Chuyển nguồn năm 2015 sang 2016:

27.865 triệu đồng.

e) Vốn vay chương trình kiên cố hóa kênh mương:

7.080 triệu đồng.

- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016:

7.080 triệu đồng.

f) Vốn nước ngoài (ODA):

363 triệu đồng.

- Vốn năm 2015 chuyển sang năm 2016:

363 triệu đồng.

2. Vốn các Chương trình mục tiêu Quốc Gia tăng:

103.747 triệu đồng.

Bao gồm:

 

a) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016:

71.800 triệu đồng.

Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ:

44.000 triệu đồng.

b) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững:

31.947 triệu đồng

(Kèm theo biểu chi tiết nguồn vốn)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH NĂM 2016

TW giao

Nghị quyết của HĐND tỉnh đầu năm

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

1.238.265

1.392.848

1.838.119

I

Vốn XDCB tập trung

1.134.518

1.392.848

1.734.372

1

Vốn đầu tư trong cân đối

434.400

434.400

570.521

a

Giao đầu năm

434.400

434.400

434.400

b

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

6.561

c

Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh)

 

 

46.000

d

Nguồn vượt thu năm 2015

 

 

83.560

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

277.790

369.450

a

Giao đầu năm

300.000

277.790

277.790

b

Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm

 

 

89.850

 

Trong đó:

 

 

 

-

Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi)

 

 

22.950

-

Tăng ngân sách huyện quản lý

 

 

66.900

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

1.810

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

324.000

358.975

a

Giao đầu năm

 

324.000

324.000

b

Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm

 

 

2.500

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

32.475

4

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW

366.118

322.658

393.983

a

Giao đầu năm

322.658

322.658

322.658

b

Bổ sung cho các chương trình

43.460

-

43.460

-

Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ

11.060

 

11.060

-

Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

25.000

 

25.000

-

Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016

7.400

 

7.400

c

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

27.865

5

Vốn vay KCH kênh mương

 

 

7.080

 

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

7.080

6

Vốn nước ngoài (ODA)

34.000

34.000

34.363

a

Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài

14.000

14.000

14.000

b

Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài

20.000

20.000

20.000

c

Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang)

 

 

363

II

Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia

103.747

-

103.747

1

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

71.800

 

71.800

 

Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ

44.000

 

44.000

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

31.947

 

31.947

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Kế hoạch đầu năm 2016

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016

CHỦ ĐẦU TƯ

TỔNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW

Vốn vay KCH kênh mương

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG (A+B)

1.392.848

1.734.372

570.521

369.450

358.975

393.983

7.080

34.363

 

A

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

1.012.608

1.277.232

384.521

98.310

358.975

393.983

7.080

34.363

 

A2

TRẢ NỢ VAY

120.400

120.400

120.400

-

-

-

-

-

 

I

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

120.400

120.400

120.400

 

 

 

 

 

 

A3

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

24.910

24.910

 

 

24.910

 

 

 

 

A4

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

869.998

1.131.922

264.121

98.310

334.065

393.983

7.080

34.363

 

I

NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN

26.360

39.441

36.360

-

-

-

3.081

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

6.360

19.441

16.360

-

-

-

3.081

-

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)

6.360

6.360

6.360

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

2

Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)

 

1.241

 

 

 

 

1.241

 

UBND thị xã Bình Long

3

Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh

 

1.123

 

 

 

 

1.123

 

UBND huyện Lộc Ninh

4

Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài

 

279

 

 

 

 

279

 

Sở NN&PTNT

5

Hồ chứa nước Sơn Lợi

 

438

 

 

 

 

438

 

Sở NN&PTNT

6

Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

 

10.000

10.000

-

-

-

 

-

 

a

Huyện Lộc Ninh

 

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

b

Huyện Chơn Thành

 

1.210

1.210

 

 

 

 

 

 

c

Huyện Hớn Quản

 

2.210

2.210

 

 

 

 

 

 

d

Huyện Bù Đốp

 

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

e

Huyện Bù Đăng

 

1.990

1.990

 

 

 

 

 

 

f

Huyện Đồng Phú

 

1.250

1.250

 

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

20.000

20.000

20.000

-

-

-

-

-

 

1

Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Sở VHTT&DL

II

CÔNG NGHIỆP

-

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

-

1.700

1.700

-

-

-

 

-

 

1

Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm

 

1.700

1.700

 

 

 

 

 

Sở Công thương

III

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

55.473

109.700

65.418

1.810

38.473

-

3.999

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

55.473

62.276

20.494

1.810

35.973

-

3.999

-

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW)

3.500

3.500

3.500

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

2

Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

3

Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế

4

Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

5

Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp

 

477

477

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

6

Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng thực hiện)

 

517

517

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

7

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)

3.173

3.173

 

 

3.173

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

6.800

6.800

 

 

6.800

 

 

 

Sở Xây dựng

9

Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

10

Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh

16.000

16.000

 

 

16.000

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

11

Xây dựng cầu Đak Lung 2

 

1.983

 

 

 

 

1.983

 

Sở Giao thông Vận tải

12

Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

 

118

 

 

 

 

118

 

Sở Giao thông Vận tải

13

Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh

 

53

 

 

 

 

53

 

Sở Giao thông Vận tải

14

Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ

 

100

 

 

 

 

100

 

Sở Giao thông Vận tải

15

Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản

 

1.421

 

 

 

 

1.421

 

UBND huyện Hớn Quản

16

Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản

 

324

 

 

 

 

324

 

UBND huyện Hớn Quản

17

Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

 

545

 

545

 

 

 

 

Sở GT-VT

18

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

 

1.265

 

1.265

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

 

Công trình khởi công mới

-

47.424

44.924

-

2.500

-

-

-

 

1

Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài

 

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Sở Xây dng

2

Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX. Đồng Xoài

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Sở Xây dựng

3

Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

4

Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

5

Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

6

Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành

 

5.860

5.860

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

7

Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành

 

11.000

11.000

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế

8

Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

9

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - tiu dự án tnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA)

 

3.064

3.064

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

IV

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

40.917

89.420

53.503

-

35.917

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

34.717

37.220

7.503

-

29.717

-

-

-

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đi ứng vốn ODA )

14.717

14.717

 

 

14.717

 

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thi thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ng vốn ODA )

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

3

XD công trình cấp điện nâng thôn tnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

5.000

7.503

7.503

 

 

 

 

 

Sở Công thương

 

Công trình khởi công mới

6.200

52.200

46.000

-

6.200

-

-

-

 

1

Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

2

Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh

2.700

2.700

 

 

2.700

 

 

 

Sở Y tế

2.1

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long

730

730

 

 

730

 

 

 

 

2.2

Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

671

671

 

 

671

 

 

 

 

2.3

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long

683

683

 

 

683

 

 

 

 

2.4

Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước

616

616

 

 

616

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1)

 

46.000

46.000

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

V

Y TẾ

26.500

40.176

-

-

40.176

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

26.500

40.176

-

-

40.176

-

-

-

 

1

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Bệnh viện y học cổ truyền tnh Bình Phước (đối ứng NSTW)

8.000

14.000

 

 

14.000

 

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

3

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Bệnh viện Đa khoa tnh

4

Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản

10.000

17.676

 

 

17.676

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

VI

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

118.000

128.999

-

-

128.999

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

107.000

111.999

-

-

111.999

-

-

-

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

 

699

 

 

699

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

4

10 phòng học lu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Trường Chính trị tnh

6

Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

7

Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

 

800

 

 

800

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

13.000

13.000

 

 

13.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Trường Mu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

10.000

12.200

 

 

12.200

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

12

Trường Mu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

8.000

8.900

 

 

8.900

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

13

Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp

 

400

 

 

400

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

14

Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

15

Trường Mm non Tui Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

16

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Công trình khi công mới

11.000

17.000

-

-

17.000

-

-

-

 

1

Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện Đồng Phú

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

2

Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú Riềng

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

3

Mua sm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tnh

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

SGiáo dục và Đào tạo

VII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

20.000

20.000

8.000

-

12.000

-

-

-

 

 

Công trình khởi công mới

20.000

20.000

8.000

-

12.000

-

-

-

 

1

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm.

