cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 131/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 22-03-2016
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 275 ngày ( 9 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2017, Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/2016/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Khoản 1, Điều 142 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của liên bộ: Tài chính, Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 620/BC-HĐND ngày 18/3/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Sửa đổi khoản 5, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII, như sau:

1. Lệ phí đăng ký cư trú

a) Đối tượng, phạm vi áp dụng

- Người đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi đăng ký cấp lần đầu, cấp mới, thay mới đối với sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số 01 kèm theo).

d) Tỷ lệ trích

Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp ngân sách nhà nước.

2. Lệ phí chứng minh nhân dân

a) Đối tượng, phạm vi áp dụng

- Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân.

- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cấp chứng minh nhân dân.

c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số 02 kèm theo).

d) Tỷ lệ trích

Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% trên tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp vào ngân sách nhà nước.

Điều 2. Bổ sung Khoản 16 vào Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/ NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII, như sau:

“16. Lệ phí hộ tịch

a) Đối tượng nộp lệ phí: Những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

b) Các trường hợp miễn lệ phí:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Đăng ký khai sinh: Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn.

- Đăng ký kết hôn: Đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới).

- Đăng ký khai tử: Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử.

- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.

- Đăng ký giám hộ.

c) Mức thu lệ phí (Có Phụ lục số 03 kèm theo).

d) Tỷ lệ trích

Cơ quan thu lệ phí được trích 70% tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 30% nộp vào ngân sách nhà nước.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua.

2. Nghị quyết này thay thế:

a) Khoản 7, mục II, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa XII quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

b) Nghị quyết số 314/2010/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh khóa XII về miễn lệ phí hộ tịch;

c) Khoản 5, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh; Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII;

d) Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa XIII sửa đổi Điều 2, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

3. Nghị quyết này bãi bỏ Khoản 14 - Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực tại Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND; Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC SỐ 01

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Số TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với các phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh

 

 

a

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/Lần

20.000

b

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/Lần

10.000

c

Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/Lần

8.000

2

Đối với các khu vực khác

 

 

a

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/Lần

10.000

b

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/Lần

5.000

c

Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/Lần

4.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Số TT

Nội dung thu

(Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

Đơn vị tính

Mức thu

1

Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh

Đồng/Lần

9.000

2

Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới và các khu vực khác

Đồng/Lần

4.500

 

PHỤ LỤC SỐ 03

LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

a

Khai sinh

 

 

-

Đăng ký khai sinh

Đồng/lần

5.000

-

Đăng ký khai sinh quá hạn

Đồng/lần

8.000

-

Đăng ký lại việc sinh

Đồng/lần

8.000

b

Khai tử

 

 

-

Đăng ký khai tử

Đồng/lần

6.000

-

Đăng ký khai tử quá hạn

Đồng/lần

8.000

-

Đăng ký lại việc tử

Đồng/lần

8.000

c

Kết hôn

 

 

-

Đăng ký kết hôn

Đồng/lần

15.000

-

Đăng ký lại việc kết hôn

Đồng/lần

30.000

d

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/lần

15.000

e

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/bản sao

3.000

f

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

Đồng/lần

15.000

g

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/lần

15.000

h

Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đồng/lần

8.000

i

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/lần

8.000

2

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

a

Khai sinh

 

 

-

Đăng ký khai sinh

Đồng/lần

35.000

-

Đăng ký khai sinh quá hạn

Đồng/lần

75.000

-

Đăng ký lại việc sinh

Đồng/lần

75.000

b

Khai tử

 

 

-

Đăng ký khai tử

Đồng/lần

35.000

-

Đăng ký khai tử quá hạn

Đồng/lần

75.000

-

Đăng ký lại việc tử

Đồng/lần

75.000

c

Kết hôn

 

 

-

Đăng ký kết hôn

Đồng/lần

750.000

-

Đăng ký lại việc kết hôn

Đồng/lần

1.500.000

d

Giám hộ

Đồng/lần

75.000

e

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/lần

1.500.000

f

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/01bản sao

8.000

g

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đồng/lần

28.000

i

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/lần

75.000

k

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/lần

75.000