Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 01/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 22-04-2016
- Ngày có hiệu lực: 18-04-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 460 ngày (1 năm 3 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2016/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 31/3/2016 về việc thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND-KTNS ngày 04/4/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu mức kèm theo).
Điều 2. Cơ quan thu lệ phí được tạm trích 50% số tiền lệ phí thu được, số còn lại (50%) phải nộp vào ngân sách nhà nước. Số tiền tạm trích được cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm và sử dụng theo đúng chế độ quy định, cuối năm nếu chưa sử dụng hết phải nộp số tiền còn lại vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu có trách nhiệm tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền lệ phí theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 08 tháng 4 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Nội dung | Mức thu |
I. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
01 | Khai sinh | 6.000 đồng/trường hợp |
02 | Khai tử | 6.000 đồng/trường hợp |
03 | Kết hôn | 20.000 đồng/trường hợp |
04 | Nhận cha, mẹ, con | 12.000 đồng/trường hợp |
05 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000 đồng/01 bản sao |
06 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 12.000 đồng/trường hợp |
07 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 12.000 đồng/trường hợp |
08 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 6.000 đồng/trường hợp |
09 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch | 6.000 đồng/trường hợp |
II. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
01 | Khai sinh | 60.000 đồng/trường hợp |
02 | Khai tử | 60.000 đồng/trường hợp |
03 | Kết hôn | 1.200.000 đồng/trường hợp |
04 | Giám hộ | 60.000 đồng/trường hợp |
05 | Nhận cha, mẹ, con | 1.200.000 đồng/trường hợp |
06 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 6.000 đồng/01 bản sao |
07 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 đồng/trường hợp |
08 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 60.000 đồng/trường hợp |
09 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 60.000 đồng/trường hợp |