cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu văn bản: 02/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 22-04-2016
  • Ngày có hiệu lực: 18-04-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 981 ngày (2 năm 8 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2018, Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2016/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 22 tháng 04 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị đnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 29/3/2016 về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND-KTNS ngày 04/4/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với tổng diện tích 11.325,191 ha (có danh mục các dự án kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn ph
òng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND,
UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích cn thu hồi (ha)

Loại đất thu hi (*)

Địa điểm thực hiện

I

Thxã Đồng Xoài

128,945

 

 

1

Phân lô đất ở (Dự án đường quy hoạch số 30)

6,150

CLN

Phường Tân Bình

2

Đường số 5

0,220

CLN, ODT

Phường Tân Bình

3

Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1

0,239

PNK

Phường Tân Bình

4

Công viên văn hóa tỉnh

34,900

CLN, ODT, LUA

Phường Tân Bình

5

Đường số 3

1,071

ODT

Phường Tân Đồng

6

Trụ slàm việc một số Phòng thuộc Công an tnh

12,000

DGD

Phường Tân Phú

7

Di dời trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và MT

3,000

DGD

Phường Tân Phú

8

Đường Trần Hưng Đạo ni dài

4,380

CHN, CLN

Phường Tân Phú

9

Phân lô hai bên đường Trần Hưng Đạo nối dài

3,410

CLN

Phường Tân Phú

10

Xây dựng hai tuyến đường quy hoạch thuộc khu dân cư phía Bắc trung tâm tỉnh lỵ

1,367

CLN

Phường Tân Phú

11

Khu du lịch Hồ Suối Cam (khu du thuyền)

4,703

CHN, CKN, ODT

Phường Tân Phú

12

Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

0,300

CLN

Phường Tân Phú

13

Mở rộng khuôn viên và đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền tnh

0,110

ODT

Phường Tân Thiện

14

Mrộng trường tiểu học Tân Thiện

0,211

CLN, ODT

Phường Tân Thiện

15

Đường số 1

4,440

CHN, CLN, ODT

Phường Tân Thiện

16

Trường THCS chất lượng cao

4,000

CLN

Phường Tân Thiện

17

Trường tiểu học khu phố Phước Tân

1,500

ODT

Phường Tân Thiện

18

Mở rng trường mầm non Hoa Huệ

0,462

CLN

Phường Tân Xuân

19

Mở rộng trường tiểu học Tân Xuân C

0,127

CLN, ODT

Phường Tân Xuân

20

Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công nghiệp Đồng Xoài

0,100

CLN

Xã Tiến Thành

21

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II

18,829

CLN

Xã Tân Thành

22

Mở rộng nhà văn hóa p 2

0,100

CLN

Xã Tân Thành

23

Mở rng nhà văn hóa ấp 7

0,150

CLN

Xã Tân Thành

24

Mở rộng nhà văn hóa p 8

0,500

CLN

Xã Tân Thành

25

Mrộng trường mầm non Hoa Lan và tiu học Tiến Hưng B

0,300

CLN

Xã Tiến Hưng

26

Nhà ở xã hội

9,300

CLN, SKC

Xã Tiến Hưng

27

Đường trục chính khu công nghiệp Đồng Xoài III

0,110

CLN

Xã Tiến Hưng

28

Nhà văn hóa ấp 1B

0,106

CLN

Xã Tiến Thành

29

Mrộng trường THCS Tiến Thành

1,200

CLN

Xã Tiến Thành

30

Trung tâm giám định y khoa - pháp y

0,400

CLN

Xã Tiến Thành

31

Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

0,260

ONT

Xã Tiến Thành

32

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,000

CLN

Xã Tân Thành, Tiến Hưng

II

Th xã Bình Long

173,998

 

 

1

Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m)

1,708

CHN, CLN, ODT

Phường An Lộc

2

Đường Trần Phú nối dài (360m)

0,752

CLN, ODT

Phường An Lộc

3

Đường Bùi ThXuân (mở rộng)

0,356

ODT, CHN

Phường An Lộc

4

Phân lô dân cư đường Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Văn Trỗi

0,810

CLN

Phường An Lộc

5

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

0,630

CLN

Phường An Lộc

6

Cải to ch Bình Long

1,700

ODT, TMD

Phường An Lộc

7

Cm công nghip Hưng Chiến

10,000

CLN

Phường Hưng Chiến

8

Trường mm non (khu dân cư trường chuyên)

1,092

CLN

Phường Hưng Chiến

9

Trsở khu phố Xa Cam 1

0,148

CLN

Phường Hưng Chiến

10

Đường Phan Bội Châu ni dài (2500m)

1,793

CHN, CLN, ODT

Phường Hưng Chiến

11

Khu đô thmới Nam An Lộc

55,510

CLN

Phường Hưng Chiến

12

Mở rng Trường Tiểu học Thanh Bình

1,500

CLN

Phường Hưng Chiến

13

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

85,460

CLN

Phường Hưng Chiến

14

Kênh thoát nước suối Cầu Trắng

0,100

LUK

Phường Hưng Chiến, Phú Đức

15

Đường ngã ba Miễu chúa - cu Phú Hòa 1

0,781

CLN

Phường Phú Đức

16

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

7,980

CLN

Phường Phú Đức

17

Đường tổ 3 - tổ 4 (3000m)

1,800

CHN, CLN

Xã Thanh Lương

18

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,380

CHN, CLN

Xã Thanh Lương, An Phú, Minh Tâm

19

Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B

0,300

CLN

Xã Thanh Phú

20

Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

1,200

CLN

Xã Thanh Phú

III

Thị xã Phước Long

149,972

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục th thao (trong khu trung tâm hành chính mới)

3,210

TSC

Phường Long Phước

2

Phòng khám đa khoa (trong khu trung tâm hành chính mới)

0,200

TSC

Phường Long Phước

3

Mở rộng Trường TH Trương Vĩnh Ký

0,490

TSC

Phường Long Phước

4

Hi trường khu phố Long Điền 1, 2

0,028

ODT

Phường Long Phước

5

Khu Công viên cây xanh - Hồ nước (trong khu trung tâm hành chính mới)

6,160

TSC

Phường Long Phước

6

Ban CHQS th xã (nhn bàn giao Trụ sở Thị ủy)

0,509

TSC

Phường Long Thủy

7

Công an phường Long Thủy

0,069

TSC

Phường Long Thủy

8

Gia cố hạ lưu hệ thng thoát nước đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng HLong Thủy

0,500

CLN

Phường Long Thủy

9

Đường D10 (Đăk Sol ni dài)

2,590

CLN, ODT

Phường Long Thủy

10

Quy hoch mới trường Mu giáo Phước Bình

1,010

NTD

Phường Phước Bình

11

Hội trường khu phố 1

0,060

CLN

Phường Phước Bình

12

Hội trường khu ph 2

0,180

DGD

Phường Phước Bình

13

Hội trường và khu thể dục thể thao khu phPhước Sơn

0,150

 