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

SKhoa học và Công nghệ

2

Đầu tư trang thiết bị mô hình bo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

4

Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

VIII

VĂN HÓA - XÃ HỘI

29.300

57.100

49.300

-

7.800

-

-

-

 

 

Công trình chuyn tiếp

29.300

37.100

29.300

-

7.800

-

-

-

 

1

Trung tâm Văn hóa tnh

27.800

27.800

27.800

 

 

 

 

 

S VHTT&DL

2

Hạ tng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tnh Bình Phước (NS tnh đối ứng)

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

Sở LĐTB&XH

3

Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trng cỏ Bù Lch

 

7.800

 

 

7.800

 

 

 

Đài PTTH tnh

 

Công trình khởi công mới

-

20.000

20.000

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chhuy miền Tà Thiết

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Sở VHTT&DL

2

Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Đài PTTH tnh

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

34.440

34.440

34.440

-

-

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

15.240

15.240

15.240

-

-

-

-

-

 

1

Trsở Đng ủy khối Doanh nghiệp

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

2

Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyn Hớn Quản

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

3

Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Trung tâm XTĐTTM&DL

4

Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất

2.240

2.240

2.240

 

 

 

 

 

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

Công trình khởi công mới

19.200

19.200

19.200

-

-

-

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Sở Ngoại vụ

2

Tăng cường năng lực kim định chất lượng công trình xây dựng tnh Bình Phước (Đối ứng NSTW)

3.600

3.600

3.600

 

 

 

 

 

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng)

3

Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tnh Bình Phước

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

4

Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài 1

1.600

1.600

1.600

 

 

 

 

 

Trung tâm Khai thác hạ tng KCN trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế

X

QUỐC PHÒNG - AN NINH

15.400

15.400

15.400

-

-

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

4.500

4.500

4.500

-

-

-

-

-

 

1

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

 

Bộ Chhuy Quân sự tnh

 

Công trình khởi công mới

10.900

10.900

10.900

-

-

-

-

-

 

1

Nhà làm việc SChỉ huy A2 Bộ Ch huy Quân sự tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Bộ Chhuy Quân sự tnh

2

Nhà khách Công an tỉnh

3.900

3.900

3.900

 

 

 

 

 

Công an tnh

XI

Chương trình hỗ trợ đất , đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

10.000

10.000

-

-

10.000

-

 

-

 

 

- Huyn Bù Đăng

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

 

- Huyn Bù Đốp

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

 

- Huyện Bù Gia Mập

800

800

 

 

800

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

 

- Huyện Đng Phú

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

UBND huyện Đng Phú

 

- Huyn Hớn Quản

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

 

- Huyện Phú Riềng

500

500

 

 

500

 

 

 

UBND huyện Phú Ring

 

- Huyện Lộc Ninh

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

XII

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên gii Việt Nam -Campucbia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)

7.500

7.500

 

 

7.500

 

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

 

- Huyn Lc Ninh

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

- Huyn Bù Đốp

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

- Huyện Bù Gia Mập

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

XIII

THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB

53.200

53.200

 

 

53.200

 

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

XIV

HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW

322.658

393.983

 

 

 

393.983

 

 

danh mục chi tiết kèm theo

XV

VN NƯỚC NGOÀI (ODA)

34.000

34.363

-

-

-

-

 

34.363

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

14.000

14.000

 

 

 

 

 

14.000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thi Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm

20.000

20.000

 

 

 

 

 

20.000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

3

Chương trình bo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP)

 

363

 

 

 

 

 

363

 

 

- Huyn Lộc Ninh

 

363

 

 

 

 

 

363

UBND huyện Lộc Ninh

XVI

ĐU TƯ TỪ NGUN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)

73.550

96.500

 

96.500

 

 

 

 

 

B

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ

380.240

457.140

186.000

271.140

-

-

 

-

 

I

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

44.800

55.200

17.200

38.000

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

17.200

17.200

17.200

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đt

27.600

38.000

 

38.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dạy nghề

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

II

THỊ XÃ BÌNH LONG

24.600

28.200

15.600

12.600

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

15.600

15.600

15.600

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đt

9.000

12.600

 

12.600

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

III

THXÃ PHƯỚC LONG

95.000

138.000

14.000

124.000

 

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

14.000

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đt

81.000

124.000

 

124.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

28.300

29.500

16.300

13.200

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

16.300

16.300

16.300

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

12.000

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

28.000

31.600

18.400

13.200

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

18.400

18.400

18.400

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

9.600

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

23.200

24.400

16.000

8.400

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

16.000

16.000

16.000

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

7.200

8.400

 

8.400

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

' ■

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

4.500

4.500

 

 

 

 

 

 

 

VII

HUYN CHƠN THÀNH

35.500

35.500

15.700

19.800

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

15.700

15.700

15.700

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

19.800

19.800

 

19.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYN HỚN QUẢN

24.700

23.500

15.700

7.800

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

15.700

15.700

15.700

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

9.000

7.800

 

7.800

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

34.400

38.900

17.600

21.300

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

17.600

17.600

17.600

 

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

16.800

21.300

 

21.300

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

21.700

28.500

19.500

9.000

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

14.500

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

b

Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

c

Tiền sử dụng đất

7.200

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN PHÚ RIỀNG

20.040

23.840

20.000

3.840

 

 

 

 

 

a

Vn cân đối theo tiêu chí

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

b

Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

c

Tiền sử dụng đất

5.040

3.840

 

3.840

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cu ti thiu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư htầng các xã nông thôn mới

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB NĂM 2016 THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chđầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

 

1.211.671

717.388

53.200

 

I

GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO

 

255.276

209.194

14.422

 

1

Khối phòng học bộ môn trường THPT Nguyễn Khuyến, Bù Gia Mập

2390/QĐ-UBND; 18/10/2010

5.851

5.198

506

Sở GD&ĐT

2

Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tng kỹ thuật trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

2467/QĐ-UBND ngày 27/10/2010

12.401

11.950

300

Sở GD&ĐT

3

Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu n An, huyện Chơn Thành

2476/QĐ-UBND ngày 27/10/2010

4.324

4.012

150

SGD&ĐT

4

Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao đẳng sư phạm tỉnh

5767/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

13.253

11.950

1.084

Trường CĐSP

5

XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học Đa Bông Cua, Bù Đăng

Số 323/QĐ-UBND ngày 26/02/2014

3.052

3.028

25

UBND huyện Bù Đăng

6

Trường Mầm non Tân Thiện

3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

18.564

17.000

1.564

UBND thị xã Đồng Xoài

7

Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành

976/QĐ-UBND ngày 05/6/2007

23.826

23.373

318

Sở GD&ĐT

8

Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

2398/QĐ-UBND ngày 18/10/2010

5.761

3.758

613

Sở GD&ĐT

9

XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đp

2604/QĐ-UBND ngày 9/12/2011

3.122

2.700

422

UBND huyện Bù Đốp

10

Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

2529/QĐ-UBND ngày 01/11/2010

10.560

9.367

623

Sở GD&ĐT

11

Ký túc xá Trường PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng

1822/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

12.608

12.400

208

S GD&ĐT

12

Xây dựng nhà tập đa năng Trường THPT nh Long

1670/QĐ-UBND ngày 22/8/2012

3.502

2.640

771

Sở GD&ĐT

13

Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Gia Mập

1465/QĐ-UBND 19/7/2012

33.545

10.000

2.090

Sở GD&ĐT

14

Trưng THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011

39.285

36.294

2.000

Sở GD&ĐT

15

Xây dựng phòng học, phòng bộ môn Trường THPT chuyên Quang Trung

368/QĐ-UBND ngày 18/2/2011

11.700

11.266

412

Trường THPT chuyên Quang Trung

16

San lắp mặt bng, xây dựng hàng rào khi đất mở rộng Trường THPT chuyên Quang Trung

1785/QĐ-UBND ngày 10/9/2011

3.794

2.792

480

Trường THPT chuyên Quang Trung

17

Xây dựng và mua sm trang thiết bị nghề và điện công nghiệp, điện t dân dng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thng

966/QĐ-UBND ngày 07/06/2013

33.300

29.500

550

Trường TCN Tôn Đức Thng

18

Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung

1717/QĐ-UBND ngày 30/8/2012

16.828

11.966

2.306

Trường THPT chuyên Quang Trung

II

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

15.818

14.841

786

 

1

Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trng trọt và bảo vệ thực vật

1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2013

 

 

10

SKH&CN

2

Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà phê năng suất cao

1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2012

2.148

2.033

91

Sở KH&CN

3

Nhà làm việc và mua sm trang thiết bị đo lường trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh

1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012

7.439

7.151

177

SKH&CN

4

Đầu tư trang thiết b Laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tnh

1333/QĐ-UBND ngày 28/6/2012

2.318

2.157

116

Sở KH&CN

5

Xây dựng Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

2775/QĐ-UBND ngày 02/12/2010

3.913

3.500

392

Sở Thông tin & Truyền thông

III

VĂN HÓA XÃ HỘI

 