Phường Phước Bình

14

Hội trường khu phố 3

0,015

ODT

Phường Phước Bình

15

Trụ sở công an phường Sơn Giang

0,200

TSC

Phường Sơn Giang

16

Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến trường TH Long Giang)

0,630

CLN

Phường Sơn Giang

17

Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyn Thị

5,000

CLN

Phường Sơn Giang

18

Hội trường khu phố Bình Giang 1

0,060

DTT

Phường Sơn Giang

19

Hội trường khu phố Bình Giang 2

0,100

TSC

Phường Sơn Giang

20

Thao trường huấn luyn (thủy điện Thác Mơ)

25,000

CLN

Phường Thác Mơ

21

Trường mầm non Thác Mơ (Nhận bàn giao từ trường dân tộc nội trú Phước Long)

1,078

DGD

Phường Thác Mơ

22

Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)

0,080

CLN

Phường Thác Mơ

23

Đường ống dẫn nước đưng Lê Quý Đôn

0,480

CLN

Phường Thác Mơ

24

Trung tâm hành hương Thác Mơ

2,800

CLN

Phường Thác Mơ

25

UBND phường Thác Mơ (Nhận bàn giao đất trụ sở kho bc Phước Long)

0,067

TSC

Phường Thác Mơ

26

Khu căn cứ quân sự tại xã Long Giang

30,000

CLN

Xã Long Giang

27

Đường liên thôn Nhơn Hòa 1 đi thôn Nhơn Hòa 2

1,851

CLN

Xã Long Giang

28

Đường liên thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn 7

2,244

CLN

Xã Long Giang

29

Đường thôn 7 đi An Lương

0,830

LUC, CLN, NTD

Xã Long Giang

30

Xây dựng vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Nhơn Hòa 1 (từ ĐT 741 đến trường tiểu học Long Giang)

0,720

CLN

Xã Long Giang

31

Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy

0,912

CLN

Xã Long Giang

32

Bãi rác thị xã Phước Long

10,680

CLN

Xã Long Giang

33

Căn cứ hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ (thủy điện Thác Mơ)

30,400

CLN

Xã Phước Tín

34

Nâng cấp, mrộng đường ĐT 759

17,450

CLN, ONT, DGD, TON

Xã Phước Tín

35

ChPhước Tín

0,120

CLN, ONT

Xã Phước Tín

36

Trung tâm hành chính xã Phước Tín

4,000

CLN, ONT

Xã Phước Tín

37

Hội trường thôn Phước Thiện

0,050

CLN

Xã Phước Tín

38

Hi trường thôn Phước Quả

0,050

CLN

Xã Phước Tín

IV

Huyn Đồng Phú

873,205

 

 

1

Tiểu đội Dân quân tự vệ khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

0,600

CLN

Thị trấn Tân Phú

2

Đường Lc Long Quân nối dài

0,920

CLN

Thị trấn Tân Phú

3

Đường Ngô Quyền nối dài

0,920

CLN

Thị trấn Tân Phú

4

Mương thoát nước khu phố Bàu Ké

0,300

CLN

Thị trấn Tân Phú

5

Khu dân cư đường Phú Riềng Đỏ nối dài tkhu trung tâm hành chính huyện lên khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

17,790

CLN

Thị trấn Tân Phú

6

Mở rộng trạm thu phí QL14

0,300

CLN

Xã Đồng Tiến

7

H lưu cống thoát nước QL14

0,200

CLN

Xã Đồng Tiến

8

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính)