56.192

50.204

5.159

 

1

Ci tạo, sửa chữa nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng hàng rào Đài PTTH tnh

1688/QĐ-UBND ngày 17/12/2009

2.403

2.252

148

Đài PTTH tnh

2

Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tnh

187/QĐ-UBND ngày 12/9/2008

3.549

3.000

137

Đài PTTH tnh

3

Trung tâm giáo dục lao động tạo việc làm Minh lập

1640/QĐ-UBND ngày 24/7/2008

28.834

27.537

1.297

Sở LĐTB&XH

4

Nhà thiếu nhi huyện Bù Đốp

1134/QĐ-UBMD ngày 30/10/2009

6.290

4.665

1.625

UBND huyện Bù Đốp

5

Nhà đài truyền thống đng bào dân tộc S' Tiêng Sok Bom Bo

1178/QĐ-UBND ngày 12/5/2011

4.180

4.020

160

Sở VHTT&DL

6

XD nhà văn hóa xã Tân Thành

3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

2.994

2.800

194

UBND thị xã Đồng Xoài

7

Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá

2613/QĐ-UBND ngày 23/11/2011

7.942

5.930

1.598

Đài PTTH tỉnh

IV

Y T

 

352.883

26.515

3.131

 

1

Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh

278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013

7.221

6.900

320

Trung tâm PCSR tỉnh

2

Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài

278/QĐ-UBND ngày 21/2/2014

9.954

8.400

650

UBND thị xã Đồng Xoài

3

XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện Bù Đăng

Số 984/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012

7.203

6.296

907

UBND huyện Bù Đăng

4

Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo nâng cấp và mở rộng BVĐK tnh lên 600 giường

1082/QĐ-UBND ngày 25/10/2011

328.505

4.919

1.254

Bệnh viện đa khoa tnh

V

NÔNG NGHIỆP

 

80.753

79.531

1.225

 

1

Hệ thống thủy lợi Hưng Phú

1009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009

7.729

7.572

158

Sở NN&PTNT

2

Hệ thống thủy lợi Đa Bo

259/QĐ-UBND ngày 26/2/2003

4.320

4.235

86

Sở NN&PTNT

3

Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện Lộc Ninh

882/QĐ-UBND ngày 23/4/2004

4.788

4.748

40

Sở NN&PTNT

4

Sửa chữa nâng cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang

1144/QĐ-UBND ngáy 17/11/2011

2.882

2.870

12

S NN&PTNT

5

Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Bình Phước

211/QĐ-SNN ngày 05/5/2009

3.746

3.532

214

Sở NN&PTNT

6

Hồ chứa nước Tân Lợi

2293/QĐ-UBND 9/12/2002

10.466

10.163

303

Sở NN&PTNT

7

HTTL Ba Veng

3020/QĐ-UBND ngày 29/12/2010

44.181

43.882

300

SNN&PTNT

8

Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang

681a/QĐ-UBND ngày 20/3/2009

2.641

2.529

112

SNN&PTNT

VI

GIAO THÔNG VẬN TI- HẠ TNG ĐÔ TH

 

364.490

275.965

11.142

 

1

Đường từ UBND xã Tiến hưng TX Đồng Xoài đến Tân Hưng huyện Đồng Phú

 

2.592

2.500

167

UBND thị xã Đng Xoài

2

03 cầu trên đường Đồng Phú Bình Long

1923/QĐ-UBND 14/09/2007

24.101

17.488

696

Sở GTVT

3

Xử lý trụ điện 74 - 76 đường dây 110KV Thác Mơ - Đồng Xoài

1571/QĐ-UBND ngày 10/9/2003

1.037

981

56

Sở NN&PTNT

4

Đường quy hoạch TTCH xã thuộc dự án dự đường GTNT xã Bình Minh huyện Bù Đăng

939/QĐ-UBND ngày 14/4/2011

6.153

5.666

486

UBND huyện Bù Đăng

5

XD đường Đồng Phú - Bình Long

207/QĐ-UB ngày 24/01/2010

44.258

9.989

500

Sở GTVT

6

Dự án đường Lê Quý Đôn

62/QĐ-UBND ngày 2013

53.991

51.106

500

UBND thị xã Đồng Xoài

7

Đường xung quanh tượng đài chiến thng Đồng Xoài

2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012

14.890

12.458

2.000

UBND thị xã Đồng Xoài

8

Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến

1662/QĐ-UBND ngày 12/9/2012

3.621

3.607

14

UBND huyện Bù Đốp

9

Nâng cấp mở rộng đường 753 (hạng mục đền bù)

3019/QĐ-UBND ngày 29/12/2010

 

2.460

9

Sở GTVT

10

NC, LN Tân Khai - Tân Quan gói 2

2653/QĐ-UBND ngày 05/12/2008

42.848

13.772

593

SGTVT

11

XD cầu Rạt

955/QĐ-UBND ngày 11/05/2012

14.874

12.050

612

S GTVT

12

Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (8 tuyến)

2214/QĐUBND ngày 06/11/2003

5.046

1.986

30

Sở Xây dựng

13

Một số tuyến trung tâm hành chính tnh (Lý Thường Kiệt)

2634/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

9.260

8.812

274

Sở Xây dựng

14

Đường vành đai khu dân cư hồ Sa Cát

2752/QĐ-UBND ngày 31/12/2003

51.255

51.246

10

SNN&PTNT

15

Công trình: Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Lộc Hiệp

2202/QĐ-UBND ngày 21/11/2002

7.836

7.670

166

Sở NN&PTNT

16

Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng các tuyến đường khu TTHC tnh gồm Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Nguyễn Chí Thanh, Trần Vân Trà

1256/QĐ-UBND ngày 18/6/2008

6.611

5.601

235

Sở Xây dựng

17

Nâng cấp, thảm BTNN đường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến Hai Bà Trưng

622/QĐ-UBND ngày 09/4/2007

2.936

2.356

420

Sở Xây dựng

18

Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Trường Chinh, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Thị Minh Khai

193/QĐ-SKHĐT ngày 08/3/2007

581

481

38

Sở Xây dựng

19

Hệ thống điện cụm dân cư N25-20, N26- 12 và lô 21, 22 đường Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước

242/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2003

321

104

127

Sở Xây dựng

20

XD hệ thống thoát nước ngang KDC ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài

867/QĐ-UBND ngày 25/04/2001

703

534

18

Sở Xây dựng

21

XD đường giao thông ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài (tuyến III và Tuyến IV)

1025/QĐ-UBND ngày 19/6/2003

3.071

2.207

315

Sở Xây dựng

22

Xây dựng kênh chính thoát nước dc đường số 1 KCN Chơn Thành

2300/QĐ-UBND ngày 19/8/2009

8.350

6.140

902

Ban Quản lý KKT

23

Nối tiếp mương thoát nước số 1 ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

 

1.720

1.476

134

Ban Quản lý KKT

24

XD đường và HTTN QL 14 (đoạn đường Lê Quý Đôn từ QL 14 đến Phú Riềng Đỏ và đường QH số 20 đoạn từ đường Hùng Vương đến TTTM)

2318/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

58.435

55.275

2.840

Sở Xây dựng

VII

QUẢN LÝ NN

 

35.162

21.616

8.707

 

1

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước

3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010

6.897

5.784

813

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá

2

Trụ sQLTT số 3 Bù Đăng

1416/QĐ-SKHĐT
ngày 12/10/2012

2.220

1.431

747

Chi cục Quản lý thị trường tỉnh

3

Trụ sở QLTT số 11 Bù Gia Mập

1690/QĐ-SKHĐT
ngày 13/12/2012

1.779

1.479

300

Chi cục Quản lý thị trường tỉnh

4

XD trụ sở UBND xã Tân Khai huyện Hớn Quản

282/QĐ-UBND ngày 21/02/2012

4.705

3.126

990

UBND huyện Hớn Quản

5

Xây dựng trụ sở phường Long Phước

2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

6.700

3.750

2.900

UBND thị xã Phước Long

6

Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Qun

979/QĐ-UBND ngày 04/4/2011

12.861

6.046

2.957

UBND huyện Hớn Quản

VIII

AN NINH-QUỐC PHÒNG

 

51.097

39.522

8.628

 

1

Công trình: Nhà khách công vụ

253/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2012

1.745

1.533

6

Bộ CHQS tỉnh

2

Bệnh xá K23

1429/QĐ-UBND ngày 17/7/2012

2.827

1.932

270

Bộ CHQS tnh

3

Trụ sở đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành

1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013

19.270

13.500

5.770

Công an tỉnh

4

Nhà ăn học viên, nhà ăn cán bộ giáo viên trường quân sự tỉnh

19/QĐ-UBND ngày 7/1/2013

9.313

5.690

2.530

Bộ CHQS tnh

5

Công trình: Điện Trung thế & TBA khu căn cứ Hậu Cần-Kỹ thut

230/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2012

1.009

867

52

Bộ CHQS tnh

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Số Quyết định ngày, tháng, năm

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

7.500

 

I

Huyện Lộc Ninh

 

3.500

 

1

Lộc Thiện

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện

3250/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thiện

2

Xã Lộc Thạnh

 

500

 

 

Công trình khi công mới

 

500

 

1

Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành

3251/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thạnh

3

Xã Lộc Thành

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc Thành.