0,670

DTT

Xã Đồng Tiến

9

Chuyển đất công sang đất giáo dục

0,310

RSX

Xã Đồng Tiến

10

Chuyển đất quốc phòng (K882) sang đt ở

12,000

CQP

Xã Đồng Tiến

11

Nghĩa trang Nhân dân xã

5,000

CLN

Xã Đồng Tiến

12

Trường mầm non ấp Pa Pếch

0,100

CLN

Xã Tân Hưng

13

Trường mầm non ấp Cây Cầy

0,200

CLN

Xã Tân Hưng

14

Đường Đồng Phú - Bình Dương

85,700

CLN+ONT

Xã Tân Lập

15

Khu dân cư ấp 2, p 9

6,000

CLN

Xã Tân Lập

16

Đường Đồng Phú - Bình Dương

56,100

CLN+ONT

Xã Tân Lợi

17

Đường t trung tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi

3,320

CLN

Xã Tân Lợi

18

Đường Đồng Tiến - Tân Hòa

1,600

CLN

Xã Tân Lợi

19

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tân Li

3,000

CLN

Xã Tân Lợi

20

Hồ Tân Li

23,210

CLN

Xã Tân Lợi

21

Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp Thạch Màng

23,850

CLN

Xã Tân Lợi

22

Nâng cấp, mở rng đường Lam Sơn

14,000

CLN+ONT

Xã Đồng Tâm

23

Nhà VH p 3

0,300

CLN

Xã Đồng Tâm

24

Nhà VH ấp 5

0,300

CLN

Xã Đồng Tâm

25

Nhà VH ấp 6

0,300

CLN

Xã Đng Tâm

26

Đường Đồng Phú - Bình Dương

84,070

CLN+ONT

Xã Đồng Tâm

27

Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi

4,800

CLN

Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi

28

Mở rng trsở Binh đoàn 16

6,730

CLN

Xã Đồng Tiến

29

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

1,480

CLN

Xã Tân Hòa, Tân Lợi

30

Đường Đồng Phú - Bình Dương

153,810

CLN+ONT

Xã Tân Hòa

31

Đường Đồng Phú - Bình Dương

92,090

CLN+ONT

Xã Tân Hưng

32

Đường Đng Phú - Bình Dương

69,120

CLN+ONT

Xã Tân Phước

33

Nhà văn hóa p Sắc Xi

0,110

CLN

Xã Tân Phước

34

Nhà văn hóa ấp Lam Sơn

0,090

CLN

Xã Tân Phước

35

Nhà văn hóa ấp Phước Tân

0,072

CLN

Xã Tân Phước

36

D án Công trình QK1

37,760

CLN

Xã Tân Tiến

37

Khu tái định cư Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

90,000

CLN

Xã Tân Tiến

38

Chợ Tân Tiến

1,349

CLN

Xã Tân Tiến

39

Điểm tp kết rác ấp Minh Hà

0,010

CLN

Xã Tân Tiến

40

Điểm tp kết rác ấp An Hòa

0,010

CLN

Xã Tân Tiến

41

Di dời Trụ sở UBND xã

1,500

CLN

Xã Tân Tiến

42

Di dời nhà VH ấp An Hòa

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

43

Di dời nhà VH ấp Minh Hòa

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

44

Di dời nhà VH ấp Thái Dũng

0,500

CLN

Xã Tân Tiến

45

Mrộng nhà văn hóa ấp Minh Tân

0,450

CLN

Xã Tân Tiến

46

Mở rộng nhà văn hóa ấp Tân Hà

0,450

CLN

Xã Tân Tiến

47

Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đu nối

1,560

CLN

Xã Tân Tiến

Xã Tân Lập

48

Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An

0,324

CLN

Xã Thuận Lợi

49

Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa 1 và Thuận An

1,800

CLN

Xã Thuận Lợi

50

Kênh tiêu Thun Tân

4,420

CLN

Xã Thuận Lợi

51

Nghĩa trang nhân dân xã

2,000

CLN

Xã Thuận Lợi

52

Đường liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

3,430

CLN

Xã Thuận Lợi, Thuận Phú

53

Cụm công nghiệp Thuận Phú

50,000

CLN

Xã Thuận Phú

54

Đường đin hthế ấp Bàu Cây Me

0,540

CLN

Xã Thuận Phú

55

Trường THCS Thuận Phú

1,540

CLN

Xã Thuận Phú

56

Trường mầm non Hoa Hồng

0,990

CLN

Xã Thuận Phú

57

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1

0,030

CLN

Xã Thuận Phú

58

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2

0,010

CLN

Xã Thuận Phú

59

Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3

0,030

CLN

Xã Thuận Phú

60

Khu dân cư gia đình chính sách ấp Thuận Hi

0,490

CLN

Xã Thuận Phú

61

Khu tái định cư ấp Thuận Hải

0,340

CLN

Xã Thuận Phú

62

Khu dân cư ấp Thun Phú 2

0,670

CLN

Xã Thuận Phú

63

Khu văn hóa - thể dục thể thao ấp Thuận Phú 3

0,840

CLN

Xã Thuận Phú

64

Khu trung tâm văn hóa - thể dục thể thao ấp Thun Hải

1,300

CLN

Xã Thuận Phú

65

Khu văn hóa - thể dục thể thao ấp Bàu Cây Me

0,500

CLN

Xã Thun Phú

V

Huyn Bù Đăng

575,300

 

 

1

Khu dân cư văn hóa - giáo dục

1,145

CLN

TT. Đức Phong

2

Khu dân cư Lý Thường Kiệt

10,000

CLN, ONT

TT. Đức Phong

3

Khu dân cư và đường D1 nối dài

7,063

CLN, ONT

TT. Đức Phong

4

Mương thoát nước (đất ông Phi)

0,012

CLN

TT. Đức Phong

5

Cải tạo suối Đăk Woa

0,540

CLN

TT. Đức Phong

6

Thu hồi đất để xây dựng va hè QL14

3,000

ONT, CLN

TT. Đức Phong

7

Mở rộng trung tâm dạy nghề

0,750

CLN

TT. Đức Phong

8

Xây dưng trụ sở mới Công an thtrn

0,060

CLN

TT. Đức Phong

9

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo

14,200

CLN, ONT

Xã Bình Minh

10

Nghĩa đa xã

2,440

CLN

Xã Bình Minh

11

Giáo họ Bình Minh

0,500

CLN

Xã Bình Minh

12

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

0,620

CLN

Xã Bom Bo

13

Khu dân cư thương mại Bom Bo

1,240

DGD, CLN, ONT

Xã Bom Bo

14

Trường tiểu học Bom Bo

2,000

CLN

Xã Bom Bo

15

Quy hoch mới Trsở thôn 5

0,170

CLN

Xã Bom Bo

16

Giáo họ Bom Bo

0,500

CLN

Xã Bom Bo

17

Giáo họ Drê Rhach

0,500

CLN

Xã Đăk Nhau

18

Bãi rác xã

1,000

CLN

Xã Đăk Nhau

19

Mở rng nghĩa đa xã

1,993

CLN

Xã Đăk Nhau

20

Khu trung tâm xã Đak Nhau

2,256

CLN, ONT

Xã Đăk Nhau

21

Mrộng trung tâm văn hóa và Trụ sở thôn Thng Nhất

0,440

CLN

Xã Đăk Nhau

22

Mở rng mẫu giáo Hoa Cúc

0,450

CLN

Xã Đăng Hà

23

Nhà văn hóa thôn 3

0,150

CLN

Xã Đăng Hà

24

Trường bắn

60,000

HNK, CLN

Xã Đoàn Kết

25

Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Bù Đăng

4,000

CLN

Xã Đoàn Kết

26

M rng nghĩa trang Đức Phong

1,610

CLN

Xã Đoàn Kết

27

Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch

345,290

RSX

Xã Đồng Nai

28

Mở rộng, nâng cấp đường vào xã Đng Nai

31,300

ONT, CLN

Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

29

Mu giáo Tuổi Thơ

1,200

CLN

Xã Đức Liu

30

Trsở công an phòng cháy chữa cháy

1,270

CLN

Xã Đức Phong

31

Giáo họ Bù Oai

0,500

CLN

Xã Đường 10

32

quy hoch nhà văn hóa thôn 3

0,300

CLN

Xã Đường 10

33

Khu dân cư xã Minh Hưng

0,380

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

34

Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

2,800

CLN

Xã Minh Hưng

35

Bãi rác xã

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

36

Đường Hầm đá (Bùi Gia Man)

1,194

CLN

Xã Minh Hưng

37

Đường Thác đứng

0,500

CLN, ONT

Xã Minh Hưng

38

Đường Hưng Phú, thôn 5

0,616

CLN

Xã Minh Hưng

39

Mở rng ch Bù Na

1,702

ONT, CLN

Xã Nghĩa Trung

40

Nghĩa đa xã

0,800

CLN

Xã Phú Sơn

41

Chùa Thanh Bình

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

42

Giáo h Sơn Thành

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

43

Giáo h Sơn Lang

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

44

Giáo h Bi Tre

0,500

CLN

Xã Phú Sơn

45

Mrộng trường Mu giáo Phước Sơn

0,750

CLN

Xã Phước Sơn

46

Bãi rác xã

1,000

CLN

Xã Thọ Sơn

47

Giáo họ Th Sơn

0,500

CLN

Xã Thọ Sơn

48

Giáo họ Th Sơn

0,500

CLN

Xã Thọ Sơn

49

Giáo họ Sơn Tùng

0,500

CLN

Xã Thọ Sơn

50

Giáo h Bù Dưng

0,500

CLN

Xã Thọ Sơn

51

Giáo h Bù D

0,500

CLN

Xã Thọ Sơn

52

Giáo hThống Nhất

0,500

CLN

Xã Thống Nhất

53

Vùng lõi công trình quân sự

30,000

CLN

Xã Thng Nhất

54

Mở rộng, nâng cấp đường đi Sóc Bù Z

25,000

CLN

Xã Thọ Sơn, Đk Nhau

55

Mở rộng, nâng cp đường vào Thác Đứng

0,120

CLN

Xã Đoàn Kết

56

Trụ điện 110 KV Bù Đăng - Đắk Klấp - Đắk Nông

0,010

CLN

Xã Minh Hưng

57

Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cng ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc dự án đầu tư, nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn qua huyện Bù Đăng.

7,930

CLN

Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, TT. Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung

VI

Huyn Chơn Thành

4.962,814

 

 

1

Khu công nghip và dân cư Becamex

148,823

CLN

Thị trấn Chơn Thành

2

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)

81,138

CLN

Thị trấn Chơn Thành

3

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)

207,475

CLN

Thị trấn Chơn Thành

4

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm)

12,658

CLN

Thị trấn Chơn Thành

5

Trung tâm thương mi Suối Đôi

24,000

CLN+ODT

Thị trấn Chơn Thành

6

Đường N3

1,887

CLN+ODT

Thtrấn Chơn Thành

7

Trung tâm Văn hóa - thể thao

1,276

NTD

Thtrấn Chơn Thành

8

Trường mẫu giáo

0,901

DTS

Thtrấn Chơn Thành

9

Đường N9 nối dài đến đường số 7

19,840

CLN, ODT

Thị trấn Chơn Thành

10

Văn phòng khu phố 6 mới

0,044

CLN

Thtrấn Chơn Thành

11

Bờ kè + đường giao thông Suối Bến Đình

1,200

CLN

Thtrấn Chơn Thành

12

Bờ kè + đường giao thông Suối Đôi

1,500

CLN

Thtrấn Chơn Thành

13

Mở rng đưng ĐT751 (khu vực nội ô)

2,000

CLN

Thtrấn Chơn Thành

14

Thao trường Huấn luyện

10,000

CLN

Xã Minh Hưng

15

Trsở Tiểu đội dân quân bảo vệ khu công nghiệp

0,150

CLN

Xã Minh Hưng

16

Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

16,000

CLN

Xã Minh Hưng

17

Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

5,000

CLN

Xã Minh Hưng

18

Trm đăng kiểm xe cơ giới

1,570

CLN

Xã Minh Hưng

19

Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và đường dây đấu nối

0,430

CLN

Xã Minh Hưng

20

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghip Minh Hưng - Hàn Quốc

4,160

CLN

Xã Minh Hưng

21

Kho dtrữ nhà nước

7,000

CLN

Xã Minh Hưng

22

Trung tâm văn hóa th thao Minh Hưng

4,000

CLN

Xã Minh Hưng

23

Nhà trẻ, mầm non Minh Hưng

1,000

CLN

Xã Minh Hưng

24

Bãi rác huyn

11,450

CLN

Xã Minh Hưng

25

Nghĩa đa huyện

10,000

CLN

Xã Minh Hưng

26

Khu dân cư đường liên ấp 2, 3 Minh Hưng

7,650

CLN

Xã Minh Hưng

27

Nhà văn hóa ấp 3 A mới

0,050

CLN

Xã Minh Hưng

28

Nhà văn hóa ấp 12

0,050

CLN

Xã Minh Hưng

29

Cơ sở bảo tr xã hi

0,260

CLN

Xã Minh Hưng

30

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh

1,150

CLN

Xã Minh Hưng

31

Nhà máy xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại Bình Phước Xanh

13,530

CLN

Xã Minh Lập

32

Chợ Minh Lp

0,330

CLN

Xã Minh Lập

33

Thu hồi bsung lòng hồ Phước Hòa

15,000

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thành, Minh Thắng

34

Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thng (đường ĐH 10)

13,860

CLN

Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng

35

Căn cứ chiến đấu

20,000

CLN

Xã Minh Long

36

Khu khai thác Kaolin Công ty Phước Lộc Thọ

2,000

CLN

Xã Minh Long

37

Căn cứ hu cần kỹ thuật

25,100

CLN

Xã Minh Thắng

38

nhà văn hóa ấp 2

0,048

CLN

Xã Minh Thắng

39

nhà văn hóa ấp 4

0,009

CLN

Xã Minh Thắng

40

nhà văn hóa p 5

0,017

CLN

Xã Minh Thng

41

nhà văn hóa p 6

0,019

CLN

Xã Minh Thắng

42

nhà văn hóa p 7

0,022

CLN

Xã Minh Thắng

43

Đường Quang Minh - Minh Thắng (đường ĐH 09)

19,620

CLN

Xã Minh Thắng, Quang Minh

44

Khu công nghip và dân cư Becamex

1.210,964

CLN

Xã Minh Thành

45

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 4)

137,763

CLN

Xã Minh Thành

46

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp 4)

179,122

CLN

Xã Minh Thành

47

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư p 1)

175,342

CLN

Xã Minh Thành

48

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (tái định cư ấp 2)

166,053

CLN+NTS+ONT

Xã Minh Thành

49

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1)

110,479

CLN

Xã Minh Thành

50

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2)

2,472

CLN

Xã Minh Thành

51

Trm biến áp 500KV

20,070

CLN

Xã Minh Thành

52

Đường N2

0,070

CLN

Xã Minh Thành

53

Đường N1

0,080

CLN

Xã Minh Thành

54

Đường tổ 1, ấp 4

0,120

CLN

Xã Minh Thành

55

Đường tổ 1-2, ấp 5

0,200

CLN

Xã Minh Thành

56

Đường tổ 6, ấp 3

0,020

ONT

Xã Minh Thành

57

Đường tổ 7, ấp 4

0,030

ONT

Xã Minh Thành

58

Khu văn hóa xã Minh Thành

1,000

CLN

Xã Minh Thành

59

nhà văn hóa p 1

0,265

DGD

Xã Minh Thành

60

nhà văn hóa p 3

0,200

CLN

Xã Minh Thành

61

nhà văn hóa ấp 5

0,680

NTD

Xã Minh Thành

62

Đường Minh Thành - An Long

10,560

CLN

Xã Minh Thành

63

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư Nha Bích)

133,600

CLN

Xã Nha Bích

64

Mương dẫn dòng QL14

0,051

CLN

Xã Nha Bích

65

Đường ấp 3-5

0,410

CLN+ONT

Xã Nha Bích

66

Chợ Nha Bích

1,000

CLN

Xã Nha Bích

67

Trsở Văn phòng ấp 3

0,050

CLN

Xã Nha Bích

68

Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang

0,300

CLN

Xã Nha Bích

69

nhà văn hóa p Cây Gõ

0,100

CLN

Xã Quang Minh

70

Trsở VH p Chà Hòa

0,075

DGD

Xã Quang Minh

71

Trụ sở Tiểu đội dân quân thường trực bo vệ khu công nghip

0,150

CLN

Xã Thành Tâm

72

Khu công nghiệp và dân cư Becamex

1.088,479

CLN

Xã Thành Tâm

73

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Đồng Tâm)