3254/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thành

4

Xã Lộc Hòa

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa

3252/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Hòa

5

Lộc Tấn

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn

3253/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Tấn

6

Xã Lộc An

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An

3255/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc An

7

Xã Lộc Thnh

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng đường điện THT và TBA cần Lê, xã Lộc Thịnh

3256/QĐ-UBND 23/10/2015

500

UBND xã Lộc Thịnh

II

Huyện Bù Đốp

 

3000

 

1

Xã Tân Thành

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

500

 

1

Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA p Tân Đồng, xã Tân Thành

799a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

128

UBND xã Tân Thành

2

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành

1254a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

372

UBND xã Tân Thành

2

Xã Thiện Hưng

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

198

 

1

Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng

1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013

198

UBND xã Thiện Hưng

 

Công trình khởi công mới 1

 

320

 

1

Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng

340/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

302

 

3

Xã Phước Thiện

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

88

 

1

Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện

1257a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

88

UBND xã Phước Thiện

 

Công trình khởi công mới

 

412

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện

312/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

412

UBND xã Phước Thiện

4

Xã Hưng Phước

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

164

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước

1256a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

164

UBND xã Hưng Phước

 

Công trình khởi công mới

 

336

 

1

Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng phước, xã Hưng Phước

309/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

336

UBND xã Hưng Phước

5

Xã Tân Tiến

 

500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

48

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến

1255a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

48

UBND xã Tân Tiến

 

Công trình khởi công mới

 

452

 

1

Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã Tân Tiến

310/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

452

UBND xã Tân Tiến

6

Xã Thanh Hòa

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa

311/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

500

UBND xã Thanh Hòa

III

Huyện Bù Gia Mập

 

1.000

 

1

Xã Đăk Ơ

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khớn)

4273/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

500

UBND xã Đăk Ơ

2

Xã Bù Gia Mập

 

500

 

 

Công trình khởi công mới

 

500

 

1

Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã Bù Gia Mập

4257/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

500

UBND xã Bù Gia Mập

Ghi chú: Giao UBND các huyện thông báo kế hoạch vốn đến từng xã là chủ đầu tư

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

 

 

2.885.583

2.148.032

-

210.000

137.462

478.194

389.764

393.983

 

A

Nguồn giao đầu năm 2016

 

 

 

2.830.797

2.103.860

-

210.000

137.462

478.194

389.764

322.658

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

971.059

825.462

-

210.000

137.462

352.336

268.836

194.400

 

a

Dán dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

651.059

505.462

-

210.000

137.462

352.336

268.836

164.400

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

149.940

115.000

-

-

-

36.700

23.700

49.074

 

1

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản

H.Hớn Quản

2015- 2019

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

50.000

 

 

 

9.600

9.600

23.074

UBND huyện Hớn Quản

2

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp

H.Bù Đốp

2015- 2017

2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

49.909

40.000

 

 

 

12.500

9.500

15.000

UBND huyện Bù Bốp

3

Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập

H.Bù Gia Mập

2014- 2016

3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

36.808

25.000

 

 

 

14.600

4.600

11.000

UBND huyện Bù Gia Mập

 

Dự án nhóm B

 

 

 

501.119

390.462

 

210.000

137.462

315.636

245.136

115.326

 

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp

H.Bù Gia Mập- H.Bù Đốp

2014- 2016

1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

363.657

253.000

 

 

 

151.900

113.400

109.600

Sở GTVT

2

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

H.Bù Đăng

2012- 2016

482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010

137.462

137.462

1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014

210.000

137.462

163.736

131.736

5.726

Sở NN&PTNT

b

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

320.000

320.000

-

-

-

-

-

30.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

320.000

320.000

-

-

-

-

-

30.000

 

1

Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực tráng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

Bù Đăng

2016- 2020

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

150.000

150.000

 

 

 

 

 

15.000

Sở VH-TT&DL

2

Dự án đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh

Lộc Ninh

2016- 2020

2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

170.000

170.000

 

 

 

 

 

15.000

UBND huyện Lộc Ninh

II

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

193.972

155.600

-

-

-

26.334

25.404

29.500

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

43.972

35.600

-

-

-

26.334

25.404

10.196

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

43.972

35.600

-

-

-

26.334

25.404

10.196

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

Đồng Phú

2011- 2016

2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010

43.972

35.600

 

 

 

26.334

25.404

10.196

Sở NN&PTNT

b

Dự án khi công mới trong năm 2016

 

 

 

150.000

120.000

-

-

-

-

-

19.304

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

150.000

120.000

-

-

-

-

-

19.304

 

 

D án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

Lộc Ninh

2016- 2020

2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

150.000

120.000

 

 

 

 

 

19.304

Ban QL KKT

III

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

295.000

295.000

-

-

-

-

-

10.000

 

 

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

295.000

295.000

-

-

-

-

-

10.000

 

 

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

H.Bù Gia Mập

2016- 2020

 

295.000

295.000

 

 

 

 

 

10.000

 

IV

Chương trình mục tiêu cp điện nông thôn miền núi và hải đảo

 

 

 

676.725

575.216

-

 

-

19.000

15.000

15.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

676.725

575.216

-

-

-

19.000

15.000

15.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

676.725

575.216

-

-

-

19.000

15.000

15.000

 

1

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

Toàn tỉnh

2013- 2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

 

 

 

19.000

15.000

15.000

Sở Công thương

V

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu

 

 

 

145.033

51.000

-

-

-

30.000

30.000

21.000

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

145.033

51.000

-

-

-

30.000

30.000

21.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

145.033

51.000

-

-

-

30.000

30.000

21.000

 

1

Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017

H.Lộc Ninh

2013- 2017

2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012

145.033

51.000

 

 

 

30.000

30.000

21.000

Ban QL KKT

VI

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020

 

 

 

15.693

9.500

-

-

-

6.000

6.000

3.500

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

15.693

9.500

 

-

-

6.000

6.000

3.500

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

15.693

9.500

 

-

-

6.000

6.000

3.500

 

 

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập

H.Bù Gia Mập

2015- 2016

2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

15.693

9.500

 

 

 

6.000

6.000

3.500

UBND huyện Bù Gia Mập

VII

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

68.853

55.082

-

-

-

28.524

28.524

26.558

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

68.853

55.082

-

-

-

28.524

28.524

26.558

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

68.853

55.082

-

-

-

28.524

28.524

26.558

 

1

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo

H.Bù Đăng

2012- 2016

2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011

68.853

55.082

 

 

 

28.524

28.524

26.558

Sở VH-TT&DL

VIII

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

140.528

137.000

-

-

-

16.000

16.000

21.000

 

 

Quản lý bảo vệ biên giới

 

 

 

140.528

137.000

-

-

-

16.000

16.000

21.000

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

30.528

27.000

-

-

-

16.000

16.000

11.000

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiên- Tà Nốt

H.Lộc Ninh

2015- 2017

2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

30.528

27.000

 

 

 

16.000

16.000

11.000

Bộ CHBĐBP

b

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

110.000

110.000

-

-

-

-

-

10.000

 

1

Xây dựng đường nhựa vào Đồn biên phòng Thanh Hòa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập.

Bù Gia Mập

2016- 2020

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

110.000

110.000

 

 

 

 

 

10.000

Bộ CHBĐBP

IX

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

 

 

323.934

-

-

-

-

-

-

1.700

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

323.934

-

-

-

-

-

-

1.700

 

 

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

 

2011- 2015

2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

323.934

 

 

 

 

 

 

1.700

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

B

Nguồn bổ sung trong năm 2016.