194,838

CLN

Xã Thành Tâm

74

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư p Thủ Chánh)

191,091

CLN

Xã Thành Tâm

75

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Mỹ Hưng)

194,276

CLN

Xã Thành Tâm

76

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 1)

202,412

CLN

Xã Thành Tâm

77

Đất thương mại dịch vụ dân cư Becamex (khu dân cư ấp Hòa Vinh 2)

196,283

CLN+ONT

Xã Thành Tâm

78

Khu đất tạo vn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

13,960

CLN

Xã Thành Tâm

79

D án Đưng Hồ Chí Minh

0,022

CLN

Xã Thành Tâm

80

Đường điện 110kV (dự án Đường Hồ Chí Minh)

0,001

CLN

Xã Thành Tâm

81

Nhà văn hóa p 1

0,033

CLN

Xã Thành Tâm

82

Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2

0,017

CLN

Xã Thành Tâm

83

Đường trung tâm hành chính xã

0,800

CLN

Xã Thành Tâm

84

Trường mầm non tuổi thơ

0,600

CLN

Xã Thành Tâm

85

Đường Hòa Vinh 2 (ĐH 14)

4,960

CLN

Xã Thành Tâm

86

Mương thoát nước ngoài khu công nghiệp Becamex

31,600

CLN

Xã Nha Bích, Minh Thành

VII

Huyện Phú Riềng

250,163

 

 

1

Khu căn cứ hậu phương vùng lõi

30,000

CLN

Xã Bình Sơn

2

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn

3,000

CLN

Xã Bình Sơn

3

Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1

0,076

DGD

Xã Bình Sơn

4

Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2

0,075

DTT

Xã Bình Sơn

5

Sân vận động Bình Tân

1,000

CLN

Xã Bình Tân

6

Khu xây dựng Ban Chỉ huy quân sự huyện

5,000

CLN

Xã Bù Nho

7

Thao trường huấn luyện

22,190

CLN

Xã Bù Nho

8

Công an huyện

6,000

CLN

Xã Bù Nho

9

Trm Cảnh sát giao thông đường ĐT 741

0,500

CLN

Xã Bù Nho

10

Đội Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

1,000

CLN

Xã Bù Nho

11

Đất giao thông (quy hoạch trung tâm hành chính huyn mới)

37,640

CLN+NTS

Xã Bù Nho

12

Trạm biến áp 110KV (quy hoạch trung tâm hành chính huyn mới)

0,750

CLN

Xã Bù Nho

13

Đin lực Phú Riềng

1,500

CLN

Xã Bù Nho

14

Bưu đin huyện

0,240

CLN

Xã Bù Nho

15

Viễn thông huyện

0,240

CLN

Xã Bù Nho

16

Đài truyền thanh, truyền hình

0,180

CLN

Xã Bù Nho

17

Quảng trường trung tâm

4,000

CLN

Xã Bù Nho

18

Trung tâm hội nghị

2,500

CLN

Xã Bù Nho

19

Đài tưởng nim anh hùng liệt sỹ

1,000

CLN

Xã Bù Nho

20

Thư viện điện tử huyện

0,150

CLN

Xã Bù Nho

21

Trung tâm y tế huyện và Trung tâm Dân số Kế hoch hóa gia đình

0,230

CLN

Xã Bù Nho

22

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - Trung tâm giáo dc thường xuyên

2,000

CLN

Xã Bù Nho

23

Trung tâm dy ngh

0,800

CLN

Xã Bù Nho

24

Trung tâm văn hóa thể thao và Nhà thi đấu đa năng huyn

3,000

CLN

Xã Bù Nho

25

Đất dân cư (quy hoạch trung tâm hành chính huyn mới)

17,720

CLN

Xã Bù Nho

26

Trụ sở Huyn ủy

3,500

CLN

Xã Bù Nho

27

Tòa án nhân dân huyn

0,800

CLN

Xã Bù Nho

28

Vin kiểm sát nhân dân

0,600

CLN

Xã Bù Nho

29

Chi cc thi hành án dân sự

0,200

CLN

Xã Bù Nho

30

Cơ quan khi Đảng và các hội

3,000

CLN

Xã Bù Nho

31

Trsở HĐND và UBND huyện

3,500

CLN

Xã Bù Nho

32

Phòng Tài chính - Kế hoch

0,230

CLN

Xã Bù Nho

33

Phòng Nông nghip và PTNT

0,230

CLN

Xã Bù Nho

34

Phòng Văn hóa - Thông tin

0,230

CLN

Xã Bù Nho

35

Phòng Lao động thương binh và xã hội

0,230

CLN

Xã Bù Nho

36

Phòng Thanh tra + Tiếp dân

0,230

CLN

Xã Bù Nho

37

Phòng Tư pháp

0,230

CLN

Xã Bù Nho

38

Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

0,280

CLN

Bù Nho

39

Phòng Kinh tế - Htầng

0,230

CLN

Xã Bù Nho

40

Phòng Nội v

0,230

CLN

Xã Bù Nho

41

Phòng Giáo dục và Đào tạo

0,280

CLN

Xã Bù Nho

42

Phòng Y tế và Hội Chữ thập đỏ

0,250

CLN

Xã Bù Nho

43

Ban Quản lý dự án

0,230

CLN

Xã Bù Nho

44

Nhà công vụ Huyện ủy

0,500

CLN

Xã Bù Nho

45

Nhà công vKhối Chính quyn

0,500

CLN

Xã Bù Nho

46

Trạm khuyến nông - khuyến ngư

0,200

CLN

Xã Bù Nho

47

Trm trồng trọt và bảo vệ thực vật

0,200

CLN

Xã Bù Nho

48

Trạm chăn nuôi và thú y

0,200

CLN

Xã Bù Nho

49

Chi cc thuế

0,230

CLN

Xã Bù Nho

50

Kho bc

0,230

CLN

Xã Bù Nho

51

Bảo hiểm xã hội

0,230

CLN

Xã Bù Nho

52

Đội quản lý thị trường

0,200

CLN

Xã Bù Nho

53

Đi quản lý đô th, đi công trình công cng

0,400

CLN

Xã Bù Nho

54

Chi cc thống kê

0,150

CLN

Xã Bù Nho

55

Đất dự trữ hành chính

1,300

CLN

Xã Bù Nho

56

Ngân hàng chính sách xã hội (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới)

0,260

CLN

Xã Bù Nho

57

Ngân hàng NN và PTNT (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới)

0,260

CLN

Xã Bù Nho

58

Ngân hàng Công thương (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới)

0,260

CLN

Xã Bù Nho

59

Đất dự trữ thương mại dịch vụ (quy hoạch trung tâm hành chính huyn mới)

0,750

CLN

Xã Bù Nho

60

Cây xanh (quy hoạch trung tâm hành chính huyện mới)

24,800

CLN

Xã Bù Nho

61

Trm y tế trung tâm xã

0,500

CLN

Xã Bù Nho

62

Trường Mu giáo trung tâm xã

0,500

CLN

Xã Bù Nho

63

Trsở UBND xã Bù Nho (mới)

1,000

CLN

Xã Bù Nho

64

Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1

0,200

CLN+DYT

Xã Bù Nho

65

Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 2

0,085

CLN

Xã Bù Nho

66

Trường Mẫu giáo Long Bình

0,500

CLN

Xã Long Bình

67

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

1,000

CLN

Xã Long Bình

68

Sân vn đng xã Long Bình

1,500

CLN

Xã Long Bình

69

Trường Mu giáo Tuổi Thơ

0,207

CLN

Xã Long Bình

70

Nhà văn hóa thôn 6

0,250

CLN

Xã Long Hà

71

Đường thôn Bù Ka 1

1,200

CLN

Xã Long Hà

72

nhà văn hóa thôn Thanh Long

0,250

CLN

Xã Long Hà

73

Bán đấu giá đt lô 23

0,935

CLN

Xã Long Hưng

74

Nghĩa trang cm thôn 4,5,6,7 xã Long Hưng

1,000

CLN

Xã Long Hưng

75

Trm cấp nước xã Long Tân

0,162

TMD

Xã Long Tân

76

Bãi rác huyện

20,000

CLN

Xã Long Tân

77

Nhà văn hóa thôn 1

0,867

DTT

Xã Long Tân

78

Trường mẫu giáo Phú Riềng

0,500

CLN

Xã Phú Ring

79

Sân vn động Phú Ring

2,120

DTT

Xã Phú Ring

80

Bãi rác xã Phú Riềng

1,680

CLN

Xã Phú Riềng

81

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Ring

5,000

CLN

Xã Phú Riềng

82

Khu trung tâm xã mới Phú Riềng

3,000

CLN

Xã Phú Ring

83

Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú Bình

0,100

CLN

Xã Phú Riềng

84

Trường mẫu giáo - tiểu học thôn Phú Thuận

0,100

CLN

Xã Phú Riềng

85

Trường tiểu học thôn Phú Bình

1,000

CLN

Xã Phú Trung

86

Trsở UBND xã Phú Trung (mới)

1,000

CLN

Xã Phú Trung

87

Nhà văn hóa thôn Phú Tâm

0,205

DYT

Xã Phú Trung

88

Trung tâm văn hóa khu vui chơi xã Phú Trung

0,942

TMD

Xã Phú Trung

89

Khu trung tâm xã Phú Trung

9,670

CLN

Xã Phú Trung

90

Bãi rác xã Phú Trung

1,000

CLN

Xã Phú Trung

91

Trường tiểu học Chu Văn An

1,000

CLN

Xã Phước Tân

92

Trường tiểu học Trần Phú

0,750

CLN

Xã Phước Tân

93

Bãi rác xã Phước Tân

2,000

CLN

Xã Phước Tân

94

Nghĩa đa thôn Đồng Tháp

1,000

CLN

Xã Phước Tân

95

Nghĩa đa thôn Bàu Đỉa

1,000

CLN

Xã Phước Tân

96

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,500

CLN

Xã Phưc Tân

97

Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến

0,500

CLN

Xã Phước Tân

98

Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp

0,500

CLN

Xã Phước Tân

99

Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa

0,500

CLN

Xã Phước Tân

VIII

Huyện Bù Gia Mp

113,427

 

 