 

 

 

54.786

44.172

-

-

 

-

-

43.460

 

I

Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

11.613

11.613

-

-

-

-

-

11.060

 

 

Đường từ ĐT753 vào khu định canh, định cư ấp Thạch Mảng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú

huyện Đồng Phú

2016- 2017

163/QĐ-UBND ngày 20/01/2016

11.613

11.613

 

 

 

 

 

11.060

UBND huyện Đồng Phú

II

Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

35.773

25.159

-

-

-

-

-

25.000

 

1

Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

Huyện Lộc Ninh

2016- 2017

583/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

3.799

3.799

 

 

 

 

 

3.700

Ban Dân tộc

2

Nâng cấp láng nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng

2016- 2017

584/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

3.360

3.360

 

 

 

 

 

3.300

Ban Dân tộc

3

Đường tù thôn 2 xã Đăk Ơ vào giáp đường tuần tra biên giới (dự án 193; 33 tiểu khu 42 Nông lâm trường Đăk Mai), huyện Bù Gia Mập

Huyện Bù Gia Mập

2016- 2017

582/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

28.614

18.000

 

 

 

 

 

18.000

UBND huyện Bù Gia Mập

III

Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016

 

 

 

7.400

7.400

-

-

-

-

-

7.400

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh

Huyện Lộc Ninh

2016

 

1.500

1500

 

 

 

 

 

1.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Sa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp

2016

 

1.500

1500

 

 

 

 

 

1.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, huyện Bù Gia Mập

Huyện Bù Gia Mập

2016

 

900

900

 

 

 

 

 

900

Sở Nông nghiệp & PTNT

4

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn, huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng

2016

 

1.000

1000

 

 

 

 

 

1.000

Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Sa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã-Phước Sơn, huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng

2016

 

1.000

1000

 

 

 

 

 

1.000

Sở Nông nghiệp & PTNT

6

Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã An Khương, huyện Hớn Quản

Huyện Hớn Quản

2016

 

1.500

1500

 

 

 

 

 

1.500

Sở Nông nghiệp & PTNT

C

Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.865

Có bảng chi tiết kèm theo

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

1

2

3

4

 

Tổng cộng

16.577

Sở NN&PTNT

1

Sửa chữa mặt đập hồ Đồng Xoài, xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú.

451

 

2

Đắp đập dâng (tam) trên suối Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản.

4.973

 

3

Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xã lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập

7

 

4

Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hô NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập.

9

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản

10

 

6

Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

27

 

7

Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng

300

 

8

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp

6.800

 

9

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long

4.000

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

 

295.612

277.284

27.865

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng

 

44.553

37.997

396

 

1

Nhà thi đấu đa năng huyện Bù Đốp

1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012

21.556

20.000

145

UBND huyện Bù Đốp

2

Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước

1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011

22.997

17.997

251

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

II

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007

 

 

 

710

Đầu tư cho các xã thuộc 15 xã biên giới

1

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

391

 

2

Huyện Bù Đốp

 

 

 

254

 

3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

65

 

III

Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách

 

28.000

28.000

1.170

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

28.000

28.000

1.170

 

 

Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập

2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010

28.000

28.000

1.170

UBND huyện Bù Gia Mập

IV

Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

46.588

46.588

1.637

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

46.588

46.588

1.637

 

1.1

Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010

13.228

13.228

258

UBND huyện Bù Đăng

1.2

Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập

638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011

33.360

33.360

1.379

UBND huyện Bù Gia Mập

V

Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách

 

37.103

37.103

990

 

1

Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/10/2010

23.103

23.103

139

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Dự án di dời và ổn định di dân cư tự do trong lâm phần BQL phòng hộ Đồng nai

267/QĐ-UBND ngày 02/10/2010

14.000

14.000

851

UBND huyện Bù Đăng

VI

Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững

 

48.652

48.652

5.627

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

48.652

48.652

5.627

 

1

Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập

2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

44.651

44.651

2

Vườn QG Bù Gia Mập

2

Hỗ trợ vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...)

1590/QĐ-UBND ngày 08/8/2012

4.001

4.001

28

Vườn QG Bù Gia Mập

3

Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015, Vườn quốc gia Bù Gia Mập

 

 

 

5.597

Vườn QG Bù Gia Mập

VII

Hỗ trợ trụ sở xã

 

11.400

8.000

218

 

1

Xây dựng trụ sở Phường Long Phước, thị xã Phước Long

2553/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

6.700

4.700

18

UBND thị xã Phước Long

2

XD trụ sở UBND xã Tân Khai

2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2012

4.700

3.300

200

UBND huyện Hớn Quản

VIII

Chương trình 134

 

-

-

35

 

1

Sửa chữa 2 tuyến đường tại xã Thuận Phú huyện Đồng Phú

 

 

 

35

Ban Dân tộc

IX

Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

 

79.316

70.944

505

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành

 

79.316

70.944

505

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

35.600

455

Sở NN&PTNT

2

Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình Phước

2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002

35.344

35.344

50

Sở NN&PTNT

X

Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015

 

 

 

16.577

Có bảng chi tiết kèm theo

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục các chương trình

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

 

TỔNG CỘNG

59.747

35.240

24.507

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

27.800

12.200

15.600

Có bảng chi tiết kèm theo

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

31.947

23.040

8.907

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2,1

Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

250

-

250

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2,2

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

500

-

500

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2,3

Chương trình 135

31.197

23.040

8.157

Có bảng chi tiết kèm theo

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng  

STT

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

1

2

3

4

 

Tổng cộng

12.200

 

1

Thị xã Đồng Xoài

1.000

 

 

Xã Tân Thành

1.000

UBND xã Tân Thành

2

Thị xã Bình Long

2.000

 

2.1

Xã Thanh Lương

1.000

UBND xã Thanh Lương

2.2

Xã Thanh Phú

1.000

UBND xã Thanh Phú

3

Thị xã Phước Long

1.000

 

 

Xã Long Giang

1.000

UBND xã Long Giang

4

Huyện Đồng Phú

3.100

 

4.1

Xã Thuận Phú

1.100

UBND xã Thuận Phú

4.2

Xã Tân Tiến

1.000

UBND xã Tân Tiến

4.3

Xã Tân Phước

1.000

UBND xã Tân Phước

5

Huyện Chơn Thành

1.000

 

 

Xã Minh Hưng

1.000

UBND xã Minh Hưng

6

Huyện Hớn Quản

1.000

 

 

Xã Thanh Bình

1.000

UBND xã Thanh Bình

7

Huyện Bù Đăng

1.000

 

 

Xã Minh Hưng

1.000

UBND xã Minh Hưng

8

Huyện Lộc Ninh

1.100

 

 

Xã Lộc Hưng

1.100

UBND xã Lộc Hưng

9

Huyện Bù Gia Mập

1.000

 

 

Xã Phú Nghĩa

1.000

UBND xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đã giao tại QĐ 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

15.600

15.600

 

I

Thị xã Đồng Xoài

355

355

 

1

Xã Tân Thành (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Thành

2

Xã Tiến Thành

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tiến Thành

3

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

15

15

Phòng Kinh tế

II

Thị xã Bình Long

355

355

 

1

Xã Thanh Lương (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thanh Lương

2

Xã Thanh Phú (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thanh Phú

3

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

15

15

Phòng Kinh tế

III

Thị xã Phước Long

355

355

 

1

Xã Phước Tín

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phước Tín

2

Xã Long Giang (Dự kiến về đích năm 2016

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Long Giang

3

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

15

15

Phòng Kinh tế

IV

Huyện Bù Gia Mập

1.281

1.281

 

1

Xã Đăk Ơ

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Đăk Ơ

2

Xã Bù Gia Mập

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Bù Gia Mập

3

Xã Phú Nghĩa (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phú Nghĩa

4

Xã Đức Hạnh

185

185

 

4.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

15

15

UBND xã Đức Hạnh

4.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Đức Hạnh

5

Xã Phú Văn

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Phú Văn

6

Xã Đa Kia

326

326

 

6.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

156

156

UBND xã ĐaKia

6.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã ĐaKia

7

Xã Phước Minh

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Phước Minh

8

Xã Bình Thắng

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Bình Thắng

9

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

30

30

Phòng NN&PTNT

V

Huyện Phú Riềng

1.671

1.421

 