1

Trụ sở UBND xã Bình Thắng mới + Bia tưởng niệm

0,484

DTT

Xã Bình Thắng

2

Trường Trung học cơ sở Bình Thắng A

2,000

CLN

Xã Bình Thng

3

Bãi trung chuyển rác

1,000

CLN

Xã Bình Thng

4

Nhà văn hóa Thôn 4

0,050

CLN

Xã Bình Thng

5

Đường Đăk Côn - Bù Rên

1,356

CLN

Xã Bù Gia Mập

6

Bãi trung chuyển rác

0,500

CLN

Xã Bù Gia Mập

7

Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1

2,352

CLN, RSX, RPH, SON

Xã Bù Gia Mập

8

Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù Gia Mập

20,811

CLN, RSX, RPH

Xã Bù Gia Mập

9

Trường mẫu giáo Măng Non

1,000

CLN

Xã Đa Kia

10

Nghĩa đa thôn 5

5,000

CLN

Xã Đa Kia

11

Điểm Trường mẫu giáo Măng Non

0,400

DTT

Xã Đa Kia

12

Tổ đin Bù Gia Mập

0,100

CLN

Xã Đa Kia

13

Nhà văn hóa thôn 2

0,030

CLN

Xã Đa Kia

14

Trường Mầm Non Tuổi Hồng

0,500

CLN

Xã Đăk Ơ

15

Trường Tiểu học Trương Định

2,000

CLN, TMD

Xã Đăk Ơ

16

Khu vui chơi giải trí nhà văn hóa thôn 10

1,200

CLN

Xã Đăk Ơ

17

Điểm Trường Tiểu hc Nguyễn Huệ + Mu Giáo

0,300

CLN

Xã Đức Hnh

18

Mở rng chĐức Hạnh

0,483

CLN

Xã Đức Hnh

19

Bãi rác xã Đức Hnh

1,000

CLN

Xã Đức Hạnh

20

Đường qua đồi Tranh

0,432

CLN, DGD

Xã Đức Hạnh

21

Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cu hộ khu vc Bù Gia Mập

0,200

CLN

Xã Phú Nghĩa

22

Công An xã Phú Nghĩa

0,414

CLN

Xã Phú Nghĩa

23

Trsở UBND xã Phú Nghĩa mới

0,576

CLN

Xã Phú Nghĩa

24

Trường tiểu hc Hoàng Diệu

1,000

CLN

Xã Phú Nghĩa

25

Trường Trung học cơ sở Phú Nghĩa

1,000

CLN

Xã Phú Nghĩa

26

Trường mẫu giáo Phú Nghĩa

0,550

CLN, DGD

Xã Phú Nghĩa

27

Bưu đin xã Phú Nghĩa

0,350

CLN

Xã Phú Nghĩa

28

Trạm y tế xã Phú Nghĩa

0,360

CLN

Xã Phú Nghĩa

29

Bãi rác trung tâm Phú Nghĩa

3,169

CLN

Xã Phú Nghĩa

30

Khu cây xanh xã Phú Nghĩa

3,494

CLN

Xã Phú Nghĩa

31

Quốc lộ 14C

29,253

CLN, RSX

Xã Phú Nghĩa

32

Bến xe huyện Bù Gia Mp

3,000

CLN

Xã Phú Nghĩa

33

Đường vào đi 3 thôn Khắc Khoan

0,722

CLN

Xã Phú Nghĩa

34

Đường ĐT 741 - đi 6 Thôn BGP1

0,295

CLN

Xã Phú Nghĩa

35

Đường ĐT 741 - Thủy đin Phú Tân

1,328

CLN

Xã Phú Nghĩa

36

Đường vành đai trung tâm hành chính huyện

6,178

CLN

Xã Phú Nghĩa

37

Đường giao thông nội ô trung tâm hành chính

4,322

CLN

Xã Phú Nghĩa

38

Khu I Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

2,146

CLN

Xã Phú Nghĩa

39

Xây dng điểm lẻ trường tiểu học Kim Đồng

2,160

CLN

Xã Phú Nghĩa

40

Mở rng ch Phú Văn

2,730

CLN

Xã Phú Văn

41

Đường từ ĐT 760 đến trung tâm xã Bù Gia Mập

5,259

RSX, RPH

Xã Phú Văn

42

Đường và cầu chợ Phú Văn đi vào thôn Đăk Son

2,011

CLN, RSX

Xã Phú Văn

43

Đường từ Bình Tiến 1 - Bình Tân (Đường vào trung tâm xã Phước Minh)

0,662

CLN

Xã Phước Minh

44

Trung tâm thương mại xã Phước Minh

1,000

CLN

Xã Phước Minh

45

Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2

0,250

CLN

Xã Phước Minh

IX

Huyn Hớn Quản

1.105,724

 

 

1

Nhà văn hóa và Nhà thi đấu đa năng (mở rộng)

0,400

CLN

Xã An Khương

2

Nhà văn hóa p 7

0,200

CLN

Xã An Khương

3

Chợ An Khương

1,400

CLN

Xã An Khương

4

Nghĩa trang nhân dân

2,700

CLN

Xã An Khương

5

Văn phòng ấp Phố Lố

0,262

PNK

Xã An Phú

6

Sân vận động xã

1,790

CLN

Xã An Phú

7

Trường tiểu học ấp Đồng Tân

2,000

CLN

Xã Đồng Nơ

8

Văn phòng ấp Đồng Tân

0,500

CLN

Xã Đng Nơ

9

Mở rng nghĩa đa p 3

1,000

CLN

Xã Đồng Nơ

10

Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu

0,150

CLN

Xã Minh Đức

11

Nhà văn hóa ấp 1B

0,150

CLN

Xã Minh Đức

12

Khu thể dc thể thao trung tâm xã

4,000

CLN

Xã Minh Tâm

13

Chợ Minh Tâm

2,000

CLN

Xã Minh Tâm

14

Mở rộng trường tiểu hc Phước An A

0,465

CLN

Xã Phước An

15

Mở rộng trường trung hc cơ sở Phước An

0,531

CLN

Xã Phước An

16

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

1,433

CLN

Xã Tân Hiệp

17

Trường tiểu hc Tân Hiệp

1,400

CLN

Xã Tân Hiệp

18

Nhà văn hóa ấp 8

0,210

CLN

Xã Tân Hiệp

19

Chấp 8 Tân Hip

1,800

CLN

Xã Tân Hiệp

20

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

2,000

CLN

Xã Tân Hưng

21

Cm công nghiệp Lê Vy

20,000

CLN

Xã Tân Khai

22

Mở rộng trường Tiu hc Tân Khai B

0,971

CLN

Xã Tân Khai

23

Đường vào khu công nghiệp Tân Khai

10,000

CLN

Xã Tân Khai

24

quy hoch Trường tiểu học Tân Khai A

1,000

PNK

Xã Tân Khai

25

Mở rộng trường tiểu hc Tân Lợi

0,150

CLN

Xã Tân Lợi

26

Nghĩa trang nhân dân

2,000

CLN

Xã Tân Lợi

27

Nhà trẻ ấp 4

0,700

CLN

Xã Tân Quan

28

Trường mầm non p 4

1,000

CLN

Xã Tân Quan

29

Nhà văn hóa cng đồng ấp 4

0,109

PNK

Xã Tân Quan

30

Nhà văn hóa ấp Long Bình

0,101

CLN

Xã Tân Quan

31

Nhà văn hóa ấp 5

0,501

CLN

Xã Tân Quan

32

Nhà văn hóa ấp 2

0,180

CLN

Xã Tân Quan

33

Nghĩa đa Long Bình

2,977

CLN

Xã Tân Quan

34

Trường tiểu hc Sóc Bù Dinh

0,459

CLN

Xã Thanh An

35

Trường mẫu giáo Thanh An

0,320

CLN

Xã Thanh An

36

Nhà văn hóa ấp Trà Thanh

0,250

CLN

Xã Thanh An

37

Nhà văn hóa ấp Phùm Lu

0,250

CLN

Xã Thanh An

38

Nhà văn hóa xã Thanh Bình

0,600

CLN

Xã Thanh Bình

39

Trường mẫu giáo Thanh Bình

1,046

CLN

Xã Thanh Bình

40

Trường tiểu hc Thanh Bình

1,500

CLN

Xã Thanh Bình

41

Xây dựng điểm ch Thanh Bình

0,125

CLN

Xã Thanh Bình

42

Đất đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT

47,950

CLN

Xã Thanh Bình

43

Khu công nghip Minh Hưng - Sikico

655,000

RSX

Xã Đồng Nơ

44

Khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước

198,060

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

45

Xây dng nhà máy xi măng Minh Tâm

124,800

CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

46

Bãi rác xã Minh Tâm

10,800

CLN

Xã Minh Tâm

47

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,485

CHN, CLN

Xã An Phú, Minh Tâm

X

Huyn Lộc Ninh

1.457,403

 

 