1

Xã Long Bình

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Long Bình

2

Xã Bình Tân

97

4

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

97

4

UBND xã Bình Tân

3

Xã Long Hưng

200

170

 

3.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

30

-

UBND xã Long Hưng

3.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Long Hưng

4

Xã Phước Tân

270

270

 

4.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Phước Tân

4.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phước Tân

5

Xã Bù Nho (Dự kiến về đích năm 2016)

279

185

 

5.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

109

15

UBND xã Bù Nho

5.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Bù Nho

6

Xã Long Hà

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Long Hà

7

Xã Long Tân

297

292

 

7.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

127

122

UBND xã Long Tân

7.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Long Tân

8

Xã Phú Trung

28

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

28

-

UBND xã Phú Trung

9

Xã Phú Riềng

270

270

 

9.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Phú Riềng

9.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phú Riềng

11

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

30

30

Phòng NN&PTNT

VI

Huyện Lộc Ninh

1.966

1.395

 

1

Xã Lộc Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Hưng

2

Xã Lộc Hiệp

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Hiệp

3

Xã Lộc Thái

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Thái

4

Xã Lộc Hòa

14

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

14

-

UBND xã Lộc Hòa

5

Xã Lộc An

241

170

 

5.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

71

-

UBND xã Lộc An

5.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc An

6

Xã Lộc Tấn

270

170

 

6.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

-

UBND xã Lộc Tấn

6.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Tấn

7

Xã Lộc Thạnh

16

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

16

-

UBND xã Lộc Thạnh

8

Xã Lộc Thiện

89

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

89

-

UBND xã Lộc Thiện

9

Xã Lộc Thuận

237

170

 

9.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

67

-

UBND xã Lộc Thuận

9.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Thuận

10

Xã Lộc Quang

12

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

12

-

UBND xã Lộc Quang

11

Xã Lộc Phú

178

170

 

10.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

8

-

UBND xã Lộc Phú

10.7

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Phú

12

Xã Lộc Thành

100

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

-

UBND xã Lộc Thành

13

Xã Lộc Điền

194

170

 

13.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

24

-

UBND xã Lộc Điền

13.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Lộc Điền

14

Xã Lộc Thịnh

41

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

41

-

UBND xã Lộc Thịnh

15

Xã Lộc Khánh

29

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

29

-

UBND xã Lộc Khánh

16

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

35

35

Phòng NN&PTNT

VII

Huyện Bù Đốp

1.180

1.045

 

1

Xã Tân Thành

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Thành

2

Xã Thiện Hưng

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thiện Hưng

3

Xã Tân Tiến

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Tiến

4

Xã Phước Thiện

255

170

 

4.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

85

-

UBND xã Phước Thiện

4.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phước Thiện

5

Xã Thanh Hòa

220

170

 

5.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

50

-

UBND xã Thanh Hòa

5.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thanh Hòa

6

Xã Hưng Phước

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Hưng Phước

7

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

25

25

Phòng NN&PTNT

VII

Huyện Hớn Quản

2.226

2.411

 

1

Xã An Khương

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã An Khương

2

Xã Thanh Bình (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thanh Bình

3

Xã Thanh An

100

185

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

185

UBND xã Thanh An

4

Xã An Phú

89

23

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

89

23

UBND xã An Phú

5

Xã Tân Lợi

297

233

 

5.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

127

63

UBND xã Tân Lợi

5.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Lợi

6

Xã Tân Hưng

100

274

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

274

UBND xã Tân Hưng

7

Xã Minh Đức

90

61

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

90

61

UBND xã Minh Đức

8

Xã Minh Tâm

100

135

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

135

UBND xã Minh Tâm

9

Xã Phước An

270

302

 

9.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

132

UBND xã Phước An

9.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Phước An

10

Xã Tân Khai

100

176

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

176

UBND xã Tân Khai

11

Xã Đồng Nơ

249

176

 

11.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

79

6

UBND xã

11.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã

12

Xã Tân Hiệp

270

306

 

12.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

136

UBND xã Tân Hiệp

12.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Hiệp

13

Xã Tân Quan

191

170

 

13.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

21

-

UBND xã Tân Quan

13.1

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Quan

14

Chí phí quản lý ban chỉ đạo

30

30

 

IX

Huyện Đồng Phú

1.571

1.179

 

1

Xã Tân Phước

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Phước

2

Xã Thuận Phú (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thuận Phú

3

Xã Thuận Lợi

100

100

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

100

UBND xã Thuận Lợi

4

Xã Đồng Tâm

100

65

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

65

UBND xã Đồng Tâm

5

Xã Tân Hưng

100

65

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

65

UBND xã Tân Hưng

6

Xã Tân Lợi

272

170

 

6.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

102

-

UBND xã Tân Lợi

6.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Lợi

7

Xã Tân Hòa

100

74

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

74

UBND xã Tân Hòa

8

Xã Đồng Tiến

272

170

 

8.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

102

-

UBND xã Đồng Tiến

8.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Đồng Tiến

9

Xã Tân Tiến (Dự kiến về đích năm 2016)

261

170

 

9.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

91

-

UBND xã Tân Tiến

9.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Tân Tiến

10

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

25

25

Phòng NN&PTNT

X

Huyện Bù Đăng

2.912

3.569

 

1

Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Minh Hưng

2

Xã Đức Liễu

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Đức Liễu

3

Xã Đường 10

150

150

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

150

UBND xã Đường 10

4

Xã Đăk Nhau

150

150

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

150

UBND xã Đak Nhau

5

Xã Phú Sơn

150

180

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

180

UBND xã Phú Sơn

6

Xã Thọ Sơn

250

170

 

6.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

80

-

UBND xã Thọ Sơn

6.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thọ Sơn

7

Xã Bình Minh

320

551

 

7.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

381

UBND xã Bình Minh

7.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Bình Minh

8

Xã Bom Bo

320

398

 

8.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

228

UBND xã Bom Bo

8.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Bom Bo

9

Xã Đoàn Kết

106

97

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

106

97

UBND xã Đoàn Kết

10

Xã Đồng Nai

306

286

 

10.1

Thanh toán chí phí lập quy hoạch

136

116

UBND xã Đồng Nai

10.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Đồng Nai

11

Xã Thống Nhất

320

633

 

11.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

463

UBND xã Thống Nhất

11.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Thống Nhất

12

Xã Đăng Hà

150

150

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

150

UBND xã Đăng Hà

13

Xã Phước Sơn

150

165

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

150

165

UBND xã Phước Sơn

14

Xã Nghĩa Trung

170

269

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

 

99

UBND xã Nghĩa Trung

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Nghĩa Trung

15

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

30

30

Phòng NN&PTNT

XI

Huyện Chơn Thành

1.029

535

 

1

Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)

170

170

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Minh Hưng

2

Xã Thành Tâm

100

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

100

-

UBND xã Thành Tâm

3

Xã Minh Lập

270

170

 

3.1

Thanh toán, chi phí lập quy hoạch

100

-

UBND xã Minh Lập

3.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Minh Lập

4

Xã Quang Minh

10

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

10

-

UBND xã Quang Minh

5

Xã Minh Long

284

170

 

5.1

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

114

-

UBND xã Minh Long

5.2

Hỗ trợ phát triển sản xuất

170

170

UBND xã Minh Long

5.3

Xã Nha Bích

115

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

115

-

UBND xã Nha Bích

7

Xã Minh Thắng

54

-

 

 

Thanh toán chi phí lập quy hoạch

54

-

UBND xã Minh Thắng

8

Chi phí quản lý ban chỉ đạo

25

25

Phòng NN&PTNT

XII

Sở Nội vụ

-

1.000

 

1

Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016

 

1.000

Sở Nội vụ

XIII

Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo tỉnh)

699

699

 

1

Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền

549

549

Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh

2

Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh

150

150

Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh

* Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình dự án

Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG:

23.040

23.040

 

 

I

HUYỆN BÙ GIA MẬP

3.177

2.400

 

 

1

Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)

1.296

1.000

 

 

 

XD 08 phòng học trường Tiểu học Trương Định xã Đăk Ơ

1.296

1.000

UBND xã Đăk Ơ

 

2

Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)

981

-

 

 

 

XD cống thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập

981

-

UBND xã Bù Gia Mập

Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016

3

Xã Bình Thắng

180

200

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng.

180

200

UBND xã Bình Thắng

 

4

Xã Đức Hạnh

180

400

 

 

 

XD 01 phòng học Mẫu giáo thôn Bù Kroai xã Đức Hạnh

180

200

UBND xã Đức Hạnh

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn Sơn Trung

-

200

UBND xã Đức Hạnh

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

5

Xã Phú Văn

180

400

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Khâu, xã Phú Văn

180

200

UBND xã Phú Văn

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Son 2, xã Phú Văn

-

200

UBND xã Phú Văn

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

6

Xã Phước Minh

360

400

 

-

 

Sửa chữa nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Giai, xã Phước Minh

180

200

UBND xã Phước Minh

 

 

XD 02 phòng học trường tiểu học Lê Lợi thôn Bù Tam, xã Phước Minh

180

200

UBND xã Phước Minh

 

II

HUYỆN PHÚ RIỀNG

720

1.200

 

 

1

Xã Phú Riềng

180

200

 

 

 

XD đường GTNT thôn Phú Bình, xã Phú Riềng

180

200

UBND xã Phú Riềng

 

2

Xã Long Tân

180

200

 

 

 

XD đường điện THT thôn 6 xã Long Tân

180

200

UBND xã Long Tân

 

3

Xã Phú Trung

180

200

 

 

 

XD đường điện THT vào khu Suối Rạc thôn Phú Tiến, xã Phú Trung

180

200

UBND xã Phú Trung

 

4

Xã Long Hà

180

600

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa đường GTNT thôn Bù Ka 1, xã Long Hà

180

200

UBND xã Long Hà

 

 

XD đường sỏi đỏ thôn Phu Mang 1, xã Long Hà

-

200

UBND xã Long Hà

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

 

Sửa chữa nhà văn hóa cộng đồng thôn Phu Mang 2, xã Long Hà

-

200

UBND xã Long Hà

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

III

HUYỆN HỚN QUẢN

1.719

1.839

 

 

1

Xã An Khương (xã ĐBKK)

999

1.000

 

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản

795

795

UBND xã An Khương

 

 

Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản

204

205

UBND xã An Khương

 

2

Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả )

180

200

 

 

 

TTKL hoàn thành sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Sóc Ứng - Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 380m

180

200

UBND xã Tân Hưng

 

3

Xã Thanh An

180

180

 

 

 

TTKL hoàn thành nâng cấp đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 396m (tuyến 2)

180

180

UBND xã Thanh An

Thôn hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT

4

Xã Phước An

360

459

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp 23 Lớn nối dài, xã Phước An, dài 300m

84

59

UBND xã Phước An

Thôn hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT

 

Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài, xã Phước An, dài 300m

84

59

UBND xã Phước An

 

 

XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài ấp Sóc Lớn

192

141

UBND xã Phước An

 

 

XD đường bê tông ấp Tổng Cui Lớn

-

200

UBND xã Phước An

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

IV

HUYỆN LỘC NINH

6.822

4.208

 

 

1

Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)

1.044

1.000

 

 

 

TTKL hoàn thành 02 phòng học Trường Mẫu giáo Lộc Quang

550

543

UBND xã Lộc Quang

 

 

Đường dây trung hạ thế và TBA ấp Tam Nguyên, xã Lộc Quang

494

457

UBND xã Lộc Quang

 

2

Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới)

1.107

1.000

 

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê, xã Lộc Thành

235

146

UBND xã Lộc Thành

 

 

XD đường nhựa ấp Tân Bình 2 đi Tà Tê 2 xã Lộc Thành.

872

854

UBND xã Lộc Thành

 

3

Xã Lộc Tấn (xã Biên giới)

846

282

 

 

 

TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT ấp Thạnh Đông + Thạnh Tây + Bù Núi, xã Lộc Tấn

300

282

UBND xã Lộc Tấn

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT liên ấp Cây Chặt+Bù Núi A, Bù Núi B + Thạnh Tây xã Lộc Tấn

115

-

UBND xã Lộc Tấn

 

 

XD đường Bù Núi đi 32 hộ nông trang Phong Phú, xã Lộc Tấn

431

-

UBND xã Lộc Tấn

 

 

Nâng cấp sửa chữa đường ấp Bù Núi B

-

-

 

Hiện chỉ công nhận 1 thôn Bù Núi B được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

4

Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)

666

473

 

Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016

 

TTKL hoàn thành đường Sóc Me, ấp Hưng Thịnh, xã Lộc Thịnh

250

246

UBND xã Lộc Thịnh

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Hưng Thịnh đi ấp Đồng Tâm xã Lộc Thịnh

240

227

UBND xã Lộc Thịnh

 

 

XD đường chợ ấp ấp Hưng Thủy đi cầu Cây Sung, xã Lộc Thịnh

176

-

UBND xã Lộc Thịnh

 

5

Xã Lộc An (xã Biên giới)

711

-

 

Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016

 

TTKL hoàn thành cống ấp 2, cống tổ 1, tổ 3 ấp 3, sửa chữa đường tổ 2 ấp 4 và tổ 1, tổ 4 ấp K54 xã Lộc An

361

-

UBND xã Lộc An

 

 

TTKL hoàn thành đường giao thông tổ 2, tổ 2, tổ 4 ấp 9 xã Lộc An

350

-

UBND xã Lộc An

 

6

Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)

666

260

 

Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016

 

TTKL hoàn thành đường GTNT tổ 2 đi tổ 4 và tổ 3 đi tổ 4 ấp Thạnh Biên xã Lộc Thạnh

350

260

UBND xã Lộc Thạnh

 

 

Đường dậy trung hạ thế và TBA ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh

316

-

UBND xã Lộc Thạnh

 

 

Nâng cấp sửa chữa đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc Phú

180

200

UBND xã Lộc Phú

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

2.439

2.400

 

 

1

Xã Đak Nhau và Xã Đường 10 (xã ĐBKK)

2.259

2.000

 

 

 

Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường liên xã Đường 10 - Đak Nhau, huyện Bù Đăng

2.259

2.000

UBND huyện Bù Đăng

 

2

Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân)

180

200

 

 

 

Sửa chữa đường giao thông thôn Sơn Tân xã Phú Sơn

180

200

UBND xã Phú Sơn

 

3

Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK)

-

200

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn 10, xã Thống Nhất

-

200

UBND xã Thống Nhất

Thôn mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

VI

HUYỆN BÙ ĐỐP

4.752

4.938

 

 

1

Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)

1.008

1.000

 

 

 

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT ấp Tân Hưng - Điện Ảnh, xã Phước Thiện

1.008

1.000

UBND xã Phước Thiện

 

2

Xã Thanh Hòa

783

452

 

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT ấp 1, ấp 2, xã Thanh Hòa

783

452

UBND xã Thanh Hòa

Hiện chỉ công nhận 2 ấp, ấp 1 và ấp 2 được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

3

Xã Hưng Phước (Xã Biên giới)

729

1.129

 

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Cầu Khỉ ấp 4 xã Hưng Phước

729

729

UBND xã Hưng Phước

 

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước

-

200

UBND xã Hưng Phước

Hiện chỉ công nhận 2 ấp (ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Tam, xã Hưng Phước

-

200

UBND xã Hưng Phước

 

4

Xã Tân Tiến (Xã Biên giới)

765

965

 

 

 

TTKL hoàn thành đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

765

765

UBND xã Tân Tiến

 

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến

-

200

UBND xã Tân Tiến

Hiện chỉ công nhận 1 ấp Sóc Nê được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

5

Xã Thiện Hưng (Xã Biên giới)

792

992

 

 

 

TTKL hoàn thành đường nhựa liên thôn thôn 1, thôn 2, thôn 4 xã Thiện Hưng

792

792

UBND xã Thiện Hưng

 

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng

-

200

UBND xã Thiện Hưng

Hiện chỉ công nhận 1 ấp Thiện Cư được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

6

Xã Tân Thành (Xã Biên giới)

675

400

 

Xã hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016

 

TTKL đường GTNT ấp Tân Định, xã Tân Thành

675

400

UBND xã Tân Thành

 

VII

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

2.871

2.200

 

 

1

Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)

1.098

1.000

 

 

 

TTKL hoàn thành sửa chữa tuyến đường liên xã Tân Phước - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

470

448

Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú

 

 

Sửa chữa đường GTNT đoạn tiếp giáp ấp 1 sang ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

628

552

UBND xã Đồng Tâm

 

2

Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)

1.053

1.000

 

 

 

TTKL đường điện THT và TBA khu định canh, định cư Chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi

550

500

UBND xã Tân Lợi

 

 