1

M rng QL13

0,100

ODT

Thị trấn Lộc Ninh

2

Thu hồi đt quốc phòng giao địa phương

2,929

DQP

Thị trấn Lộc Ninh

3

Thu hồi đất dân lấn chiếm tại Sân bay Lộc Ninh

33,3

DQP

Thị trấn Lộc Ninh

4

Nghĩa đa xã Lộc Điền

3,500

CLN

Xã Lộc Điền

5

Đường Trảng Đá

1,470

CLN

Xã Lộc Hòa

6

Trung tâm văn hóa xã

0,270

TSC

Xã Lộc Hưng

7

Trường Mu giáo

1,200

CLN

Xã Lộc Hưng

8

Nhà văn hóa ấp Tân Lợi

0,250

CLN

Xã Lc Phú

9

Nhà văn hóa ấp Tân Hai

0,110

CLN

Xã Lộc Phú

10

Chốt dân quân biên giới

2,000

RSX

Xã Lộc Tn

11

Khu công nghip đc thù

120,000

CLN

Xã Lộc Tn

12

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

30,300

CLN

Xã Lộc Tn

13

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

12,010

RSX

Xã Lộc Tấn

14

Chốt dân quân biên giới

4,000

RSX

Xã Lộc Thành

15

Khu Di tích lịch sử và du lịch Bộ Chhuy Miền Tà Thiết

380,000

RSX

Xã Lộc Thành

16

Chốt dân quân biên giới

6,000

RSX

Xã Lộc Thạnh

17

Khu công nghiệp đặc thù

280,000

CLN

Xã Lộc Thnh

18

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

14,340

CLN

Xã Lộc Thạnh

19

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

12,420

RSX

Xã Lộc Thạnh

20

Khu bán ngp hồ Lc Thạnh

0,094

CLN

Xã Lộc Thnh

21

Chốt dân quân biên giới

2,000

RSX

Xã Lộc Thiện

22

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

10,440

CLN

Xã Lộc Thiện

23

Đường Tà Thiết - Hoa Lư

9,290

RSX

Xã Lộc Thiện

24

Nghĩa đa

4,000

RSX

Xã Lộc Thiện

25

Đường ấp 11B - ấp 10

1,190

CLN

Xã Lộc Thiện

26

Đường tổ 7 - ấp 10

0,420

CLN

Xã Lộc Thiện

27

Đường tổ 4 - ấp Vườn Bưởi

1,540

CLN

Xã Lộc Thiện

28

Đường tổ 9 - ấp K54

1,330

CLN

Xã Lộc Thiện

29

Cửa khẩu Lc Thnh

420,740

RSX

Xã Lộc Thịnh

30

Trường tiểu học + mẫu giáo Sao Sáng

1,000

CLN

Xã Lộc Thuận

31

Trsở ấp 6

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

32

Trsở ấp 7

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

33

Trụ sở ấp 11

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

34

Đất ch

1,000

CLN

Xã Lộc Thuận

35

Trụ sở ấp 3A

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

36

Trường mu giáo Sao Sáng

0,300

CLN

Xã Lộc Thuận

37

Căn cứ hậu cn

20,000

CLN

Xã Lộc Thuận

38

Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước

78,460

RSX

Xã Lộc Thịnh

39

Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

0,200

CHN, CLN

Xã Lộc Thịnh

XI

Huyn Bù Đp

1.534,240

 

 

1

Nhà văn hóa ấp Thanh Tâm

0,020

CLN

Thị trấn Thanh Bình

2

Kênh thủy lợi công trình sau đập Cn Đơn

0,070

DTL

Thị trấn Thanh Bình

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT759

0,950

CLN, ODT

Thtrấn Thanh Bình

4

Trường dân tc ni trú và sân vận động

5,000

ODT

Thtrấn Thanh Bình

5

Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông Hiệp đến nhà Đốc

0,500

CLN

Xã Hưng Phước

6

Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điu Ly

0,620

CLN

Xã Hưng Phưc

7

Mở rộng đường p Bù Tam tuyến tngã ba đến nhà Điu Keng

0,260

CLN

Xã Hưng Phước

8

Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Dương đến nghĩa đa

0,260

CLN

Xã Hưng Phước

9

Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Phạm Thanh Bình đến đường nha hin hữu

0,230

CLN

Xã Hưng Phước

10

Mở rng trường Trung học cơ sở Hưng Phước

0,500

CLN

Xã Hưng Phước

11

Mở rng trường mu giáo Hưng Phước

0,200

CLN

Xã Hưng Phước

12

Mở rộng trường tiểu học Hưng Phước

0,200

CLN

Xã Hưng Phước

13

Quy hoạch mi nghĩa trang

5,000

CLN

Xã Hưng Phước

14

Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân

5,510

CLN

Xã Hưng Phước

15

Chợ Hưng Phước

0,310

TSC

Xã Hưng Phước

16

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Hoàng Diu

495,000

RSX

Xã Hưng Phước, xã Phước Thiện

17

Dự án an sinh xã hội (chuyển đổi đt rừng sản xuất sang đt trồng cây lâu năm)

63,790

RSX

Xã Phước Thiện

18

Trường bắn của Bộ CHBĐ Biên Phòng

30,000

RSX

Xã Phước Thiện

19

Mở rộng đường p Điện Ảnh

1,000

CLN, DGT

Xã Phước Thiện

20

Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện

0,400

CLN

Xã Phước Thiện

21

Mở rộng trưng tiểu hc Phước Thiện

0,700

CLN

Xã Phước Thiện

22

Sân vn động xã

2,000

CLN

Xã Phước Thiện

23

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp Cửa khẩu Tân Thành

317,180

CLN, ONT, DGT

Xã Tân Thành

24

Khu khai thác than bùn giao cho Công ty Thanh Tòng

173,130

CSD

Xã Tân Thành

25

Khu khai thác than bùn giao cho Công ty Thế K

323,130

CSD

Xã Tân Thành

26

Trụ sở ấp Tân Phú

0,050

CLN

Xã Tân Thành

27

Trụ sở ấp Tân Phong

0,050

CLN

Xã Tân Thành

28

Trsở ấp Tân Lp

0,050

CLN

Xã Tân Thành

29

Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân

8,230

CLN

Xã Tân Thành

30

Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân

12,880

CLN

Xã Tân Tiến

31

Căn cứ hu cần kỹ thuật

20,000

CLN

Xã Thanh Hòa

32

Đp dâng ấp 4

0,660

DTL

Xã Thanh Hòa

33

Mở rộng nghĩa đa ấp 4

3,000

CLN

Xã Thanh Hòa

34

Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân

9,330

CLN

Xã Thanh Hòa

35

Nâng cấp và xây dựng mới QL 14C

8,640

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng

36

Nhà máy xử lý nước sạch

0,050

CLN, ONT, SON

Xã Thiện Hưng

37

Thu hồi đất sản xuất của Binh đoàn giao địa phương cấp đất cho dân

14,310

CLN

Xã Thiện Hưng

38

Nâng cấp, mrộng đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250-Km40+500

30,880

CLN, ONT

Xã Thiện Hưng, xã Phước Thiện, xã Hưng Phước

39

Di dời trường tiểu hc Thiện Hưng C

0,150

CLN

Xã Thiện Hưng

 

Tng

11.325,191

 

 

Ghi chú (*):

LUA: Đất trồng lúa

HNK: Đất trồng cây hàng năm khác

NTS: Đt nuôi trồng thủy sn

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

RPH: Đất rừng phòng hộ

RDD: Đất rừng đặc dụng

CQP: Đất quốc phòng

TMD: Đất thương mại dịch vụ

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

ONT: Đất tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao

SON: Đất sông suối

MNC: Đất mặt nước chuyên dùng

PNK: Đất phi nông nghiệp khác