Láng nhựa đường Trung tâm hành chính xã, từ ngã ba Đồng Bia đến cổng trường Mầm non Tân Lợi, xã Tân Lợi

503

500

UBND xã Tân Lợi

 

3

Xã Tân Hòa

180

-

 

 

 

Sửa chữa đường giao thông ấp Đồng Tâm, xã Tân Hòa

180

 

UBND xã Tân Hòa

Ấp Đồng Tâm đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

4

Xã Tân Hưng

180

-

 

 

 

Sửa chữa đường giao thông ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng

180

 

UBND xã Tân Hưng

Ấp Suối Nhung đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

3

Xã Tân Phước

360

200

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn và Ấp Nam Đô, xã Tân Phước

360

-

UBND xã Tân Phước

Ấp Nam Đô đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ- UBDT ngày 29/02/2016

 

Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn, xã Tân Phước

-

200

UBND xã Tân Phước

Hiện chỉ công nhận 1 ấp Lam Sơn được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016

VIII

THỊ XÃ BÌNH LONG

180

200

 

 

1

Xã Thanh Lương

180

200

 

 

 

Sửa chữa đường giao thông ấp Cần Lê, xã Thanh Lương

180

-

UBND xã Thanh Lương

 

 

Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Cần Lê

 

200

UBND xã Thanh Lương

 

IX

HUYỆN CHƠN THÀNH

180

200

 

 

1

Xã Quang Minh

180

200

UBND xã Quang Minh

 

 

Sửa chữa đường giao thông ấp Bàu Teng, xã Quang Minh

180

-

 

 

 

Sa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bàu Teng, xã Quang Minh

-

200

 

 

X

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

180

200

 

 

1

Xã Long Giang

180

200

 

 

 

Sửa chữa đường giao thông thôn 7, xã Sơn Giang

180

200

UBND xã Long Giang

 

XI

PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG

-

3.255

 

Giao Sở KH&ĐT phối với Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của TW

Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã và các đơn vị được giao làm Chủ đầu tư.

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC XÃ NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình dự án

Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG:

8.157

8.157

 

 

A

DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT

6.705

4.300

 

 

I

Huyện Bù Gia Mập

765

650

 

 

1

Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)

270

300

 

 

2

Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)

270

-

UBND xã Bù Gia Mập

 

3

Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK thôn 9)

45

50

UBND xã Bình Thắng

 

4

Xã Đức Hạnh (2 thôn ĐBKK thôn Bù Kroai, Sơn Trung)

45

100

UBND xã Đức Hạnh

 

5

Xã Phú Văn (2 thôn ĐBKK thôn Đak Khâu, Đak Son 2)

45

100

UBND xã Phú Văn

 

6

Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK, thôn Bình Giai và thôn Bù Tam)

90

100

UBND xã Phước Minh

 

II

Huyện Phú Riềng

180

300

 

 

1

Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Bình)

45

50

UBND xã Phú Riềng

 

2

Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK, thôn 6)

45

50

UBND xã Long Tân

 

3

Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Tiến)

45

50

 

 

4

Xã Long Hà (3 thôn ĐBKK, thôn Bù Ka 1; Phu Mang 1, Phu Mang 2)

45

150

UBND xã Long Hà

 

III

Huyện Hớn Quản

450

450

 

 

1

Xã An Khương (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã An Khương

 

2

Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả)

45

50

UBND xã Tân Hưng

 

3

Xã Thanh An (01 thôn ĐBKK, thôn Phùm Lu)

45

-

UBND xã Thanh An

 

4

Xã Phước An (2 ấp ĐBKK, ấp Tổng Cui Nhỏ; Tổng Cui Lớn)

90

100

UBND xã Phước An

 

IV

Huyện Lộc Ninh

2.250

800

 

 

1

Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Lộc Quang

 

2

Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới)

270

300

UBND xã Lộc Thành

 

3

Xã Lộc Tấn (ấp ĐBKK Bù Núi B)

270

50

UBND xã Lộc Tấn

 

4

Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)

270

-

UBND xã Lộc Thịnh

 

5

Xã Lộc An (xã Biên giới)

270

-

UBND xã Lộc An

 

6

Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)

270

-

UBND xã Lộc Thạnh

 

7

Xã Lộc Thiện (xã Biên giới)

270

-

UBND xã Lộc Thiện

 

8

Xã Lộc Hòa (xã Biên giới)

270

-

UBND xã Lộc Hòa

 

9

Xã Lộc Khánh (2 ấp ĐBKK, ấp Ba Ven và ấp Chà Đôn)

45

100

UBND xã Lộc Khánh

 

10

Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh)

45

50

UBND xã Lộc Phú

 

V

Huyện Bù Đăng

585

700

 

 

1

Xã Đak Nhau (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Đăk Nhau

 

2

Xã Đường 10 (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Đường 10

 

3

Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân)

45

50

UBND xã Phú Sơn

 

4

Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK thôn 10)

-

50

UBND xã Thống Nhất

 

VI

Huyện Bù Đốp

1.620

600

 

 

1

Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Phước Thiện

 

2

Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐKK; ấp 1 và ấp 2)

270

100

UBND xã Thanh Hòa

 

3

Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam)

270

100

UBND xã Hưng Phước

 

4

Xã Tân Tiến (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Nê)

270

50

UBND xã Tân Tiến

 

5

Xã Thiện Hưng (1 ấp ĐBKK ấp Thiện Cư)

270

50

UBND xã Thiện Hưng

 

6

Xã Tân Thành (Xã Biên Giới)

270

-

UBND xã Tân Thành

 

VII

Huyện Đồng Phú

720

650

 

 

1

Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Đồng Tâm

 

2

Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)

270

300

UBND xã Tân Lợi

 

3

Xã Tân Hòa (01 ấp ĐBKK, ấp Đồng Tân)

45

-

UBND xã Tân Hòa

 

4

Xã Tân Hưng (01 ấp ĐBKK, ấp Suối Nhung)

45

-

UBND xã Tân Hưng

 

5

Xã Tân Phước (1 ấp ĐBKK, ấp Lam Sơn)

90

50

UBND xã Tân Phước

 

VIII

Thị xã Bình Long

45

50

 

 

1

Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK, ấp Cần Lê)

45

50

UBND xã Thanh Lương

 

IX

Huyện Chơn Thành

45

50

 

 

1

Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK, ấp Bàu Teng)

45

50

UBND xã Quang Minh

 

X

Thị xã Phước Long

45

50

 

 

1

Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK, thôn 7)

45

50

UBND xã Long Giang

 

B

DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG SAU ĐẦU TƯ

1.452

1.452

 

 

 

Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản

1.452

1.452

UBND xã An Khương

 

 

DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG CÁN BỘ CƠ SỞ (09 xã ĐBKK và 32 thông, bản ĐBKK)

-

1.020

Ban Dân tộc tỉnh tổ chức thực hiện

 

D

PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG

-

1.385

 

Giao Sở KH&ĐT phối hợp Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của trung ương

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã làm chủ đầu tư triển khai thực hiện

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh năm 2016

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

44.000

 

 

I

Thị xã Đồng Xoài

3.500

 

 

1

Xã Tân Thành

3.500

UBND xã Tân Thành

 

II

Thị xã Bình Long

7.500

 

 

1

Xã Thanh Lương

4.000

UBND xã Thanh Lương

 

1

Xã Thanh Phú

3.500

UBND xã Thanh Phú

 

III

Thị xã Phước Long

3.500

 

 

1

Xã Long Giang

3.500

UBND xã Long Giang

 

IV

Huyện Đồng Phú

7.000

 

 

1

Xã Thuận Phú

3.500

UBND xã Thuận Phú

 

1

Xã Tân Tiến

3.500

UBND xã Tân Tiến

 

V

Huyện Chơn Thành

3.500

 

 

1

Xã Minh Hưng

3.500

UBND xã Minh Hưng

 

VI

Huyện Hớn Quản

4.000

 

 

1

Xã Thanh Bình

4.000

UBND xã Thanh Bình

 

VII

Huyện Bù Đăng

3.500

 

 

1

Xã Minh Hưng

3.500

UBND xã Minh Hưng

 

VIII

Huyện Lộc Ninh

3.500

 

 

1

Xã Lộc Hưng

3.500

UBND xã Lộc Hưng

 

IX

Huyện Bù Gia Mập

3.500

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

3.500

UBND xã Phú Nghĩa

 

X

Huyện Phú Riềng

4.500

 

 

1

Xã Bù Nho

4.500

UBND xã Bù Nho

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án đến từng xã